Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

I. Phần Lịch sử

Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai?

A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng

C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ

Câu 2. Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì?

A. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. B. Xây dựng được thành Cổ Loa.

C. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên và xây dựng được thành Cổ Loa.

D. Chế tạo được súng và nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.

Câu 3. Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:

A B
1. Xây thành Cổ Loa a. An Dương Vương
2. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt b. Trần Hưng Đạo
3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. c. Lý Công Uẩn
4. Dời kinh đô ra Thăng Long d. Lý Thường Kiệt

Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ?:

A. Lập nước Âu lạc. B. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống.

C. Dời kinh đô ra Thăng Long. D. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước

doc 5 trang Mạnh Đạt 21/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_lich_su_va_dia_li_lop_4_nam_h.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp Trường Tiểu học Mỹ Lộc Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu dưới đây. I. Phần Lịch sử Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là ai? A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ Câu 2. Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì? A. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. B. Xây dựng được thành Cổ Loa. C. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên và xây dựng được thành Cổ Loa. D. Chế tạo được súng và nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. Câu 3. Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: A B 1. Xây thành Cổ Loa a. An Dương Vương 2. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt b. Trần Hưng Đạo 3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. c. Lý Công Uẩn 4. Dời kinh đô ra Thăng Long d. Lý Thường Kiệt Câu 4. Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ?: A. Lập nước Âu lạc. B. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống. C. Dời kinh đô ra Thăng Long. D. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước. Câu 5. Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? Câu 6. Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
  2. II. Phần Địa lí I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tại sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở? A. Tránh gió lạnh B. Tránh ẩm thấp và thú dữ. C. Tránh lũ lụt. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 2: Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là: A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Lạt C. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Hà Nội Câu 3 Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng? A. Ngăn chặn nạn đốt, phá rừng bừa bãi. B. Khai thác rừng hợp lý. C. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc. D. Tất cả những biện pháp trên. Câu 4. Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: A B 1. Ruộng bậc thang được làm a. Dân cư đông đúc nhất nước ta b. Thích hợp trồng cây công nghiệp 2. Đất ba dan tơi xốp lâu năm 3. Dân tộc Thái, Dao, Mông c. Sống ở Hoàng Liên Sơn 4. Đồng bằng Bắc Bộ là nơi d. Ở sườn núi Câu 5. Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích bao nhiêu ki - lô - mét vuông? A. 15000km2 B. 12000km2 C. 13000km2 D. 14000km2 Câu 6. Điền từ ngữ: bằng phẳng, biển vào chỗ chấm thích hợp: Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá và đang tiếp tục mở rộng ra .Đây là đồng bằng lớn thứ hai của cả nước. Câu 7. Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM A. Môn: Lịch sử (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Khoanh vào A (0,5 điểm) Câu 2. Khoanh vào C (0,5 điểm) Câu 3. (0,5 điểm)Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: A B 1. Xây thành Cổ Loa a. An Dương Vương 2. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt b. Trần Hưng Đạo 3. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. c. Lý Công Uẩn 4. Dời kinh đô ra Thăng Long d. Đinh Bộ Lĩnh Câu 4. Khoanh vào D (0,5 điểm) II Phần tự luận Câu 5:( 1,5 điểm) Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?? Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ muôn vật phong phú tốt tươi, dân cư không khổ vì ngập lụt. Câu 6: (1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. Chiến thắng Bạch đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. B. Môn: Địa lí: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 3: Khoanh vào D (0,5 điểm) Câu 4: (0,5 điểm)Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
  4. Câu 5: Khoanh vào A (0,5 điểm) II Phần tự luận Câu 5: Câu 1: 1điểm (mỗi ý nối đúng 0,5đ) Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển. Đây là đồng bằng lớn thứ hai của cả nước. Câu 6: (1,5 điểm) Vì nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. I. Ma trận đề kiểm tra Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Nội dung và số TN T TN T TN TN TN TL TL TL điểm KQ L KQ L KQ KQ KQ LỊCH SỬ 1. Buổi đầu dựng Số câu 1 1 1 3 nước và giữ nước Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Số câu 2. Nước Đại Việt thời 1 1 1 1 Lý, thời Trần Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 3. Chiến thắng Bạch Số câu 1 1 Đằng do Ngô Quyền Số điểm lãnh đạo. 1,5 1,5 Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Tổng Số 1,0 0,5 1,5 0,5 1,5 2,0 3,0 điểm ĐỊA LÍ 1.Thiên nhiên và hoạt Số câu 1 1 2 đông SX của con Số điểm người miền núi và 0,5 0,5 1,0 trung du.
  5. 2. Một số dân tộc Tây Số câu 1 1 2 Nguyên, thành phố Đà Số điểm 0,5 0,5 1 Lạt Số câu 3. Thiên nhiên và con 1 1 1 1 2 người đồng bằng. Số điểm 1,5 1 0,5 0,5 2,5 Số câu 1 1 1 1 1 2 5 2 Tổng Số 0,5 0,5 1,5 0,5 1 1,0 2,5 2,5 điểm