Bài kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1. Đặc điểm của cây xương rồng. (1 điểm)
A. Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn.
B. Chịu hạn tốt, lá cây tiêu biến thành gai, thân mọng nước, cánh hoa phân bố đồng đều và đồng tâm.
C. Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi.
D. Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam,...; khi nở, cánh hoa xoè tròn, nhị hoa vàng óng.
Câu 2. Kể tên một số loại hoa, cây cảnh phổ biến ở nước ta. (1 điểm)
A. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ, cây nha đam.
B. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây cam, bắp.
C. Cây chuối, cây xoài, cây cam, nhã, thanh long.
D. Cây cam, nhãn, chôm chôm, thanh long.
Câu 3. Nêu đặc điểm của chậu bằng gốm, sứ. (1 điểm)
A. Có nhiều kiểu dáng, kích thước to, màu trắng..
B. Nặng, khó thoát nước; có nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc. Dễ vỡ; dễ nứt.
C. Dễ vận chuyển qua nơi khác.
D. Nhiều mẫu khác nhau, có đủ loại màu.
Câu 4. Tên các dụng cụ cần dùng khi trồng hoa và cây cảnh trong chậu. (1 điểm)
A. Rìu, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
B. Cưa gỗ cầm tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
C. Găng tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
D. Kéo cắt cành,bình tưới, xẻng nhỏ.
Câu 1. Đặc điểm của cây xương rồng. (1 điểm)
A. Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn.
B. Chịu hạn tốt, lá cây tiêu biến thành gai, thân mọng nước, cánh hoa phân bố đồng đều và đồng tâm.
C. Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi.
D. Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam,...; khi nở, cánh hoa xoè tròn, nhị hoa vàng óng.
Câu 2. Kể tên một số loại hoa, cây cảnh phổ biến ở nước ta. (1 điểm)
A. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ, cây nha đam.
B. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây cam, bắp.
C. Cây chuối, cây xoài, cây cam, nhã, thanh long.
D. Cây cam, nhãn, chôm chôm, thanh long.
Câu 3. Nêu đặc điểm của chậu bằng gốm, sứ. (1 điểm)
A. Có nhiều kiểu dáng, kích thước to, màu trắng..
B. Nặng, khó thoát nước; có nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc. Dễ vỡ; dễ nứt.
C. Dễ vận chuyển qua nơi khác.
D. Nhiều mẫu khác nhau, có đủ loại màu.
Câu 4. Tên các dụng cụ cần dùng khi trồng hoa và cây cảnh trong chậu. (1 điểm)
A. Rìu, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
B. Cưa gỗ cầm tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
C. Găng tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
D. Kéo cắt cành,bình tưới, xẻng nhỏ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_4_sach_ket_noi.doc
- Đáp án bài kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH B THẠNH MỸ TÂY Môn: Công nghệ Lớp: . . Năm học: 2023- 2024 Họ và tên: Thời gian: 30 phút Ngày . tháng năm 2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7. Câu 1. Đặc điểm của cây xương rồng. (1 điểm) A. Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn. B. Chịu hạn tốt, lá cây tiêu biến thành gai, thân mọng nước, cánh hoa phân bố đồng đều và đồng tâm. C. Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi. D. Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam, ; khi nở, cánh hoa xoè tròn, nhị hoa vàng óng. Câu 2. Kể tên một số loại hoa, cây cảnh phổ biến ở nước ta. (1 điểm) A. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây vạn niên thanh, cây lưỡi hổ, cây nha đam. B. Hoa đào, hoa mai, hoa sen, hoa cúc, cây cam, bắp. C. Cây chuối, cây xoài, cây cam, nhã, thanh long. D. Cây cam, nhãn, chôm chôm, thanh long. Câu 3. Nêu đặc điểm của chậu bằng gốm, sứ. (1 điểm) A. Có nhiều kiểu dáng, kích thước to, màu trắng B. Nặng, khó thoát nước; có nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc. Dễ vỡ; dễ nứt. C. Dễ vận chuyển qua nơi khác. D. Nhiều mẫu khác nhau, có đủ loại màu.
- Câu 4. Tên các dụng cụ cần dùng khi trồng hoa và cây cảnh trong chậu. (1 điểm) A. Rìu, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. B. Cưa gỗ cầm tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. C. Găng tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. D. Kéo cắt cành,bình tưới, xẻng nhỏ. Câu 5. Nước ngâm ủ hạt giống hoa hướng dương được chuẩn bị theo tỉ lệ như thế nào? (1 điểm) A. 3 sôi – 2 lạnh. B. 2 sôi – 3 lạnh. C. 2 sôi – 2 lạnh. D. 3 sôi – 3 lạnh. Câu 6. Bình tưới cây được dùng làm gì? (1 điểm) A. Xúc đất trồng cây. B. Đào nhổ trồng cây. C. Giá thể trồng cây cảnh phải đảm bảo tính thẩm mĩ. D. Đổ nước vào bình và tưới xịt lên cây. Câu 7. Thứ tự các bước trồng cây lưỡi hổ trong chậu. (1 điểm) A. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Cho giá thể vào chậu. Trồng cây giống vào chậu. Tưới nước. B. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Tưới nước. Cho giá thể vào chậu. Trồng cây giống vào chậu. C. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Cho giá thể vào chậu. Tưới nước. Trồng cây giống vào chậu. D. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Trồng cây giống vào chậu. Tưới nước. Cho giá thể vào chậu. Câu 8. Khi trồng cây cảnh bằng lá, cần lưu ý điều gì? (1 điểm)
- Câu 9. Trong quá trình trồng cây cảnh cần đáp ứng những yêu cầu nào dưới đây? (1 điểm) Câu 10. Mô tả công việc tỉa, giặm khi chăm sóc hoa và cây cảnh trong chậu. (1 điểm)