Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào? (M1)

A. Năm 1420 B. Năm 1428 C. Năm 1430 D. Năm 1400

Câu 2: Thời Hậu Lê văn học viết bằng loại chữ nào?(M1)

A. Chữ Quốc ngữ B. Chữ Hán C. Chữ Nôm D: Chữ Nho

Câu 3: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch ? ( M2)

  1. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.

B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực.

C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được.

D. Vì ải Chi Lăng là vùng núi sâu, hiểm trở, quân địch có thể mai phục ở đó.

Câu 4:Kinh đô nhà Nguyễn đặt ở đâu?( M1)

A. Thăng Long( Hà Nội)

B. Phú Xuân ( Huế)

C. Hoa Lư ( Ninh Bình)

D. Tây Đô ( Thanh Hóa)

doc 5 trang Mạnh Đạt 21/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_lich_su_va_dia_li_lop_4_na.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối năm môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN Kĩ năng điểm TL TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ KQ (Chủ đề) 1. Chiến thắng Số câu 2 1 1 3 1 Chi Lăng và nước Đại Việt Số điểm 1.0 0.5 1.0 1.5 1.0 buổi đầu thời Hậu Lê 2.Phong trào Số câu 1 1 2 Tây Sơn và vương triều Tây Số điểm 0,5 1.0 1.5 Sơn 2. Buổi đầu thời Số câu 2 2 Nguyễn Số điểm 1,0 1,0 3. Thủ đô Hà Số câu 1 1 Nội Số điểm 0,5 0,5 4. Đồng bằng Số câu 1 1 2 Nam Bộ Số điểm 0.5 0.5 1,0 5. Đồng bằng Số câu 1 1 DHMT Số điểm 0.5 0.5 6. Biển, đảo và Số câu 2 1 1 2 2 quần đảo Số điểm 1.0 1.0 1,0 1,0 2.0 Số câu 8 5 2 1 13 3 Tổng Số điểm 4,0 3.0 2,0 1,0 7,0 3,0
  2. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học SỐ PHÁCH Lớp 4 Họ và tên: . . Giám thị : . . MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 ĐIỂM (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) SỐ PHÁCH Nhận xét : Giám khảo: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài: Câu 1: Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào? (M1) A. Năm 1420 B. Năm 1428 C. Năm 1430 D. Năm 1400 Câu 2: Thời Hậu Lê văn học viết bằng loại chữ nào?(M1) A. Chữ Quốc ngữ B. Chữ Hán C. Chữ Nôm D: Chữ Nho Câu 3: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch ? ( M2) A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục. B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực. C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được. D. Vì ải Chi Lăng là vùng núi sâu, hiểm trở, quân địch có thể mai phục ở đó. Câu 4:Kinh đô nhà Nguyễn đặt ở đâu?( M1) A. Thăng Long( Hà Nội) B. Phú Xuân ( Huế) C. Hoa Lư ( Ninh Bình) D. Tây Đô ( Thanh Hóa)
  3. Câu 5 (M 2- 1điểm) Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp: Quang Trung ban bố “Chiếu ”, lệnh cho dân đã từng bỏ phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại Câu 6: Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn tiêu diệt quân địch nào? (M1) A. Quân Tống B. Quân Thanh C. Quân Nam Hán D. Quân Mông Câu 7 : Vị vua đầu tiên của nhà Nguyễn là: A. Nguyễn Trãi B. Nguyễn Huệ C. Gia Long D. Minh Mạng Câu 8 : Hà Nội được chọn làm kinh đô vào năm nào? ( M1) A. 938 B. 981 C. 1010 D. 1076 Câu 9: Phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp cho đồng bằng nào của nước ta ?( M1) A . Đồng bằng Bắc Bộ B . Đồng bằng duyên hải miền Trung. C . Đồng bằng Bình Trị Thiên. D. Đồng bằng Nam Bộ. Câu 10: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?( M2) A. Đất phù sa, đất mặn. B. Đất mặn, đất phèn. C. Đất phù sa, đất phèn. D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. Câu 11: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa nước ta là gì?
  4. ( M2) A. Hải sản B. Dầu mỏ C. Cát trắng D. Dầu mỏ và khí đốt Câu 12: Phần đất liền của nước ta được Biển Đông bao bọc phía nào? (M2) A. Phía Tây và phía Nam. B. Phía Bắc, phía Đông Bắc và phía Đông. C. Phía Đông, phía Nam và phía Tây Nam. D. Phía Đông và phía Nam. Câu 13: Các dân tộc sống ở đồng bằng duyên hải miền Trung là: ( M1) A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. B. Kinh, Khơ-me, Chăm. C. Kinh, Ba-na, Ê-đê. D. Kinh, Chăm, Hoa PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta? (M4) Câu 2: Vì sao ở duyên hải miền Trung khí hậu lại có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam? ( M3) Câu 3: Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? ( M3) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
  5. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ.A B B A B B C C D B D C B Câu 5 : Thứ tự điền: Khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình. Mỗi ý đúng cho 0,25đ PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Vai trò của Biển Đông: - Điều hoà khí hậu - cho 0,25đ - Là kho muối vô tận, có nhiều khoáng sản, hải sản quý - cho 0,25đ - Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển - cho 0,5đ Câu 2: - Vì dãy núi Bạch Mã nằm giữa Huế và Đà Nẵng kéo dài ra biển tạo thành bức tường- Cho 0,5đ - Bức tường ấy chắn gió mùa Đông Bắc thổi đến, làm cho từ phía nam của dãy núi này không có mùa đông. Cho 0,5đ Câu 3: Để khuyến khích việc học tập nhà Hậu Lê đã: - Đặt ra lễ xướng danh. Cho 0,25 điểm. - Đặt ra lễ vinh quy. Cho điểm. - Khắc tên tuổi những người đỗ tiến sĩ vào bia đá ở Văn Miếu. Cho 0,5 điểm