Bài tập ôn thi học kì 1 Tin học Lớp 4
Câu 1: Chương trình và các thông tin quan trọng được lưu ở đâu?
A. Đĩa mềm B. Đĩa cứng C. Đĩa CD D. USB
Câu 2: Bộ phận quan trọng của máy tính gồm?
A. Bàn phím, chuột C. Thân máy, loa
B. Màn hình, thân máy D. Cả A và B
Câu 3. Bộ phận nào sau đây cho em biết “thông tin ra” sau khi được máy tính xử lí?
A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 4: Bộ phận nào được ví như là bộ não của máy tính?
A. bộ xử lý B. Thân máy C. Màn hình D. Chuột
A. Đĩa mềm B. Đĩa cứng C. Đĩa CD D. USB
Câu 2: Bộ phận quan trọng của máy tính gồm?
A. Bàn phím, chuột C. Thân máy, loa
B. Màn hình, thân máy D. Cả A và B
Câu 3. Bộ phận nào sau đây cho em biết “thông tin ra” sau khi được máy tính xử lí?
A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 4: Bộ phận nào được ví như là bộ não của máy tính?
A. bộ xử lý B. Thân máy C. Màn hình D. Chuột
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi học kì 1 Tin học Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_thi_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_4.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn thi học kì 1 Tin học Lớp 4
- Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tin học 4 Câu 1: Chương trình và các thông tin quan trọng được lưu ở đâu? A. Đĩa mềm B. Đĩa cứng C. Đĩa CD D. USB Câu 2: Bộ phận quan trọng của máy tính gồm? A. Bàn phím, chuột C. Thân máy, loa B. Màn hình, thân máy D. Cả A và B Câu 3. Bộ phận nào sau đây cho em biết “thông tin ra” sau khi được máy tính xử lí? A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím Câu 4: Bộ phận nào được ví như là bộ não của máy tính? A. bộ xử lý B. Thân máy C. Màn hình D. Chuột Câu 5: Cho cây thư mục sau – Em viết câu trả lời vào ô dưới đây: - Thư mục gốc là: - Thư mục cha là: . - Thư mục GIAI TRI có thư mục con là những thư mục: - Thư mục rỗng là: . - Cây thư mục này có mấy tệp tin: là những tệp tin nào: - Có thể tạo thêm một thư mục NGHE NHAC nữa trong thư mục GIAI TRI được không? - Khi xóa thư mục GIAI TRI thì các thư mục con sẽ thế nào? Câu 6: nối các ô tương ứng sao cho đúng nhất? Đổi tên thư mục (rename) Nhấn Ctrl + C Copy thư mục, tệp tin Nhấn Delete Dán thư mục, tệp tin Nhấn F2 Xóa thư mục, tệp tin Nhấn Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó Nhấn Ctrl + V Tệp tin có 2 phần cách nhau bởi Dấu . Câu 7: Đâu là thiết bị lưu trữ ngoài. A. USB B. ổ CD / DVD C. màn hình D. cả A và B Câu 8: Đâu là những phần mềm dùng để truy cập Internet? A. Google chorme B. cốc cốc C. FireFox D. Tất cả đều đúng.
- Chủ đề 2: Em tập vẽ Câu 1. Để vẽ hình tròn, em chọn công cụ “Hình e-líp”, khi vẽ em nhấn giữ phím: A. Phím Ctrl B. Phím Shift C. Phím Alt D. Phím Enter Câu 2: Để lưu bài vẽ vào máy tính em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S B. Ctrl + O C. Ctrl + V D. Ctrl + Z Câu 3: Để sao chép (copy) 1 hình vẽ em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + N D. Ctrl + Z Câu 4: Khi vẽ nhầm muốn quay lại em nhấn tổ hợ phím nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + O C. Ctrl + I D. Ctrl + Z Câu 5: Đâu là công cụ vẽ đường gấp khúc? A. B. C. D. Câu 6: Đâu là công cụ vẽ xoay hình vẽ? A. B. C. D. Câu 7: Nối các ô sao cho đúng. Lật dọc Lật ngang Viết chữ lên hình vẽ Xoay trái 90 độ Xoay phải 90 độ Xoay 180 độ Câu 8: Công cụ xoay hình nào giúp từ hình (a) ra được hình (b) a. b. c. d. Câu 9: Để xoay hình a qua hình b ta sử dụng công cụ xoay nào? A. B. C. D. Câu 10: Để hiện thi thanh thước kẻ trong phần mềm vẽ Pain em chọn ? A. Gridlines B. Ruler C. Zoom In D. Zoom Out
- Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản Câu 1. Chỉ ra nút lệnh chọn phông chữ trong các nút lệnh sau? A. B. C. D. Câu 2: Nêu tên các nút lệnh trong bảng dưới đây. Câu 3: Hãy điền từ đúng vào chỗ .trong các câu sau A. Nhấn phím Delete để xoá một chữ con trỏ soạn thảo B. Nhấn phím Backspace để xoá một chữ con trỏ soạn thảo Câu 4: Phím Shift dùng để? A. Gõ chữ in hoa C. Gõ chữ in hoa và kí hiệu trên của bàn phím B. Gõ dấu cách D. Cả A và B Câu 5: Điền vào chỗ .thứ tự đúng các bước thực hiện sao chép văn bản? Bước .Nháy chuột ở nút Bước Đặt con trỏ soạn thảo ở nơi cần sao chép Bước Chọn phần văn bản cần sao chép Bước Nháy chuột ở nút dán Câu 6. Để chọn toàn văn bản em nhấn tổ hợp phím nào ? A. Nhấn Ctrl + A C. Nhấn Ctrl + Z B. Nhấn Ctrl + V D. Nhấn Ctrl + C Câu 7: Trong phần mềm Word, khi ta chọn phông chữ Arial để có chữ việt ta chọn bảng mã sau: A.Bảng mã UNICODE B .Bảng mã TCVN3 C. Bảng mã VNI WINDOWS Câu 8: Trong Word, khi ta chọn phông chữ VNItime để có chữ việt ta chọn bảng mã sau: A.Bảng mã UNICODE C.Bảng mã TCVN3(ABC) B. Bảng mã VNI WINDOWS D. Câu A và B đều đúng Câu 9: Để chèn hình vào văn bản ta chọn lệnh nào dưới đây? A. Insert > Picture B. Insert > table C. Insert > Page Number D. Insert > Shapes Câu 10: Để lưu bài với 1 tên khác em sử dụng thao tác nào? A. File > Save B. File > Save As C. File > New D. File > Open