Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 (Có đáp án)

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đặc điểm của cây xương rồng. (0.5 điểm)
A. Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn.
B. Chịu hạn tốt, lá cây tiêu biến thành gai, thân mọng nước, cánh hoa phân bố đồng đều và đồng tâm.
C. Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi.
D. Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam,...; khi nở, cánh hoa xoè tròn, nhị hoa vàng óng.
Câu 2. Nêu đặc điểm của chậu bằng gốm, sứ. (0.5 điểm)
A. Có nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc.
B. Nặng, khó thoát nước;
C. Dễ vỡ; dễ nứt khi cây lớn lên.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3. Tên các dụng cụ cần dùng khi trồng hoa và cây cảnh trong chậu. (0.5 điểm)
A. Rìu, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
B. Cưa gỗ cầm tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
C. Găng tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
doc 3 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Trường: . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm NHẬN XÉT - KÝ TÊN NĂM HỌC: 20 -20 Lớp: 4 STT: Môn: Công nghệ (30 phút) Họ và tên: Ngày kiểm tra: Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Đặc điểm của cây xương rồng. (0.5 điểm) A. Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn. B. Chịu hạn tốt, lá cây tiêu biến thành gai, thân mọng nước, cánh hoa phân bố đồng đều và đồng tâm. C. Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi. D. Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam, ; khi nở, cánh hoa xoè tròn, nhị hoa vàng óng. Câu 2. Nêu đặc điểm của chậu bằng gốm, sứ. (0.5 điểm) A. Có nhiều kiểu dáng, kích thước và màu sắc. B. Nặng, khó thoát nước; C. Dễ vỡ; dễ nứt khi cây lớn lên. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 3. Tên các dụng cụ cần dùng khi trồng hoa và cây cảnh trong chậu. (0.5 điểm) A. Rìu, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. B. Cưa gỗ cầm tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. C. Găng tay, xẻng nhỏ, chĩa ba, bình tưới, kéo cắt cành. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 4. Nước ngâm ủ hạt giống hoa hướng dương được chuẩn bị theo tỉ lệ như thế nào? (0.5 điểm) A. 3 sôi – 2 lạnh. B. 2 sôi – 3 lạnh.
  2. C. 2 sôi – 2 lạnh. D. 3 sôi – 3 lạnh. Câu 5. Thứ tự các bước trồng cây lưỡi hổ trong chậu. (0.5 điểm) A. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Cho giá thể vào chậu. Trồng cây giống vào chậu. Tưới nước. B. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Tưới nước. Cho giá thể vào chậu. Trồng cây giống vào chậu. C. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Cho giá thể vào chậu. Tưới nước. Trồng cây giống vào chậu. D. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ. Trồng cây giống vào chậu. Tưới nước. Cho giá thể vào chậu. Câu 6. Đâu là nhận định đúng về nhu cầu ánh sáng, nước tưới của cây cảnh so với cây hoa? (0.5 điểm) A. Cây cảnh thì không cần ánh sáng và nước tưới như cây hoa. B. Tất cả các cây cảnh và cây hoa đều cần ánh sáng và nước tưới như nhau. C. Đa số cây cảnh cần nhiều ánh sáng và nước tưới hơn so với cây hoa. D. Đa số cây cảnh cần ít ánh sáng và nước tưới hơn so với cây hoa. Câu 7. Nêu yêu cầu về giá thể trồng cây cảnh. (0.5 điểm) A. Giá thể trồng cây cảnh phải có màu sắc sặc sỡ. B. Giá thể trồng cây cảnh phải có hương thơm nhẹ. C. Giá thể trồng cây cảnh phải đảm bảo tính thẩm mĩ. D. Giá thể trồng cây cảnh phải đảm bảo thoát nước tốt. Câu 8. Khi trồng cây cảnh bằng lá, cần lưu ý điều gì? (0.5 điểm) A. Phải đảm bảo phần lá non được vùi vào giá thể. B. Phải đảm bảo phần lá già được vùi vào giá thể. C. Phải đảm bảo phần lá già không bị vùi vào giá thể. D. Phải cắt bỏ hết toàn bộ phần lá già.
  3. Câu 9. Đánh dấu  vào trước tên công việc chăm sóc cây lưỡi hổ (1 điểm) Tưới phun sương (1 lần/tuần). Tỉa bớt cây, lá bị úa. Xới để làm xốp giá thể trong chậu. Loại bỏ cỏ dại mọc trong chậu. Bón phân bổ sung cho cây. Bắt sâu cho cây. Đặt cây trong phòng (ít ánh sáng). Vệ sinh lá cây. Câu 10. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm) (vệ sinh, quy định, dụng cụ, đùa giỡn) Khi sử dụng dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu, em cần lưu ý: Sử dụng theo hướng dẫn của giáo viên; không khi sử dụng các dụng cụ trồng hoa và cây cảnh; dụng cụ sau khi sử dụng và đặt chúng đúng nơi Câu 11. Sau khi trồng cây hoa trong chậu, em cần lưu ý điều gì? (2 điểm) Hết Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm.