Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Cường

Câu 2: Để vẽ được hình tròn hoặc hình vuông khi vẽ em nhấn phím nào?
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Enter
Câu 3: Để viết được chữ lên hình ta nháy chuột phải vào hình và chọn chức năng nào?
A. Add Text B. Copy C. Delete D. Cut
Câu 4: Để chèn tranh ảnh vào văn bản em chọn chức năng nào dưới đây?
A. Home > Picture B. Insert > Picture C. Insert > Shapes D. Home > Shapes
Câu 5: Để chèn bảng vào văn bản em thực hiện chức năng nào?
A. Home > Table B. Design > Table C. Insert > Table D. Table> Table
Câu 6: Để Copy đoạn văn bản sau khi bôi đen em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Ctrl + C B. Ctrl +A C. Ctrl + V D. Ctrl + X.
Câu 7: Để Dán đoạn văn bản sau khi đã Copy em thực hiện thao tác nào?
A. Ctrl + A B. Ctrl + V C. Ctrl + X D. Ctrl + C

Chủ đề 4: Thiết kế bài trình chiếu (PowerPoint)
+ Yêu cầu: Chèn được đoạn văn, bảng biểu hoặc copy từ văn bản Word vào phần mềm trình chiếu.
+ Tạo được hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh trong trang trình chiếu.
Câu 2: Trong Power Point để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng em chọn menu nào?
A. Home B. Insert C. Transition D. Animation
Câu 3: Phần mềm trình chiếu có tên?
A. PowerPoint B. Microsoft Word C. Paint D. Logo
Câu 4: Nhóm hiệu ứng này có tên là gì?
docx 3 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_4_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Cường

  1. GV: Nguyễn Đức Cường Đề thi môn tin học lớp 4 – Học kỳ II - năm học: 2021 -2022 Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Nắm được các kỹ năng cơ bản đã học từ lớp 3. - Chèn được hình và tranh ảnh, biết tinh chỉnh kích cỡ hình, thay đổi được màu nền, độ dày và kiểu đường viền và viết chữ được lên hình. - Biết chèn bảng và thao tác được với bảng. (thêm hàng, thêm cột, tách ô, gộp ô, nhập dữ liệu). Câu 1: Hoàn thành các chức năng của Word trong bảng dưới đây. ( Ctrl + S) (Ctrl + C) (Ctrl + O) .(Ctrl + V) Câu 2: Để vẽ được hình tròn hoặc hình vuông khi vẽ em nhấn phím nào? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Enter Câu 3: Để viết được chữ lên hình ta nháy chuột phải vào hình và chọn chức năng nào? A. Add Text B. Copy C. Delete D. Cut Câu 4: Để chèn tranh ảnh vào văn bản em chọn chức năng nào dưới đây? A. Home > Picture B. Insert > Picture C. Insert > Shapes D. Home > Shapes Câu 5: Để chèn bảng vào văn bản em thực hiện chức năng nào? A. Home > Table B. Design > Table C. Insert > Table D. Table> Table Câu 6: Để Copy đoạn văn bản sau khi bôi đen em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Ctrl + C B. Ctrl +A C. Ctrl + V D. Ctrl + X. Câu 7: Để Dán đoạn văn bản sau khi đã Copy em thực hiện thao tác nào? A. Ctrl + A B. Ctrl + V C. Ctrl + X D. Ctrl + C Chủ đề 4: Thiết kế bài trình chiếu (PowerPoint) + Yêu cầu: Chèn được đoạn văn, bảng biểu hoặc copy từ văn bản Word vào phần mềm trình chiếu. + Tạo được hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh trong trang trình chiếu. Câu 2: Trong Power Point để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng em chọn menu nào? A. Home B. Insert C. Transition D. Animation Câu 3: Phần mềm trình chiếu có tên? A. PowerPoint B. Microsoft Word C. Paint D. Logo Câu 4: Nhóm hiệu ứng này có tên là gì? A. Xuất hiện B. Nhấn mạnh C. Thoát D. Di chuyển Câu 5: Nhóm hiệu ứng này có tên là gì? A. Chuyển động B. Nhấn mạnh C. Thoát D. Di chuyển Câu 6: Phím gì dùng để trình chiếu bài PowerPoint? A. F3 B. F4 C. F5 D. F6
  2. GV: Nguyễn Đức Cường Câu 7: Để thoát khỏi chế độ trình chiếu em nhấn phím nào? A. ALT B. Ctrl C. ESC D. Enter Câu 8: Để tạo hiệu ứng chuyển Slide em sử dụng menu nào? A. Transitions B. Animations C. Slide Show D. Home Câu 9. Để sử dụng mẫu thiết kế trong PowerPoint em chọn menu nào? A. Home B. Insert C. Design D. View Chủ Đề 5: Thế giới Logo Yêu cầu cần đạt: Biết được câu lệnh trong logo để điều khiển chú rùa vẽ các hình theo yêu cầu. - Biết sử dụng câu lệnh lặp (Repeat), câu lệnh chờ (wait). Câu 1: Điền những câu lệnh vào chỗ trống cho đúng? - Lệnh tiến lên trước 100 bước: . - Lệnh Hạ bút: - Lệnh Lùi về sau 50 bước: - Lệnh xóa màn hình: . - Lệnh rẽ phải 45 độ: - Lệnh viết chữ: . - Lệnh rẽ trái 90 độ: - Lệnh thực hiện phép tính: - Lệnh về vị trí xuất phát: - Lệnh tạm dừng (chờ): 60 tíc tắc = 1 - Lệnh nhấc bút: . giây: . Câu 2: Đâu là biểu tượng của phần mềm Logo? A. B. C. D. Câu 3: Câu lệnh xóa toàn bộ màn hình trong Logo là? A. Forward B. ClearScreen C. Home D. Back Câu 4: Lệnh nào dùng để viết chữ vào phần mềm Logo? A. Label B. Lable C. PrinT D. PenUp Câu 5: Câu lệnh nào dùng để thay thế các câu lệnh lặp lại nhiều lần? A. Home B. Repeat C. Label D. Pendown Câu 6: Lệnh Repeat 5[fd 100 rt 72] dùng để vẽ hình nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 7: Viết đúng cấu trúc của lệnh Repeat? . Câu 8: Dùng lệnh repeat để vẽ hình vuông với cạnh 100? . Câu 9: Viết lệnh để thực hiện viết đoạn văn bản trong Logo. Câu 10: Để vẽ hình ngũ giác với cạnh 100 lệnh nào sau đây đúng? A. Repeat 4[ fd 100 rt 90] B. Repeat 3[ fd 100 rt 120] C. repeat 5[fd 100 rt 72] Câu 11. Để vẽ đường hình tam giác đều với cạnh 100 thì mỗi lần vẽ rùa sẽ quay 1 góc bao nhiêu độ?
  3. GV: Nguyễn Đức Cường A. 60 B. 72 C. 90 D. 120