Phiếu kiểm tra cuối năm môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Hương (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Động vật cần gì để sống và phát triển?

A. Có không khí, nước uống B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ

C. Có cần nước và không khí D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn

Câu 2. Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?

A. Tròn C. Mỏng, dẹt

B. Cao, tròn thân to bụ bẫm D. Dài, nhỏ, cao

Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể

2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min

3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh

4. Chất khoáng dự chữ và cung cấp năng lượng

Câu 4. Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:

Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………, rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ………………………

Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp

doc 11 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Hương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_nam_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Hương (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2023 - 2024 Môn: Khoa học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: 4A1. Trường Tiểu học PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Động vật cần gì để sống và phát triển? A. Có không khí, nước uống B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ C. Có cần nước và không khí D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn Câu 2. Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? A. Tròn C. Mỏng, dẹt B. Cao, tròn thân to bụ bẫm D. Dài, nhỏ, cao Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. 1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể 2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min 3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh 4. Chất khoáng dự chữ và cung cấp năng lượng Câu 4. Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm: Để sử dụng thực phẩm . em cần chọn mua thức ăn , rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp A B Lá Tạo thành quả }Ư}}}} Thân Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. Rễ Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước Hoa cái Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên.
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch? Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày? Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường: Lấy vào Thải ra Thức ăn Chất cặn bã Động vật . Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước? HƯỚNG DẪN CHẤM (Tiết 1) MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KỲ II - LỚP 5 Câu 1.(1 điểm) khoanh vào phương án A Câu 2. (1 điểm) khoanh vào phương án C Câu 3. (1 điểm) khoanh vào phương án B Câu 4. (1 đ) đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 5. (1 điểm) khoanh vào phương án A Câu 6. (1 điểm) khoanh vào phương án D Câu 7. (1 điểm) HS đặt được câu ghép theo yêu cầu được: 0,5điểm Phân tích câu đúng được: 0,5 điểm Câu 8. (3 điểm) - - Mức 1: Đọc nhỏ, tốc độ đọc còn chậm khoảng 85 tiếng/phút. thì được 1 điểm - - Mức 2: Đọc đúng các tiếng trong bài tập đọc nhưng tốc độ đọc còn chậm (khoảng 90 tiếng/phút. Biết ngắt nghỉ đúng, dấu câu nhưng chưa diễn cảm thì được 2 điểm - - Mức 3: Đọc to, trôi chảy, lưu loát bài tập đọc; tốc độ đọc tối thiểu khoảng 110 tiếng/phút. Biết ngắt nghỉ đúng những chưa biết, nhấn giọng phù hợp với nội dung bài đọc, thì được 2,5 điểm - - Mức 4: Đọc to, trôi chảy, lưu loát bài tập đọc; tốc độ đọc tối thiểu khoảng 110 tiếng/phút. Biết ngắt nghỉ đúng, nhấn giọng phù hợp với nội dung bài đọc, thì được 3 điểm - -
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI NĂM MÔN KHOA HỌC LỚP 4A1 Năm học 2023 - 2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Đáp án môn Khoa học cuối học kì 1 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp án B B Đ,S,Đ,S Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Câu 4 (1 điểm) Thứ tự cần điền: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm A B Tạo thành quả LÁ THÂN Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. RỄ Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước HOA CÁI Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. Câu 6 - Cung cấp chất khoáng như can – xi giúp xương chắc khỏe. - Cung cấp vi - ta – min như A, B1, C, giúp cho mắt, thần kinh, da, răng, lợi, khỏe mạnh. - Cung cấp chất xơ giúp nhanh no và tránh táo bón.
  4. Câu 7: (2 điểm) Lấy vào Thải ra Thức ăn Các chất cặn bã Động Nước tiểu Nước vật Khí oxi Khí cacbonic Câu 9. (2 điểm) - Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy đinh về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. ( 1điểm) - Không nên làm:Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước.( 1 điểm)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI NĂM MÔN KHOA HỌC – NĂM HỌC: 2023-2024 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 1 2 1 Thực vật và động vật Câu số 1, 5 8 1,5 8 Số điểm 1,5 2 1,5 2 Số câu 1 1 Nấm Câu số 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Số câu 2 1 1 2 2 Con người và sức Câu số 3,4 7 9 3,4 7,9 khỏe Số điểm 2 1 2 2 3 1 1 Sinh vật và môi 6 6 trường 1 1 Số câu 5 1 2 1 5 4 Tổng Câu số 1,2,3,4,5 6 7,8 9 1,2,3,4,5 6,7,8,9 Số điểm 4 1 3 2 4 6