Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Trong mỗi tiếng bắt buộc phải có những bộ phận nào?

A. âm đầu và vần B. vần và thanh

C. âm đầu và thanh D. âm đầu, vần, thanh

Câu 2: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại?

A. nhân hậu B. bệnh nhân C. nhân ái D. nhân từ

Câu 3: Danh từ trong câu “Đồng lúa rộng mênh mông.”là:

A. đồng B. rộng C. mênh mông D. đồng lúa

Câu 4: Từ nào chứa tiếng “trung” với nghĩa là “ở giữa”.

A. Trung hậu B.Trung kiên. C. Trung tâm. D. trung thực

Câu 5: Câu khiến( câu cầu khiến) thường được kết thúc bằng dấu câu nào?

A. Dấu chấm hỏi B. Dấu chấm

C. Dấu chấm than hoặc dấu hai chấm. D. Dấu chấm hoặc dấu chấm than

Câu 6: Cách viết nào dưới đây đúng quy tắc viết tên người nước ngoàì?

A. mát–Téc–Lích. B. Mát–Téc–Lích. C. Mát–téc–lích. D. Mát Téc Lích

PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm )

Câu 1. Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống:

….ong….óng,…ong nhà,….ích …òe, ....úc tết, ….ắc ….ắn, ….ịnh ….ọng

Câu 2. Cho các từ có tiếng nhân: nhân ái, nhân hậu, siêu nhân, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân tài, nhân viên , bệnh nhân, công nhân.

Xếp các từ trên vào 2 nhóm:

-Tiếng nhân có nghĩa là người: …………………………………………………..

….………………………………………………………………………………….

-Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người:…………………………………….

….………………………………………………………………………………….

docx 2 trang Mạnh Đạt 21/06/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_4_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỒNG 2 NĂM HỌC :2021-2022 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 . Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp : . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong mỗi tiếng bắt buộc phải có những bộ phận nào? A. âm đầu và vần B. vần và thanh C. âm đầu và thanh D. âm đầu, vần, thanh Câu 2: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng nhân có nghĩa khác với các từ còn lại? A. nhân hậu B. bệnh nhân C. nhân ái D. nhân từ Câu 3: Danh từ trong câu “Đồng lúa rộng mênh mông.”là: A. đồng B. rộng C. mênh mông D. đồng lúa Câu 4: Từ nào chứa tiếng “trung” với nghĩa là “ở giữa”. A. Trung hậu B.Trung kiên. C. Trung tâm. D. trung thực Câu 5: Câu khiến( câu cầu khiến) thường được kết thúc bằng dấu câu nào? A. Dấu chấm hỏi B. Dấu chấm C. Dấu chấm than hoặc dấu hai chấm. D. Dấu chấm hoặc dấu chấm than Câu 6: Cách viết nào dưới đây đúng quy tắc viết tên người nước ngoàì? A. mát–Téc–Lích. B. Mát–Téc–Lích. C. Mát–téc–lích. D. Mát Téc Lích PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm ) Câu 1. Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống: .ong .óng, ong nhà, .ích òe, úc tết, .ắc .ắn, .ịnh .ọng Câu 2. Cho các từ có tiếng nhân: nhân ái, nhân hậu, siêu nhân, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân tài, nhân viên , bệnh nhân, công nhân. Xếp các từ trên vào 2 nhóm: -Tiếng nhân có nghĩa là người: . . -Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: . . . Câu 3. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các thành ngữ sau: Nhìn xa trông rộng Nước chảy bèo trôi Phận hẩm duyên ôi Vụng chèo khéo chống Gạn đục khơi trong. - Danh từ: - Động từ: - Tính từ:
  2. Câu 4: Phân các từ ghép sau thành hai loại: từ ghép có nghĩa phân loại và từ ghép có nghĩa tổng hợp: Anh em, anh cả, em út, em giá, chị gái, chị dâu, chị em, ông nội, ông ngoại, ông cha, ông bà, bố nuôi, bố mẹ, chú bác, câu mợ, con cháu, hòa thuận, thương yêu, vui buồn, nhà cửa. Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại Câu 5: Xác định các bộ phận CN, VN, TN trong mỗi câu sau: a, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng. b, Trên bãi cỏ rộng, các em bé xinh xắn nô đùa vui vẻ. Câu 6: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích nhất.