Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Câu 1: Cơ quan nào thực hiện quá trình trao đổi chất ở bên trong cơ thể?

A. Tiêu hóa B. Tuần hoàn C. Hô hấp D. Bài tiết

Câu 2: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?

A. Ở một thể: lỏng B. Ở hai thể: lỏng và khí

C. Ở hai thể: khí và rắn D. Ở cả ba thể: lỏng, khí và rắn

Câu 3: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng::

A. Muối tinh. B. Bột ngọt. C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.

C. Để phòng bệnh béo phì, hàng ngày cần thực hiện chế độ ăn uống hợp lí như ăn đủ chất đạm, bột đường, vi-ta-min, chất khoáng; tăng cường các hoạt động vận động

docx 4 trang Mạnh Đạt 21/06/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu dưới đây. Câu 1: Cơ quan nào thực hiện quá trình trao đổi chất ở bên trong cơ thể? A. Tiêu hóa B. Tuần hoàn C. Hô hấp D. Bài tiết Câu 2: Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? A. Ở một thể: lỏng B. Ở hai thể: lỏng và khí C. Ở hai thể: khí và rắn D. Ở cả ba thể: lỏng, khí và rắn Câu 3: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:: A. Muối tinh. B. Bột ngọt. C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước các câu sau: A. Cha mẹ cho rằng con càng bụ bẫm càng khỏe nên thường khuyến khích hoặc thậm chí nài ép trẻ ăn thật nhiều thức ăn bổ dưỡng B. Trẻ em quá nhiều thức ăn bổ dưỡng kéo dài, nhưng hoạt động quá ít có thể dẫn đến béo phì C. Để phòng bệnh béo phì, hàng ngày cần thực hiện chế độ ăn uống hợp lí như ăn đủ chất đạm, bột đường, vi-ta-min, chất khoáng; tăng cường các hoạt động vận động Câu 5: Điền các từ in nghiêng dưới đây viết vào chỗ chấm ( ) thích hợp Tươi; sạch; màu sắc; mùi vị lạ; an toàn Để thực hiện vệ sinh thực phẩm cần chọn thức ăn , , có giá trị dinh dưỡng, không có và .
  2. Câu 6: Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp. A B Thức ăn Nguồn gốc a. Thịt b. Đậu phụ 1. Thực vật c. Cá, tôm d. Sữa đậu nành 2. Động vật e. Trứng Câu 7: Làm thế nào để phòng bệnh béo phì? Câu 8: Tại sao chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 -2022 KHỐI 4 Câu 1(0.5 điểm): Đáp án B Câu 2(0.5 điểm): Đáp án D Câu 3(0.5 điểm): Đáp án C Câu 4(1.5 điểm): a. 2 ; b.1 ; c. 2 ; d.1 ; e.2 Câu 5(1.5 điểm): A. S B. Đ C. Đ. Câu 6(1.5 điểm):: Thứ tự cần điền: an toàn , tươi, sạch, màu sắc, mùi vị lạ Câu 7(2 điểm): Muốn phòng chống bệnh béo phì cần: + Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. + Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao. Câu 8(2 điểm): Để phòng tránh các trường hợp không may xảy ra như đuối nước, chuột rút thì sẽ có người lớn giúp đỡ. (Tùy HS trả lời để cho điểm phù hợp) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC - LỚP 4
  4. CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 Trao đổi chất ở người Số 0,5 0,5 điểm Vai trò chủa chất đạm 1 1 và chất béo 1,5 1,5 Phòng một số bệnh Số câu 1 1 do thiếu chất dinh Số 0,5 0,5 dưỡng điểm Ăn nhiều rau và quả Số câu 1 1 chín. Sử dụng thực Số phẩm sạch và an toàn 1,5 1,5 điểm Số câu 1 1 Phòng tránh tai nạn Số đuối nước 2 2 điểm Số câu 1 1 Ba thể của nước Số 0,5 0,5 điểm Số câu 1 1 1 1 Phòng bệnh béo phì Số 1,5 2 1,5 2 điểm Số câu 4 1 1 1 1 6 2 Tổng Số 3 1,5 1,5 2 2 6 4 điểm