Bài tập Chính tả Lớp 4 - Tuần 5 - Nghe viết: Những hạt giống

1) Tìm những chữ đó để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. 
a) Những chữ đó bắt đầu bằng l hoặc n: 
Hưng vẫn hí hoáy tự tìm ........ giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi 
ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng ........ bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài 
kiểm tra lần ........ có thể ........ em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà ........ nay em vẫn giữ 
vững. Nhưng em thấy ........ thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi ........ bài. 
b) Những chữ đó có vần en hoặc eng : 
Ngày hội, người người ........ chân. Lan ........ qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện ........ 
keng. Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo 
........ ốm, choàng khăn nhung màu ........ Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ 
mừng rỡ cầm ví ........ em ngoan.
pdf 1 trang Trà Giang 08/07/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chính tả Lớp 4 - Tuần 5 - Nghe viết: Những hạt giống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_chinh_ta_lop_4_tuan_5_nghe_viet_nhung_hat_giong.pdf

Nội dung text: Bài tập Chính tả Lớp 4 - Tuần 5 - Nghe viết: Những hạt giống

  1. Chính tả: Nghe viết: Những hạt giống Phân biệt l/n, en/eng 1) Tìm những chữ đó để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. a) Những chữ đó bắt đầu bằng l hoặc n: Hưng vẫn hí hoáy tự tìm giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần có thể em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà nay em vẫn giữ vững. Nhưng em thấy thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi bài. b) Những chữ đó có vần en hoặc eng : Ngày hội, người người chân. Lan qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện keng. Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo ốm, choàng khăn nhung màu Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ mừng rỡ cầm ví em ngoan. 2) Giải những câu đố sau : a) Tên con vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n: Mẹ thì sống ở trên bờ Con sinh ra lại sống nhờ dưới ao. Có đuôi bơi lội lao xao Mất đuôi tức khác nháy nhao lên bờ. Là con b) Tên con vật chứa tiếng có vần en hoặc eng : Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa. Là con