Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Bài 1: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài 1, 2
Bài 3: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc
c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững
h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 4: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ nói về:
a. Vẻ đẹp bên ngoài của con người. b. Vẻ đẹp của sông núi.
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chỉ vẻ đẹp truyền thống của nhân dân ta.
Cần cù lao động, dũng cảm đánh giặc ngoại xâm..................
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài 1, 2
Bài 3: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc
c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững
h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 4: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ nói về:
a. Vẻ đẹp bên ngoài của con người. b. Vẻ đẹp của sông núi.
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chỉ vẻ đẹp truyền thống của nhân dân ta.
Cần cù lao động, dũng cảm đánh giặc ngoại xâm..................
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_cai_dep.pdf
Nội dung text: Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
- Bài 1: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người: a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng Bài 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài 1, 2 Bài 3: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh: a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu Bài 4: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ nói về: a. Vẻ đẹp bên ngoài của con người. b. Vẻ đẹp của sông núi. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chỉ vẻ đẹp truyền thống của nhân dân ta. Cần cù lao động, dũng cảm đánh giặc ngoại xâm Bài 6: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam: a. Chịu thương chịu khó. b. Hết lòng vì gia đình, con cái. c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin e. Yêu nước g. Dịu hiền h. Mạnh dạn trong công việc i. Đòi bình đẳng với nam giới. Bài 7: Những từ ngữ nào có thể ghép với từ "đẹp" để chỉ mức độ cao của cái đẹp: a. Nhất b. Mĩ mãn c. Tuyệt trần d. Mê hồn e. Mê li g. Khôn tả h. Tuyệt tác i. Kinh hồn
- Bài 8: Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất của con người. a. Thương người như thể thương thân b. Nói ngọt lọt đến xương. c. Mắt phượng mày ngài. d. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân.