Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ gần nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây:
dũng cảm, gan dạ, tha thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép,
chuyên cần, can đảm, can trường, thân thiết, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo
gan, quả cảm
Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với từ "dũng cảm"
a. gan lì b. hèn nhát c. yếu đuổi d. tự ti
e. nhát gan g. run sợ h. bi quan i. trốn tránh
Bài 3: Những hành động nào thể hiệ con người có lòng dũng cảm.
a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải.
b. Trả lại của rơi cho người đánh mất.
c. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn.
d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu.
e. Không nhận sự thương hại của người khác.
Viết đoạn văn (5 - 7 câu) nói về 1 tấm gương dũng cảm chống giặc của nhân dân ta trong đó có
dùng 2 - 3 từ gần nghĩa với từ "dũng cảm".
dũng cảm, gan dạ, tha thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép,
chuyên cần, can đảm, can trường, thân thiết, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo
gan, quả cảm
Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với từ "dũng cảm"
a. gan lì b. hèn nhát c. yếu đuổi d. tự ti
e. nhát gan g. run sợ h. bi quan i. trốn tránh
Bài 3: Những hành động nào thể hiệ con người có lòng dũng cảm.
a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải.
b. Trả lại của rơi cho người đánh mất.
c. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn.
d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu.
e. Không nhận sự thương hại của người khác.
Viết đoạn văn (5 - 7 câu) nói về 1 tấm gương dũng cảm chống giặc của nhân dân ta trong đó có
dùng 2 - 3 từ gần nghĩa với từ "dũng cảm".
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_dung_cam.pdf
Nội dung text: Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Bài 1: Tìm những từ gần nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: dũng cảm, gan dạ, tha thiết, hoà thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, thân thiết, gan góc, gan lì, tận tuỵ, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm Bài 2: Những từ nào trái nghĩa với từ "dũng cảm" a. gan lì b. hèn nhát c. yếu đuổi d. tự ti e. nhát gan g. run sợ h. bi quan i. trốn tránh Bài 3: Những hành động nào thể hiệ con người có lòng dũng cảm. a. Chống lại cái ác, bênh vực lẽ phải. b. Trả lại của rơi cho người đánh mất. c. Không quản nguy hiểm cứu người gặp nạn. d. Dám nói lên sự thật dù bị kẻ xấu cố che giấu. e. Không nhận sự thương hại của người khác. Viết đoạn văn (5 - 7 câu) nói về 1 tấm gương dũng cảm chống giặc của nhân dân ta trong đó có dùng 2 - 3 từ gần nghĩa với từ "dũng cảm". Bài 5: Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm: a. Thức khuya dậy sớm b. Một mất một còn. c. Vào sinh ra tử d. Cày sâu cuốc bẫm đ. Đứng mũi chịu sào e. Lấp biển vá trời. g. Gan vàng dạ sắt h. Nhường cơm sẻ áo i. Ba chìm bảy nổi k. Chân lấm tay bùn.
- Bài 6: Đặt câu với 1 thành ngữ vừa tìm được ở bài 5. Bài 7: "Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con" Em thấy đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp? Hãy nêu ý nghĩa đẹp đẽ và sau sắc của những hình ảnh đó.