Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng
Bài 1:
a. Những từ nào cùng nghĩa với "trung thực"
ngay thẳng, bình tĩnh , thật thà , chân thành, thành thực, tự tin, chân thực, nhân đức
b. Những từ nào trái nghĩa với "trung thực":
độc ác gian dối lừa đảo thô bạo
tò mò nóng nảy dối trá xảo quyệt
Bài 2: Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực":
a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài. b. Tính tình của bạn tôi rất ngay
thẳng.
c. Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.
d. Bọn giặc rất xảo quyệt, chúng vờ như ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng.
e. Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả.
a. Những từ nào cùng nghĩa với "trung thực"
ngay thẳng, bình tĩnh , thật thà , chân thành, thành thực, tự tin, chân thực, nhân đức
b. Những từ nào trái nghĩa với "trung thực":
độc ác gian dối lừa đảo thô bạo
tò mò nóng nảy dối trá xảo quyệt
Bài 2: Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực":
a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài. b. Tính tình của bạn tôi rất ngay
thẳng.
c. Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp.
d. Bọn giặc rất xảo quyệt, chúng vờ như ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng.
e. Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_trung_thuc_tu_t.pdf
Nội dung text: Bài tập Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng
- Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng Bài 1: a. Những từ nào cùng nghĩa với "trung thực" ngay thẳng, bình tĩnh , thật thà , chân thành, thành thực, tự tin, chân thực, nhân đức b. Những từ nào trái nghĩa với "trung thực": độc ác gian dối lừa đảo thô bạo tò mò nóng nảy dối trá xảo quyệt Bài 2: Những câu nào dùng đúng từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ "trung thực": a. Kì kiểm tra cuối năm, Nam đã gian dối trong khi làm bài. b. Tính tình của bạn tôi rất ngay thẳng. c. Hoa đã chân thành nhận khuyết điểm trước lớp. d. Bọn giặc rất xảo quyệt, chúng vờ như ta ở phía trước, vừa chuẩn bị đánh úp quân ta sau lưng. e. Chúng tôi xin thật thà cảm ơn quý khán giả. Bài 3: Tìm các từ ghép và từ láy về tính trung thực của con người có chứa các tiếng sau đây: a. Ngay b. Thẳng c. Thật Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 4: Trong số các thành ngữ dưới đây, thành ngữ nào nói về tính "trung thực" thành ngữ nào nói về tính "tự trọng" a. Thẳng như ruột ngựa g. Ăn ngay ở thẳng b. Thật thà là cha quỷ quái h. Khom lưng uốn gối c. Cây ngay không sợ chết đứng i. Vào luồn ra cúi d. Giấy rách phải giữ lấy lề h. Thuốc đắng dã tật e. Đói cho sạch rách cho thơm Bài 5: a. Tìm 2 thành ngữ (hoặc tục ngữ) nói về tính trung thực Tìm 2 thành ngữ (hoặc tục ngữ) nói về lòng tự trọng. b. Đặt 1 câu trong đó có thành ngữ hoặc tục ngữ vừa tìm được.
- Bài 6: Trong bài: "Việt Nam thân yêu" nhà thơ Nguyễn Đình Thi có viết: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Đọc đoạn thơ trên, em cảm nhận được những điều gì về đất nước Việt Nam.