Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) (M1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:

A. 52 087 B. 52 078 C. 52 807 D. 52 708

Câu 2: (0,5 điểm) (M1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là:

A. 6 B. 60 C. 600 D. 6 000

Câu 3:(0,5 điểm) (M1) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 4: (0,5 điểm) (M1) 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307

Câu 5: (0,5 điểm) (M1) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII

Câu 6: (0,5 điểm) (M2) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là:

A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237

docx 3 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_na.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HK I Người coi Người chấm Phòng thi: NĂM HỌC 2023-2024 Điểm: Môn Toán-Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) (M1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52 087 B. 52 078 C. 52 807 D. 52 708 Câu 2: (0,5 điểm) (M1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6 000 Câu 3:(0,5 điểm) (M1) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4: (0,5 điểm) (M1) 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307 Câu 5: (0,5 điểm) (M1) Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII Câu 6: (0,5 điểm) (M2) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237 Câu 7: (1 điểm) (M2) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. Góc vuông đỉnh M B. Góc vuông đỉnh P C. Góc vuông đỉnh Q D. Góc vuông đỉnh N PHẦN II. TỰ LUẬN
  2. Câu 8: (2 điểm) (M2) a) Đặt tính rồi tính 726 425 + 52 936 456 783 – 273 529 b) Tính bằng cách thuận tiện 62 425 + 40 000 - 2 425 700 + 983 + 300 = = = = = = Câu 9: (1 điểm) ( M2) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 5 m2 50 dm2 = dm2 3 giờ 15 phút = .phút 2 tạ 2 kg = kg 2 thế kỉ 30 năm = năm Câu 10: ( 2 điểm) (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 320 m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó? Câu 11:(1 điểm) (M3) Viết tiếp vào chỗ chấm: I a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng A B và đường thẳng O b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D P K
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN C B C B D A D ĐIỂM 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 đ Câu 8 a) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Sai kết quả trừ 0.3 điểm. 726 425 456 783 + - 52 936 273 529 779 361 813 254 b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 62 425 + 40 000 - 2 425 700 + 983 + 300 = 62 425 - 2425 + 40 000 = 700 + 300 + 983 = 60 000 + 40 000 = 1000 + 983 = 100 000 = 1983 Câu 9: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 5 m2 50dm2 = 550 dm2 3 giờ 15 phút = 195 phút 2 tạ 2 kg = 202 kg 2 thế kỉ 30 năm = 230 năm Câu 10 ( 2 điểm) Bài giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: ( 320 + 52 ) : 2 = 186 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 186 – 52 = 134 (m) Đáp số: Chiều dài: 186 m Chiều rộng: 134 m * Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm. Câu 11: (1 điểm). Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD.