Đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 6. Chất đạm có vai trò như thế nào đối với cơ thể?
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
B. Giúp cơ thể phát triển và lớn lên.
C.Giúp cơ thể tiêu hoá tốt.
Câu 7. Để có sức khoẻ tốt, cần ăn uống thế nào?
A. Cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, ăn nhiều rau, hoa quả và uống đủ nước mối ngày. B. Chỉ cần ăn nhiều rau, hoa quả.
C.Chỉ cần uống đủ nước mối ngày.
Câu 8. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
(sinh vật đứng trước, nhất định, nhiều chuỗi, sinh vật)
Các sinh vật trong chuỗi thức ăn được sắp xếp theo một chiều ………………….Sinh vật đứng sau mũi tên sử dụng …………………………….làm thức ăn. Một ……………….. có thể tham gia ………..………thức ăn.
Câu 9. Nêu dấu hiệu của thực phẩm an toàn?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2023_2024_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN KHOA HỌC LỚP 4 (Tỉ lệ: Trắc nghiệm: 8 ; Tự luận: 2) (Mức 1: 50%; Mức 2: 30%; Mức 3: 20%) Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Mạch kiến thức kĩ năng T T Tổng TN TL TL TL N N Số câu 1 1 02 1 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên Số điểm 1,0 1,0 2,0 Câu số 1 8 Số câu 1 01 Một số bệnh liên quan đến 2 Số điểm 1,0 1,0 dinh dưỡng Câu số 2 Số câu 1 1 02 Vai trò của chất dinh 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 dưỡng đối với cơ thể Câu số 3 6 Số câu 1 1 02 4 Thực phẩm an toàn Số điểm 1,0 1,0 2,0 Câu số 4 9 Số câu 1 1 02 5 Chế độ ăn uốn cân bằng Số điểm 1,0 1,0 2,0 Câu số 5 7 Số câu 1 01 6 Phòng tránh đuối nước Số điểm 1,0 1,0 Câu số 10 Số câu 5 2 1 1 1 10 Tổng Số điểm 5.0 2.0 1,0 1,0 1,0 10
- Họ và tên : Lớp : 4/ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : KHOA HỌC - LỚP 4 (Thời gian : 40 phút) Nhận xét của giáo viên : Giáo viên coi, chấm: ĐIỂM 1/ ; 2/ ; Câu 1. Đâu là chuỗi thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên? A. Cỏ Thỏ Hổ B. Cỏ Hổ Thỏ C. Hổ Cỏ Thỏ Câu 2. Ăn thừa các chất bột đường, chất béo, chất đạm và ít vận động là nguyên nhân gây bệnh gì? A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh lao. C. Bệnh thừa cân béo phì. Câu 3. Nối nhóm chất dinh đưỡng với nhóm thức ăn sau đây cho thích hợp: Chất đạm rau, củ, quả Chất béo thịt lợn, bò, gà, cá, đậu, lạc, Chất bột đường mỡ lợn, bò, gà, hạt vừng, lạc, Vi-ta-min và chất khoáng khoai tây, lúa mì, yến mạch, gao, ngô, Câu 4. Đâu là dấu hiệu nhận biết thực phẩm không an toàn? A. Màu sắc tươi. B. Còn hạn sử dụng. C. Xuất hiện nấm mốc
- Câu 5. Nối nguồn gốc với loại thức ăn phù hợp: Động vật Cá Thịt heo Rau muống Đậu phụ (đậu khuôn) Thực vật Thịt bò Câu 6. Chất đạm có vai trò như thế nào đối với cơ thể? A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. B. Giúp cơ thể phát triển và lớn lên. C. Giúp cơ thể tiêu hoá tốt. Câu 7. Để có sức khoẻ tốt, cần ăn uống thế nào? A. Cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, ăn nhiều rau, hoa quả và uống đủ nước mối ngày. B. Chỉ cần ăn nhiều rau, hoa quả. C. Chỉ cần uống đủ nước mối ngày. Câu 8. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (sinh vật đứng trước, nhất định, nhiều chuỗi, sinh vật) Các sinh vật trong chuỗi thức ăn được sắp xếp theo một chiều .Sinh vật đứng sau mũi tên sử dụng .làm thức ăn. Một có thể tham gia thức ăn. Câu 9. Nêu dấu hiệu của thực phẩm an toàn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10. Để phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước, em cần thực hiện những bước nào ?
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HẾT
- ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC - HỌC KÌ II - LỚP 4 Năm học: 2023 - 2024 Câu 1. A 2. C 4. C 6. B 7. A (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm) Câu 3. (1 điểm – nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ) Chất đạm rau, củ, quả Chất béo thịt lợn, bò, gà, cá, đậu, lạc, Chất bột đường mỡ lợn, bò, gà, hạt vừng, lạc, Vi-ta-min và chất khoáng khoai tây, lúa mì, yến mạch, gao, ngô, Câu 5. Nối đúng mỗi ý, ghi 0,2 điểm: Động vật Cá Thịt heo Rau muống Đậu phụ (đậu khuôn) Thực vật Thịt bò Câu 8. Chọn từ ngữ trong ngoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Các sinh vật trong chuỗi thức ăn được sắp xếp theo một chiều nhất định. Sinh vật đứng sau mũi tên sử dụng sinh vật đứng trước làm thức ăn. Một sinh vật có thể tham gia nhiều chuỗi thức ăn. (1 điểm - điền đúng mỗi từ ngữ ghi 0,25 đ) Câu 9. (1 điểm - nêu được mỗi ý ghi 0,25 điểm) Dấu hiệu của thực phẩm an toàn là: màu sắc tươi; nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng; còn trong thời hạn sử dụng; chế biến, bảo quản hợp vệ sinh. Câu 10. (1 điểm – nêu được mỗi ý ghi 0,25 điểm) Để phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước, em cần thực hiện các bước : quan sát, phân tích thông tin, dự đoán các sự việc có thể xảy ra và thuyết phục các bạn tránh xa những nguy cơ.