Đề ôn thi trạng nguyên vòng 4 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Sơn 2 (Có đáp án)

Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp.

Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười

à …………………………………………………….

Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân

à …………………………………………………….

Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái

à …………………………………………………….

Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa

à …………………………………………………….

Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh

à …………………………………………………….

Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân

à …………………………………………………….

Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ

à …………………………………………………….

Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm

à …………………………………………………….

Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt

à …………………………………………………….

Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ

à …………………………………………………….

Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa.

docx 35 trang Mạnh Đạt 25/05/2024 1280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi trạng nguyên vòng 4 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Sơn 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_trang_nguyen_vong_4_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề ôn thi trạng nguyên vòng 4 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Sơn 2 (Có đáp án)

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười . Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân . Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái . Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa . Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh . Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân . Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ . Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm . Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt . Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ . Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau? "Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì? a. Ông ước được đi ra nước ngoài. b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn. c. Ông ước được bay lên bầu trời. d. Ông ước trở thành người giàu có. 1
  2. Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể b. dùng để bộc lộ cảm xúc c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Dê con thông thái. Chọn cặp từ trái nghĩa. hi vọng mấp mô Ánh sáng Héo hon Tươi tốt Yếu đuối Lười biếng Mạnh mẽ Hiện tại Thân mật Bóng tối Quá khứ Bằng phẳng Chăm chỉ Nóng nảy Bất hạnh Bình tĩnh Xa cách Thất vọng Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu . Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh . Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm . Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ . Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ 2
  3. . Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé . Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười . Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa . Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt . Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi . Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? "Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: “Cục cục tác cục ta” Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? Người tìm đường lên các vì sao Vẽ trứng Ông Trạng thả diều Văn hay chữ tốt Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí 3
  4. Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh d. đảo ngữ và nhân hóa Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông. Từ không dấu là từ gì? a. tư b. năm c. tam d. tim Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể c. dùng để bộc lộ cảm xúc b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu 4
  5. Câu 12. Chiếc bè gỗ trong bài “Bè xuôi sông La” được ví với hình ảnh con gì? a. con ngựa b, con lợn c. con gà d. con trâu Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoang phí b. phung phí c. lệ phí d. lãng phí Câu 14. Từ nào có chứa “luyện” với nghĩa không phải là “tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao dần khả năng hoặc kĩ năng? a. ôn luyện b. luyện tập c. luyện kim d. rèn luyện Câu 15. Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng” là cụm từ nào? a. ông Năm b. trầm lặng c. chiếc bóng d. Hồi mới ra chòi vịt Câu 16. Từ nào khác với từ còn lại? a. thân thiết b. thân thể c. thân mật d. thân cận Câu 17. Tìm từ đồng nghĩa với “núi” cao cũng có đường trèo Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi a. non c. cây c. dốc d. đèo Câu 18. Có bao nhiêu động từ trong câu: “Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao kia” a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 19. Câu thơ “Lá là lịch của cây” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. điệp ngữ b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh Câu 20. Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào? a. rất bình thường b. cuộc đời tôi c. tôi d. rất câu 21. Bản tin “vẽ về cuộc sống an toàn” được đăng trên báo nào? a. Báo Thiếu niên Tiền Phong b. Báo Lao động c. Báo Đại Đoàn Kết d. Báo Phụ nữ Câu 22. Từ “dũng cảm” không thể ghép với cụm từ nào dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa? a. hành động b. người chiến sĩ c. nói dối d. tinh thần Câu 23. Các câu thơ thuộc kiểu câu nào? Ruộng rấy là chiến trường cuốc cày là vũ khí Nhà nông là chiến sĩ a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. câu khiến Câu 24. Quê hương là đường đi học Con .rợp bướm vàng bay. a. đến b. đi c. về d. lại Câu 25. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì? a. gan dạ b. gan lì c. gan góc d. lá gan 24
  6. Câu 25. Không có kính, ừ thì ướt áo Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời Chưa cần thay .trăm cây số nữa Mưa ngừng, gió lùa mau khô thôi a. đi b. lái c. chạy d. đến Câu 26. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Con hổ là chúa tể rừng xanh”? a. con hổ b. chúa tể c. là chúa tể rừng xanh d. rừng xanh Câu 27. Từ nào là tính từ? a. niềm tin b. vui mừng c. yêu kiều d. nỗi buồn Câu 28. Chủ ngữ trong câu “trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ” là bộ phận nào? a. trước mắt nó b. con chó c. một con quỷ d. khổng lồ câu 29. Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ. Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. lặp từ Câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. mạnh dạn b, mạnh khỏe c, mạnh bạo d, mạnh mẽ Câu 31. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Bố em là một người rất nghiêm khắc?” a. là một người b. một người c. là một người rất nghiêm khắc d. nghiêm khắc Câu 32. Từ nào khác với từ còn lại? a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép Câu 33. Từ “dịu dàng” trong câu “dịu dàng là một trong những phầm chất tốt đẹp của người phụ nữ” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ Câu 34. Câu nào không nói về lòng dũng cảm a. Gan vàng dạ sắt b. Vào sinh ra tử c. Ba chìm bảy nổi d. Có cứng mới đứng đầu gió Câu 35. Câu “Bọn trẻ đang đá bóng ngoài sân đình” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cả 3 đáp án HƯỚNG DẪN- ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Trâu vàng uyên bác 25
  7. Câu 1: Của , vật lạ điền: ngon Câu 2: Cùng hội, cùng điền: thuyền Câu 3: Danh bất truyền điền: hư Câu 4: Danh chính thuận điền: ngôn Câu 5: Công việc làm điền: ăn Câu 6: Cũ người, ta điền: mới Câu 7: Của bền người điền: tại Câu 8: Dầm mưa, dãi điền: nắng Câu 9: Sách gối đầu .ường điền: gi Câu 10: Sinh cơ lập . Điền: nghiệp Bài 2: Dê con thông thái phạt thưởng đẩy ấm áp trước nhanh lạnh lẽo cho kéo sau sạch sẽ nổi chậm gần nhận bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa Đáp án: phạt > < lạnh lẽo Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a. nượn nờ b. lung linh c. ngao ngán d. ngọt ngào Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"? a. hoa phượng b. hoa mai c. hoa đào d. hoa hồng Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay nghĩa là gì? a. bà con b. em c. cháu d. con Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hoá c. so sánh và nhân hoá d. lặp từ Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."? a. thất bại b. mẹ c. thất bại là mẹ d.thành công Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."? a. chăm chỉ b. chịu khó c. là đức tính tốt d. đức tính Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì? a. UNICEF b.WTO c. WHO d. FIFA Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. tươi tắn b. thông minh c. chân thành d.thẳng thắn Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? 26
  8. a.Người đẹp vì lụa c.Gan lì cóc tía b. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. Bảng 1 Bảng 2 Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan. Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ. Nắng mưa từ những ngày xưa Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng Trung hậu Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui, Mẹ vui, con có quản gì Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre. Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo 27
  9. Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió. Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt Mùi hoa huệ ngạt ngào. Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao Gió và nắng xôn xao Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều. Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang. Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ Ngày xuân mơ nở trắng rừng Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy. Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy. Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ. Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn Mịt mù khói tỏa ngàn sương. Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ tự trọng Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa Chiếc dường che quá đơn sơ Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Trong như tiếng hạc bay qua, Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du) a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. nhân hóa và so sánh Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì? a. mặt trời b. mặt trăng c. viên ngọc đẹp d. vòng cổ Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn? a. kiên cố b. chí lí c. nghị lực d. chí tính Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy? a. nhỏ nhoi b. nhẹ nhàng c. nhỏ nhắn d. nhỏ nhẹ Câu 6. Giải câu đố sau: Là tên sao ở trời cao Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng 28
  10. Nặng vào tuổi mãi thêm tăng Râu vào thì hóa người làm thủ công Từ thêm nặng là từ nào? a. thợ b. thọ c. họ d. bọ Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” Là gì? a. ngào ngạt b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng d. rừng hồi ngào ngạt Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp? a. trước sau, xa xôi b. đi đứng, xôn xao c. buôn bán, cây cối d. ngõ ngách, long lanh Câu 9. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả? a. Amadon b. Lốt-ăng-giơ-lét c. Niu-di-lân d. Hi-ma-lay-a Câu 10. Điền từ thích hợp: Chiều chiều, trên bãi thả, dám trẻ . chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. a. con b. chăn trâu c. mục đồng d. nghịch ngợm Câu 11. Những từ nào sau đây không phải tính từ? a. thông minh, nhanh nhẹn c. nghỉ ngơi, thao thức b. giỏi giang, tài giỏi d. mỏng manh, thanh mảnh Câu 12. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Hạt mưa mải miết trốn tìm Cây đào trước cửa lim dim mắt cười." (Đỗ Quang Huỳnh) a. đảo ngữ và so sánh c. so sánh b. đảo ngữ d. nhân hóa Câu 13 .Giải câu đố sau: Từ nào trái nghĩa với gần Thêm "nh" vào cuối có vần "anh" đây? Từ thêm "nh" là từ nào? a. hanh b. canh c. chanh d. xanh Câu 14. Vị ngữ trong câu "Quả hồi phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành." là gì? a. xòe trên mặt lá đầu cành c. quả hồi phơi mình b. phơi mình d. phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành câu 15. Những câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài "Tuổi ngựa" của Xuân Quỳnh? a. Gió xanh miền trung du/Gió hồng vùng đất đỏ b. Con làm sao ôm hết/Mùi hoa huệ ngạt ngào c. Chỉ mình con nghe thấy/Tiếng muôn loài với con. d. Gió và nắng xôn xao/Khắp đồng hoa cúc dại. Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tuổi con là tuổi ngựa Nhưng mẹ ơi, đừng buồn 29
  11. Dẫu cách núi cách Dẫu cách sông cách Con tìm về với mẹ Ngựa con vẫn nhớ đường." (Xuân Quỳnh) a. rừng - biển b. đồi - hồ c. đồi - hồ d. rừng - suối Câu 17. Dòng nào dưới đây là các từ ghép? a. long lanh, mênh mông c. nhanh nhẹn, bồi hồi b. mơ mộng, dẻo dai d. nhũn nhặn, liêu xiêu Câu 18. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. giảng giải, chí tuệ c. dám sát, trẻ trung b. tranh giành, nao núng d. dắc rối, lưu luyến Câu 19. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về ý chí, nghị lực của con người? a. Chớ thấy sóng cả mà mà rã tay chèo. b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. c. Có bột mới gột nên hồ. d. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. Câu 20. Câu nào sau đây không có lỗi sai chính tả? a. Cánh đồng lúa chín lóe vàng dưới mặt trời buổi chưa. b. Mọi người vừa gặt vừa nói chuyện rôm rả. c. Những lá ngô rộng dài, chổ ra mạnh mẽ, nõn nà. d. Những cành phượng chi trít hoa đỏ rực. ĐỀ SỐ 3 Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi ếch Chú sơn lâm Mưa Chợ Bến Thành Sài Gòn Hạ Long Mây Tiểu hổ Cầu Thê Húc Gà đồng Đồng Đăng Lạng Sơn Hổ Hồ Gươm Củ sắn Hải Phòng Củ mì Đồ Sơn Đồ Sơn Quảng Ninh Chợ Bến Thành = Sài Gòn; Đồng Đăng = Lạng Sơn; Hạ Long = Quảng Ninh; Đồ Sơn = Hải Phòng Cầu Thê Húc = Hồ Gươn Củ sắn = củ mì Gà đồng = ếch tiểu hổ = mèo; mây = mưa; hổ = chúa sơn lâm Bảng 2 30
  12. Keo kiệt Băn khoăn Hết lòng Lo lắng Giông tố Hà tiện Giúp đỡ Chân lý Mê say Giông bão Hỗ trợ Chăm nom Đậy điệm Tận tình Chăm sóc Ích kỉ Vị kỉ Say đắm Lẽ phải Che đậy Keo kiệt = hà tiện; hỗ trợ = giúp đỡ; ích kỉ = vị kỉ; băn khoăn = lo lắng; chăm nom = chăm sóc; hết lòng = tận tình; chân lý = lẽ phải; đậy điệm = che đậy say đắm = say mê; giông tố = giông bão Bảng 3 Vị trí công tác Do dự Can đảm Tiểu hổ Cương vị Núi Nghĩa quân Bối rối Chính đáng Mèo Đóng góp có Dũng cảm Phân vân Quân khởi Lẽ phải giá trị nghĩa lúng túng sơn Cống hiến Chân lí Đúng hợp lẽ phải Vị trí công tác = cương vị; núi = sơn; đóng có có giá trị = cống hiện; lúng túng = bối rối; do dự = phân vân; nghĩa quân = quân khởi nghĩa dũng cảm = can đảm; tiểu hổ = mèo; chính đáng = chân lí; lẽ phải = đúng hợp lẽ phải Bảng 4 Quả dứa = trái thơm; lẽ phải = chân lý; đại diện = thay mặt; tư tưởng = quan điểm; nhận định = thẩm định; gánh vác = đảm đương nín thít = im bặt; to lớn = vĩ đại; bảo vệ = giữ gìn; 10 năm – thập kỉ. Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Kính lão đắc thọ. Câu 2. Trời sinh voi trời sinh cỏ Câu 3. rách như tổ đỉa. Câu 4. Mèo lại hoàn mèo. Câu 5. Tre già măng mọc. Câu 6. Trâu chậm uống nước đục. Câu 7. Uống nước nhớ nguồn. Câu 8. Khôn nhà dại chợ. Câu 9. Ăn không ngồi có. Câu 10. Có chí thì nên. Câu 11. Đời đời nhớ ơn các anh hùng liệt sĩ, những chiến sĩ dũng cảm hi sinh vì tổ quốc. Câu 12. Nhận thức là khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề. Câu 13. Di sản là của cải tinh thần hay vật chất thời trước để lại. Câu 14. Thắng không kiêu, bại .không nản. 31
  13. Câu 15. Chủ ngữ của câu kể “Ai thế nào?” chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị .ngữ. Câu 16. Cây gì bạn với học trò. Hè về hoa nở đỏ tươi sân trường. Trả lời: Cây phượng Câu 17. Không để ý đến những điều lẽ ra cần để ý là nghĩa của từ vô tâm. Câu 18. Tiếng dân tộc Tà – ôi, A-kay có nghĩa là con Câu 19. Công cha, áo mẹ, chữ thày. Gắng công mà học có ngày thành danh. Câu 20. Không dấu là nước chấm rau Có sắc trên đầu là chỉ huy quân. Từ có dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ tướng Câu 21. Quê hương là chùm khế ngọt Câu 22. Giặc đến nhà .đàn bà cũng đánh. Câu 23. Thua keo . này ta bày keo khác. Câu 24. Vào sinh ra từ Câu 25. Gan vàng dạ sắt Câu 26. Người trong một nước phải thương nhau cùng. Câu 27. Du lịch tức là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. Câu 27. Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi là thiên văn học Câu 28. Xét về cấu tạo từ, các từ “óng ả; mềm mại; nhanh nhẹn” là các từ ghép Câu 29. Đứng mũi chịu sào nơi đầu sóng ngọn gió. Câu 30. Giải câu đố. Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ keo Câu 31. Buồn trông chênh chếch sao Mai Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. (ca dao) Câu 32. Chống chọi một cách kiên cường , không lùi bước gọi là gan dạ Câu 33. Chúng ta phải yêu quý đất đai vì tấc đất tấc vàng Câu 34. Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấm than hoặc dấu chấm. Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc là nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu? Câu 2. Trong câu thơ: “Sóng đã cài then, đêm sập cửa” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. So sánh b. Nhân hóa c. Đảo ngữ d. Điệp ngữ Câu 3. “Bác sĩ Ly đức độ, hiền từ nhưng nghiêm nghị và cứng rắn” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai ở đâu? c. Ai thế nào? d. Ai là ai? 32
  14. Câu 4. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong 3 câu sau: bàn thắng chạy mất. Một ngày trời. Kỉ niệm đẽ. a. đẹp b. tốt c. vui d. xấu Câu 5. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Một người tài vẹn toàn? a. năng b. đức c. hoa d. giỏi Câu 6. Câu “Bấy giờ tôi còn là một chú bé lên mười” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu? Câu 7. Trong các nhân vật sau, nhân vật nào không thuộc truyện kể “Bốn anh tài"? a. Nắm Tay Đóng Cọc b. Lấy Tai Tát Nước c. Sọ Dừa d. Móng Tay Đục Máng Câu 8. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. Sầu riêng b. Tháng Giêng c. Sầu diêng d. Củ riềng Câu 9. Câu: “Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm cây mít đất, khoan thai nằm nhấm nháp”. thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai ở đâu c. Ai thế nào? d. Ai làm gì? Câu 10. Câu: “Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai ở đâu? Câu 11. Trong bài “Hoa học trò” (SGK, tập 2, tr.43) bình minh của hoa phượng có màu gì? a. màu đỏ còn non b. màu hồng c. màu đỏ thẫm d. màu đỏ rực Câu 12. Chiếc bè gỗ trong bài “Bè xuôi sông La” được ví với hình ảnh con gì? a. con ngựa b, con lợn c. con gà d. con trâu Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoang phí b. phung phí c. lệ phí d. lãng phí Câu 14. Từ nào có chứa “luyện” với nghĩa không phải là “tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao dần khả năng hoặc kĩ năng? a. ôn luyện b. luyện tập c. luyện kim d. rèn luyện Câu 15. Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng” là cụm từ nào? a. ông Năm b. trầm lặng c. chiếc bóng d. Hồi mới ra chòi vịt Câu 16. Từ nào khác với từ còn lại? a. thân thiết b. thân thể c. thân mật d. thân cận Câu 17. Tìm từ đồng nghĩa với “núi” .cao cũng có đường trèo Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi a. non c. cây c. dốc d. đèo Câu 18. Có bao nhiêu động từ trong câu: “Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao kia” a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 19. Câu thơ “Lá là lịch của cây” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 33
  15. a. điệp ngữ b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh Câu 20. Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào? a. rất bình thường b. cuộc đời tôi c. tôi d. rất câu 21. Bản tin “vẽ về cuộc sống an toàn” được đăng trên báo nào? a. Báo Thiếu niên Tiền Phong b. Báo Lao động c. Báo Đại Đoàn Kết d. Báo Phụ nữ Câu 22. Từ “dũng cảm” không thể ghép với cụm từ nào dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa? a. hành động b. người chiến sĩ c. nói dối d. tinh thần Câu 23. Các câu thơ thuộc kiểu câu nào? Ruộng rấy là chiến trường cuốc cày là vũ khí Nhà nông là chiến sĩ a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. câu khiến Câu 24. Quê hương là đường đi học Con .rợp bướm vàng bay. a. đến b. đi c. về d. lại Câu 25. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì? a. gan dạ b. gan lì c. gan góc d. lá gan Câu 25. Không có kính, ừ thì ướt áo Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời Chưa cần thay .trăm cây số nữa Mưa ngừng, gió lùa mau khô thôi a. đi b. lái c. chạy d. đến Câu 26. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Con hổ là chúa tể rừng xanh”? a. con hổ b. chúa tể c. là chúa tể rừng xanh d. rừng xanh Câu 27. Từ nào là tính từ? a. niềm tin b. vui mừng c. yêu kiều d. nỗi buồn Câu 28. Chủ ngữ trong câu “trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ” là bộ phận nào? a. trước mắt nó b. con chó c. một con quỷ d. khổng lồ câu 29. Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ. Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. lặp từ Câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. mạnh dạn b, mạnh khỏec, mạnh bạo d, mạnh mẽ Câu 31. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Bố em là một người rất nghiêm khắc?” a. là một người b. một người c. là một người rất nghiêm khắc d. nghiêm khắc Câu 32. Từ nào khác với từ còn lại? a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép 34
  16. Câu 33. Từ “dịu dàng” trong câu “dịu dàng là một trong những phầm chất tốt đẹp của người phụ nữ” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ Câu 34. Câu nào không nói về lòng dũng cảm a. Gan vàng dạ sắt b. Vào sinh ra tử c. Ba chìm bảy nổi d. Có cứng mới đứng đầu gió Câu 35. Câu “Bọn trẻ đang đá bóng ngoài sân đình” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cả 3 đáp án 35