Phiếu ôn tập cuối tuần Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4+5
Bài 1: a) Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ lòng nhân hậu tình thương yêu con người:
a. thương người
b. nhân từ
c. khoan dung
d. nhân ái
e. thông minh
f. thiện chí
g. đùm bọc
h. hiền từ
i. nhân hậu
b) Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ "đoàn kết"
a. hợp lực b. đồng lòng c. đôn hậu d. trung thực
Bài 2:
a) Tìm hai từ trái nghĩa với từ "nhân hậu": ……………………………….
b) Tìm hai từ trái nghĩa với từ "đoàn kết": ………………………………...
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập cuối tuần Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4+5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_on_tap_cuoi_tuan_tieng_viet_lop_4_tuan_45.pdf
Nội dung text: Phiếu ôn tập cuối tuần Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4+5
- Phiếu học tập môn Tiếng Việt (Tuần 3) Bài 1: Điền từ phù hợp với nghĩa của từ vào ô trống tương ứng: Nghĩa của từ Từ a) Có lòng thương người, ăn ở có tình, có nghĩa b) Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì mục đích chung. c) Giúp đỡ và che chở với tất cả tình thương d) Giúp để làm giảm bớt khó khăn cho người khác Bài 2: Nối nghĩa của từ "nhân" với các từ ngữ thích hợp: a. Nhân viên g. nhân đức b. nhân tài “Nhân” có nghĩa là người h. nhân đạo c. nhân ái “Nhân” có nghĩa là lòng i. nhân chứng thươngngười d. nhân từ j. nhân hậu e. nhân lọai k. nhân kiệt Bài 3:Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó: a. Tôi cất tiếng hỏi lớn: - Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện. b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. c. Hiện trước mắt em : Biển biếc bình minh Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước Rì rào sóng vỗ d. Hoàng chép miệng : Xong ! Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn: 1.Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì? a. Vóc người c. Cuộc sống đ. Lời nói b. Khuôn mặt d. Tính cách e. Y phục 2.Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân vậtn nói lên điều gì ? a. Cha mẹ của nhân vật c. Tính cách của nhân vật b. Thân phận của nhân vật d. Nơi làm việc của nhân vật Bài 4: Hãy tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý. (HS viết vào vở luyện Tiếng Việt)
- bài kiểm tra thỏng 9 Phõn mụn: Luyện từ và cõu Bài 1: a) Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ lòng nhân hậu tình thương yêu con người: a. thương người d. nhân ái g. đùm bọc b. nhân từ e. thông minh h. hiền từ c. khoan dung f. thiện chí i. nhân hậu b) Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ "đoàn kết" a. hợp lực b. đồng lòng c. đôn hậu d. trung thực Bài 2: a) Tìm hai từ trái nghĩa với từ "nhân hậu": . b) Tìm hai từ trái nghĩa với từ "đoàn kết": Bài 3:Dùng gạch dọc để xác định từ đơn, từ phức trong 2 câu thơ sau: Rất công bằng, rất thông minh Vừa độ lượng, lại đa tình, đa mang Bài 4: Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a. Hiền như c. Lành như . b. Dữ như d. Thương nhau như Bài 5: Gạch chân dưới các từ láy trong đọan thơ sau: Góc sân nho nhỏ mới xây Chiều chiều em đứng nơi này em trông Thấy trời xanh biếc mênh mông Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy Bài 6: Tìm: a) Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: b) Hai từ ghép có nghĩa phân loại: . Bài 7: Đặt câu với mỗi từ sau: - trung thực: - nhân hậu: - dã man: