Bài kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Khi tìm hiểu về văn hoá địa phương, em cần tìm hiểu yếu tố nào dưới đây?(1 điểm)
A. Địa hình, khí hậu, sông ngòi.
B. Lễ hội, phong tục, tập quán.
C. Địa hình, đất, rừng.
D. Vị trí địa lí, khí hậu, sông ngòi
Câu 2. Vùng nào của Việt Nam giáp với Trung Quốc? (0,5 điểm)
A. Vùng Duyên hải miền Trung.
B. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi cho các loại cây trồng nào? (0,5 điểm)
A. Đào, lê, mận.
B. Sầu riêng, chôm chôm, măng cụt.
C. Cà phê, hồ tiêu, sầu riêng.
D. Dưa hấu, chôm chôm, quýt.
Câu 4. Một số lễ hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1 điểm)
A. Lễ hội chùa Hương, hội Lim, lễ hội chùa Keo.
B. Lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng Tồng, lễ hội Hoa Ban.
C. Lễ hội Lam Kinh, lễ hội Cầu Ngư, lễ hội Ka-tê.
D. Lễ hội đua bò, lễ hội Bà chúa xứ, lễ tế thần cá Ông.
Câu 1. Khi tìm hiểu về văn hoá địa phương, em cần tìm hiểu yếu tố nào dưới đây?(1 điểm)
A. Địa hình, khí hậu, sông ngòi.
B. Lễ hội, phong tục, tập quán.
C. Địa hình, đất, rừng.
D. Vị trí địa lí, khí hậu, sông ngòi
Câu 2. Vùng nào của Việt Nam giáp với Trung Quốc? (0,5 điểm)
A. Vùng Duyên hải miền Trung.
B. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi cho các loại cây trồng nào? (0,5 điểm)
A. Đào, lê, mận.
B. Sầu riêng, chôm chôm, măng cụt.
C. Cà phê, hồ tiêu, sầu riêng.
D. Dưa hấu, chôm chôm, quýt.
Câu 4. Một số lễ hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1 điểm)
A. Lễ hội chùa Hương, hội Lim, lễ hội chùa Keo.
B. Lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng Tồng, lễ hội Hoa Ban.
C. Lễ hội Lam Kinh, lễ hội Cầu Ngư, lễ hội Ka-tê.
D. Lễ hội đua bò, lễ hội Bà chúa xứ, lễ tế thần cá Ông.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_ly_lop_4_sach_ket.doc
- Đáp án bài kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - N.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lý Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học B Thạch Mỹ Tây (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH B THẠNH MỸ TÂY Môn: Lịch sử - Địa lý Lớp: . . Năm học: 2023- 2024 Họ và tên: Thời gian: 30 phút Ngày . tháng năm 2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8. Câu 1. Khi tìm hiểu về văn hoá địa phương, em cần tìm hiểu yếu tố nào dưới đây?(1 điểm) A. Địa hình, khí hậu, sông ngòi. B. Lễ hội, phong tục, tập quán. C. Địa hình, đất, rừng. D. Vị trí địa lí, khí hậu, sông ngòi Câu 2. Vùng nào của Việt Nam giáp với Trung Quốc? (0,5 điểm) A. Vùng Duyên hải miền Trung. B. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ. C. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi cho các loại cây trồng nào? (0,5 điểm) A. Đào, lê, mận. B. Sầu riêng, chôm chôm, măng cụt. C. Cà phê, hồ tiêu, sầu riêng. D. Dưa hấu, chôm chôm, quýt.
- Câu 4. Một số lễ hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1 điểm) A. Lễ hội chùa Hương, hội Lim, lễ hội chùa Keo. B. Lễ hội Gầu Tào, lễ hội Lồng Tồng, lễ hội Hoa Ban. C. Lễ hội Lam Kinh, lễ hội Cầu Ngư, lễ hội Ka-tê. D. Lễ hội đua bò, lễ hội Bà chúa xứ, lễ tế thần cá Ông. Câu 5. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện gì thuận lợi phát triển du lịch? A. Nhiều sông lớn và dốc. B. Mùa hạ nắng nóng, mưa nhiều. C. Địa hình đa dạng. D. Nhiều cảnh quan đẹp. Câu 6. Vùng Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp? (0,5 điểm) A. Sông Đà và sông Thái Bình. B. Sông Hồng và sông Đà. C. Sông Hồng và sông Đồng Nai. D. Sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 7. Đâu là hình ảnh quen thuộc của làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ? (0,5 điểm) A. Cổng làng, cây đa, chợ nổi, giếng nước, chùa, đình làng. B. Cổng làng, cây đa, luỹ tre, giếng nước, chùa, đình làng. C. Cổng làng, cây đa, luỹ tre, giếng nước, ruộng bậc thang. D. Cổng làng, cây đa, chợ nổi, giếng nước, ruộng muối. Câu 8. Tên các con sông lớn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. A. Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai. B. Sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. C. Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đáy. D. Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Mê Kông
- Câu 9. Nêu các vùng tiếp giáp với đồng bằng Bắc Bộ. (2 điểm) Câu 10. Nối cột A với côt B để hoàn thành 4 ngôi đền thuộc Thăng Long tứ trấn. (2 điểm) A B 1. Đền Bạch Mã a. Trấn phía tây 2. Đền Voi Phục b. Trấn phía đông 3. Đền Kim Liên c. Trấn phía bắc 4. Đền Quán Thánh d. Trấn phía nam
- Câu 10. Nối cột A với cột B để hoàn thành các vùng tiếp giáp với đồng bằng Bắc Bộ. (1.5 điểm) A B 1. Phía bắc và phía tây a. vịnh Bắc Bộ. 2. Phía nam b. Duyên hải miền Trung, 3. Phía đông c. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Câu 11. Nêu đặc điểm địa hình của Trung du và miền núi Bắc Bộ. (1 điểm) Câu 12. Nêu tác động của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất ở Vùng Duyên hải miền Trung. (2 điểm) Hết Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm.