10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Câu 3. (1 điểm) Quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động bằng 3/5 quãng đường 
từ sân vận động đến nhà Nam. Biết quãng đường từ nhà Nam đến sân vận động 
dài hơn quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động là 600m. Tính quãng đường từ 
nhà Hải đến nhà Nam. 
A. 900m                B. 1000m                   C. 2400m                       D. 1900m 
Câu 4. (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 
10dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 
A. 10 000m          B. 10 000cm             C. 10 000dm                 D. 100 km
pdf 34 trang Trà Giang 12/04/2023 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_co_dap_an.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 4 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. a) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1? 11 11 2 A. B. C. 2 11 11 b) Khoanh tròn vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên: A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, C. 0, 1, 3, 5, 7, D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, Câu 2. (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 a) km2 = m2 4 tấn tạ = kg 2 4 1 b) 250 000 cm2 = 25 thế kỉ năm = 53 năm 2 3 Câu 3. (1 điểm) Quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động bằng quãng đường 5 từ sân vận động đến nhà Nam. Biết quãng đường từ nhà Nam đến sân vận động dài hơn quãng đường từ nhà Hải đến sân vận động là 600m. Tính quãng đường từ nhà Hải đến nhà Nam. A. 900m B. 1000m C. 2400m D. 1900m Câu 4. (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 10dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 10 000m B. 10 000cm C. 10 000dm D. 100 km Câu 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 60m, chiều 1 rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là: 3 A. 2700m2 B. 675 m C. 675m2 D. 120m2 Câu 6. (1 ,5 điểm) Tính: 7 3 2 8 4 2 a) + b) − : 12 4 9 9 15 5 1
  2. Toán lớp 4 Câu 7. (1 điểm) Tìm x: 31 3 4 1 a) x :=− 1 b) x = + 86 7 9 3 2 Câu 8. (2 điểm) Một cửa hàng gạo nhập về 3500kg gạo. Ngày đầu bán được số 5 1 gạo nhập về, ngày hôm sau bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán, cửa 3 hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 9. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1 1212 2018 + 2 2424 Bài giải 2
  3. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Câu 1. C 0,5 điểm D 0,5 điểm Câu 2. 1 0,25 điểm a) km2 = 500000 m2 2 1 0,25 điểm 4 tấn tạ = 4025 kg 4 b) 250 000 cm2 = 25m2 0,25 điểm 1 0,25 điểm thế kỉ 3 năm = 53 năm 2 Câu 3. C 1,0 điểm Câu 4. A 1,0 điểm Câu 5. C 1,0 điểm Câu 6. 7 3 2 3 0,75 điểm a) + = 12 4 9 4 8 4 2 2 0,75 điểm b) −=: 9 15 5 9 Câu 7. 5 0,5 điểm a) x = 16 49 0,5 điểm b) x = 27 Câu 8. Ngày đầu bán được số gạo là: 0,25 điểm 3500 = 2:5 1400 (kg) 0,25 điểm Ngày hôm sau bán được số gạo là: 0,25 điểm (3500− 1400) 1:3 = 700(kg) 0,25 điểm Sau hai ngày bán, cửa hàng còn lại số 0,25 điểm ki-lô-gam gạo là: 3500− 1400 − 700 = 1400 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 1400kg. 0,25 điểm Câu 9. 1 1212 1 1 0,25 điểm 2018 + = 2018 + 2 2424 2 2 =2018 1 = 2018 0,25 điểm 3
  4. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 40 phút I . Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Phân số có tử số bằng 3 và mẫu số bằng 8 viết là: và đọc là . Câu 2. (0,5 điểm) Điền dấu > , < , = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 3km2 150 m2 = m2 4 tấn 2 tạ 4 tấn 220 kg Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 4 12 6 3 Câu 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 3 Giảm đi 3 lần ta được: . 2 1 1 3 9 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 5 Phân số nào dưới đây nằm giữa và ? 3 6 2 2 4 1 A. B. C. D. 3 2 3 4 Câu 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 7. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một cửa hàng trong tuần đầu bán được 124 tấn lương thực, tuần thứ hai bán được 148 tấn lương thực. Vậy trung bình mỗi tuần cửa hàng đó bán được tấn 4
  5. Toán lớp 4 Câu 8. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: hình thoi. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: 17 a) += 39 = 53 b) −= 64 = 79 c) = 12 14 = 3 5 4 d) +=: 5 9 6 = 3 5 10 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: x:−= 4 12 3 5 Bài 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu 7 vi và diện tích hình chữ nhật đó, biết chiều rộng kém chiều dài 58m. Tóm tắt Bài giải 5
  6. Toán lớp 4 240 50 + 48 100 Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị sau bằng cách hợp lí : 42 37 + 21 126 6
  7. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1. 3 0,5 điểm viết là và đọc là ba phần tám. 8 Câu 2. 3km2 150 m2 = 3000150 m2 0,5 điểm 4 tấn 2 tạ < 4 tấn 220 kg 0,5 điểm Câu 3. C 0,5 điểm Câu 4. A 0,5 điểm Câu 5. A 0,5 điểm Câu 6. A 0,5 điểm Câu 7. 136 tấn 0,5 điểm Câu 8. 5 hình thoi 0,5 điểm Bài 1. 1 7 10 0,5 điểm a) += 3 9 9 5 3 1 0,5 điểm b) −= 6 4 12 7 9 3 0,5 điểm c) = 12 14 8 3 5 4 43 0,5 điểm d) +=: 5 9 6 30 Bài 2. 7 1,0 điểm x = 8 Bài 3. Chiều dài hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 58:2 = 7 203 (m) 0,25 điểm Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 203−= 58 145 (m) 0,5 điểm Chu vi hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm (145+ 203) 2 = 696 (m) 0,5 điểm 7
  8. Toán lớp 4 Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 145 = 203 29435 (m2) 0,5 điểm Đáp số: chu vi: 696m; diện tích: 29435m2. 0,05 điểm Bài 4. 240 50 + 48 100 5 48 50 + 48 2 50 0,5 điểm = 42 37 + 21 126 21 2 37 + 21 2 63 48 50 ( 5 + 2) 48 50 7 0,5 điểm = = = 4 2 21 ( 37 + 63) 2 21 100 . 8
  9. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D A B C B II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1. 3 2 1 1 0,5 điểm a) + = 4 9 3 2 11 21 18 3 0,5 điểm b) = 9 22 14 2 Bài 2. 5 0,5 điểm a) x = 6 2 0,5 điểm b) x = 3 Bài 3. Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là: 0,05 điểm 144 : 2 = 72 (m) 0,25 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 0,05 điểm 5 + 3 = 8 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 72 : 8 3 = 27 (m) 0,5 điểm Chiều dài mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 72 – 27 = 45 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn đó là: 0,05 điểm 45 27 = 1215 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 1215 m2. 0,25 điểm Bài 4. 1 1 1 1 1 1 0,5 điểm A= + + + + + + 2 6 12 20 30 9900 1 1 1 1 1 = + + + + + 122334 45 99100 1 1 1 1 1 0,5 điểm =1 − + − + + − 2 2 3 99 100 1 99 1,0 điểm =1 − = 100 100 11
  10. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản: 23 15 21 12 A. B. C. D. 27 60 7 9 Câu 2. Cho các số: 2010; 1785; 1209; 4250. Số vừa chia hết cho 2,3 và 5 là: A. 1209 B. 1785 C. 2010 D. 4250 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = .kg là: A. 250 B. 2005 C. 25 D. 20005 Câu 4. Hình bình hành có .cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 3 Câu 5. Giá trị của biểu thức: + là: 3 4 2 3 1 4 A. 2 B. C. D. 4 2 3 Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 10000m B.1000000dm C. 100km D. 100000cm Câu 7. 23dm224cm2 = .cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 2324 B. 23024 C.23424 D. 230024 Câu 8. Diện tích hình thoi là bao nhiêu nếu độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm. A. 24cm2 B. 12cm2 C. 48cm2 D. 6cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tìm x : 2 84 a) +=x4 b) :x= 5 75 12
  11. Toán lớp 4 Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện: 5 8 4 8 + 9 17 9 17 Bài 3. Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày 7 thứ hai bán bằng ngày thứ nhất. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu 4 mét vải? Bài giải 5 Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 3 chiều rộng. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5kg thóc. Tính số thóc thu được. Bài giải 13
  12. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 18 0,5 điểm a) x = 5 10 0,5 điểm b) x = 7 Bài 2. 5 8 4 8 8 5 4 8 8 1,0 điểm + = + = 1 = 9 17 9 17 17 9 9 17 17 Bài 3. Hiệu số phần bằng nhau là: 7−= 4 3 (phần) 0,25 điểm Sơ đồ: 0,5 điểm Ngày thứ hai: I I I I I I I I Ngày thứ nhất:I I I I I Ngày thứ nhất bán được số mét vải là: 0,25 điểm 450:3 = 4 600 (m) 0,5 điểm Đáp số: 600m. 0,5 điểm Bài 4. Tổng số phần bằng nhau là: 5+= 3 8 (phần) 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 136 :8 = 5 85 (m) 0,25 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 136−= 85 51 (m) 0,25 điểm a) Diện tích của thửa ruộng là: 85 = 51 4335 (m2) 0,5 điểm b) Số thóc thu được là: 4335 : 3 x 5 = 7225 (kg) Đáp số: a) 4335m2 b) 7225kg 0,25 điểm 14
  13. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 40 phút PHẦN I: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1.1 (0,25đ) Giá trị chữ số 7 trong số 972 681 là: A. 700 000 B. 70 000 C. 7000 D. 700 1.2 (0,25đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XVII B. XIX C. XX D. XXI 1.3 (0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: a) 4m2 5 cm2 = cm2 A. 45 B. 405 C. 4005 D. 40 005 b) 3 phút 25 giây = giây A. 205 B. 325 C. 430 D. 105 3 1.4 (0,5đ) Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số : 7 15 12 9 9 A. B. C. D. 28 21 28 21 1.5 (0,5đ) Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 quãng đường AB dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 10 cm B. 12 cm C. 120 cm D. 1200 cm 1.6 (1đ) Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 9cm và 14cm. A. 23cm2 B. 126 cm2 C. 63 cm2 D. 58 cm2 Câu 2. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S: Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639; a) Các số chia hết cho 2 là 7210 và 9654 b) Các số chia hết cho 5 là 7210 và 8745 c) Các số chia hết cho 3 là 7210, 8745, 3639 d) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là 9654 PHẦN II: Bài 1. (1đ) Đặt tính rồi tính: a) 35674 + 27185 b) 53486 – 7518 c) 426 237 d) 9890 : 46 15
  14. Toán lớp 4 Bài 2. (1đ) Tìm x: 46 39 x+ = =x 97 57 2 Bài 3. (1đ) Từ một tấm vải dài 20m, người ta cắt ra chiều dài tấm vải để may 5 áo. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét? Bài giải Bài 4. (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 200m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải 2 4 3 4 Bài 5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện: + 5 7 5 7 16
  15. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 - ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1.1 1.2 1.3a 1.3b 1.4 1.5 1.6 Đáp án B C D A D B C Câu 2. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639; a) Các số chia hết cho 2 là 7210 và 9654 Đ b) Các số chia hết cho 5 là 7210 và 8745 Đ c) Các số chia hết cho 3 là 7210, 8745, 3639 S d) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là 9654 Đ. PHẦN II: Bài Đáp án Điểm Bài 1. a) 35674 + 27185 = 62859 0,25 điểm b) 53486 – 7518 = 45968 0,25 điểm c) 426 237 = 100962 0,25 điểm d) 9890 : 46 = 215 0,25 điểm Bài 2. 26 0,5 điểm x = 63 15 0,5 điểm x = 7 Bài 3. 2 0,25 điểm Người ta đã cắt ra số mét vải là: 20 = 8 (m) 5 Tấm vải còn lại số mét vải là: 0,25 điểm 20−= 8 12 (m) 0,25 điểm Đáp số: 12m. 0,25 điểm Bài 4. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 200:2= 100 (m) 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 100:( 1+ 3) 3 = 75 (m) 0,5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 100−= 75 25 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn đó là: 75 = 25 1875 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 1875m2. 0,25 điểm Bài 5. 2 4 3 4 4 2 3 4 1,0 điểm + = + = 5 7 5 7 7 5 5 7 17
  16. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 6 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4km2 125m2 = m2 A. 4 000 125 B. 400 125 C. 4125 D. 40 125 5 Câu 2. tấn = kg. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là: 8 A. 625 B. 1000 C. 13 D. 40 Câu 3. Hình thoi có diện tích là 48cm2 , độ dài một đường chéo là 8cm. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 6cm B. 12cm C. 20cm D. 28cm Câu 4. Một mảnh vườn có 12 cây cam và 18 cây chanh. Tỉ số của số cam và số cây trong vườn là: 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 5 5 Câu 5. Trung bình cộng của các số: 84; 108; 112 và 124 là: A. 107 B. 108 C. 214 D. 428 Câu 6. Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó được vẽ trên bản đồ dài là: A. 45km B. 45m C. 45dm D. 45cm PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính: 2 35 a) =2 b) : = 6 48 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 18
  17. Toán lớp 4 32 37 a) =x b) x: = 55 7 11 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng 1 25m. Trung bình cứ 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi cả thửa 2 ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần tô đậm ở mỗi hình vẽ sau: 19
  18. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B C A D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 22 0,5 điểm a) =2 63 3 5 6 0,5 điểm b) : = 4 8 5 Bài 2. 2 0,5 điểm a) x = 3 3 0,5 điểm b) x = 11 Bài 3. Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,25 điểm 84 = 25 2100 (m2) 0,5 điểm Cả thửa ruộng đó thu hoạch được số 0,25 điểm ki-lô-gam thóc là: 1 0,5 điểm 2100 = 1050 (kg) 2 Đáp số: 1050kg. 0,5 điểm Bài 4. 3 0,5 điểm : ba phần tám 8 1 0,5 điểm : một phần hai 2 20
  19. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 6 trong số 1 763 402 là: A. 6 000 B. 60 000 C. 600 000 D. 600 Câu 2. Chữ số 5 trong số 13 452 069 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng trăm nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 3. Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là: A. 103 B. 101 C. 105 D. 107 Câu 4. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 28cm và 10cm là: A. 38cm2 B. 76cm2 C. 140cm2 D. 280cm2 Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân vận động là 25m. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 500. Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó trên bản đồ dài là: A. 5m B. 5dm C. 5cm D. 5mm Câu 6. Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để 37 chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 5 B. 2 C. 1 D. 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 2 1 6 + = 3 4 22 5 3 13 −=: 3 7 14 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 3 14 65 a) x += b) x = 77 7 14 21
  20. Toán lớp 4 Bài 3. (2 điểm) Nhà trường đã thuê 8 chiếc xe buýt để chở các em đi tham quan. Trung bình mỗi xe chở 45 em học sinh. Nhưng có 2 xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ trung bình mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu em cho hết số học sinh? Bài giải Bài 4. (2 điểm) Một đội công nhân nhận sửa 1km đường. Hai ngày đầu đội đã sửa 1 được đoạn đường. Đoạn đường còn lại họ tính sửa trong 5 ngày. Hỏi trung bình 4 mỗi ngày còn lại họ phải sửa bao nhiêu mét đường? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 48. Số lớn hơn số bé là 12. Tìm hai số đó. Bài giải 22
  21. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B C C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 2 1 6 1 0,5 điểm + = 3 4 22 4 5 3 13 4 0,5 điểm −=: 3 7 14 3 Bài 2. 11 0,5 điểm a) x = 7 5 0,5 điểm b) x = 12 Bài 3. Số học sinh của trường là: 0,25 điểm 45 = 8 360 (học sinh) 0,5 điểm Trung bình mỗi xe còn lại phải chở số em 0,25 điểm cho hết số học sinh là: 360:( 8−= 2) 60 (em) 0,5 điểm Đáp số: 60 em. 0,5 điểm Bài 4. Hai ngày đầu đội đã sửa được số 0,25 điểm ki-lô-mét đường là: 11 0,25 điểm 1 = (km) 44 Đoạn đường còn lại dài số ki-lô-mét là: 0,25 điểm 13 0,25 điểm 1−= (km) 44 Trung bình mỗi ngày còn lại họ phải sửa số 0,25 điểm mét đường là: 33 0,5 điểm :5= (km) = 150 (m) 4 20 23
  22. Toán lớp 4 Đáp số: 150m. 0,25 điểm Bài 5. Tổng của hai số đó là: 48 = 2 96 0,25 điểm Số lớn là: (96+= 12) :2 54 0,25 điểm Số bé là: 96−= 54 42 0,25 điểm Đáp số: số lớn: 54 0,25 điểm Số bé: 42. 24
  23. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 8 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1. Phân số nào sau đây bé hơn 9 5 21 8 9 A. B. C. D. 8 36 18 5 Câu 2. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 150% B. 40% C. 60% D. 10% Câu 3. Hình thoi có các đặc điểm sau: A. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Có một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau C. Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn bằng nhau D. Có hai chiều dài bằng nhau và hai chiều ngắn bằng nhau Câu 4. Gọi m là đường chéo thứ nhất và n là đường chéo thứ hai thì diện tích hình thoi là: mn mn+ A. mn B. C. (m n) 2 D. 2 2 1 Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ cho ta biết ý nghĩa gì? 10000 A. Bản đồ được phóng to lên 10 000 lần B. Bản đồ dùng được 10 0000 lần C. Bản đồ được thu nhỏ lại 10 000 lần 1 D. Bản đồ có tỉ lệ 10000 Câu 6. Hiệu hai số là 12, số lớn gấp đôi số bé. Vậy số lớn là: A. 12 B. 24 C. 36 D. 60 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Hiệu hai số 70 54m 30kg 25
  24. Toán lớp 4 1 2 2 Tỉ số của hai số 3 5 7 Số bé Số lớn Bài 2. (2 điểm) Tính: 3 5 14 a) 1355:2+ 583:2 b) 8 7 15 Bài 3. (2 điểm) Hai đội tham gia trồng cây: đội 1 có 25 người, đội 2 có 18 người và đội 1 trồng nhiều hơn đội 2 là 56 cây. Hỏi nếu mỗi người trồng một số cây như nhau thì mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải 3 Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết AB= 15cm; AB= AD . Tính chu vi và diện 2 tích hình chữ nhật ABCD. A B D C 26
  25. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống Hiệu hai số 70 54m 30kg 1 2 2 Tỉ số của hai số 3 5 7 Số bé 35 36m 12kg Số lớn 105 90m 42kg Bài Đáp án Điểm Bài 2. a) 1355:2+= 583:2 969 1,0 điểm 3 5 14 1 1,0 điểm b) = 8 7 15 4 Bài 3. Đội 1 nhiều hơn đội 2 số người là: 0,25 điểm 25−= 18 7 (người) 0,25 điểm Mà vì mỗi người trồng số cây như nhau nên một 0,25 điểm người trồng: 56:7= 8 (cây) 0,5 điểm Đội 1 trồng: 8 = 25 200 (cây) 0,25 điểm Đội 2 trồng: 8 = 18 144 (cây) 0,25 điểm Đáp số: Đội 1: 200 cây. 0,25 điểm Đội 2: 144 cây. Bài 4. Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm 2 0,25 điểm 15 = 15 = 2:3 10 (cm) 3 Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm (15+ 10) 2 = 50 (cm) 0,25 điểm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25 điểm 15 = 10 150 (cm2) 0,5 điểm Đáp số: Chu vi: 50cm. 0,25 điểm Diện tích: 150cm2. 27
  26. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 102 Câu 1. Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 144 102 51 34 17 A. B. C. D. 144 72 48 24 Câu 2. 5m2 7dm2 = dm2 A. 57 B. 507 C. 570 D. 5007 3 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: = 7 28 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 42 Câu 4. Giá trị biểu thức + :2 bằng: 53 17 13 19 8 A. B. C. D. 15 15 5 15 Câu 5. 2 phút 25 giây = giây A. 75 B. 100 C. 145 D. 150 Câu 6. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 1m và hiệu của chúng là 1 m. Diện tích của hình thoi là: 4 15 15 30 A. m2 B. m2 C. m2 D. Cả 3 câu đều sai 32 128 64 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính: a) 4275 789 b) 157932:642 28
  27. Toán lớp 4 Bài 2. (2 điểm) Tìm x : 37 55 a) :x= b) x = 2 10 9 18 2 Bài 3. (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao bằng cạnh đáy, tổng cạnh đáy 3 2 và chiều cao là m. Tìm diện tích hình bình hành đó. 3 Bài giải 7 2 Bài 4. (2 điểm) Phân số thứ nhất là và bằng phân số thứ hai. Tìm tích của 8 3 phân số thứ nhất với phân số thứ hai. Bài giải 29
  28. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D A C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 4275 = 789 3372975 0,5 điểm b) 157932:642= 246 0,5 điểm Bài 2 15 1 điểm a) x = 7 1 1 điểm b) x = 2 Bài 3 Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 2+= 3 5 (phần) Chiều cao hình bình hành là: 0,5 điểm 24 :5 = 2 (m) 3 15 Cạnh đáy hình bình hành là: 0,5 điểm 2 4 2 −= (m) 3 15 5 Diện tích hình bình hành đó là: 0,5 điểm 4 2 8 = (m2) 15 5 75 8 0,25 điểm Đáp số: m2. 75 Bài 4 Phân số thứ hai là: 0,25 điểm 7 2 21 0,5 điểm : = 8 3 16 Tích của phân số thứ nhất với phân số thứ hai là: 0,25 điểm 7 21 147 0,5 điểm = 8 16 128 147 0,5 điểm Đáp số: . 128 30
  29. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 60 Câu 1. Rút gọn phân số thành phân số tối giản, ta có: 90 20 2 4 6 A. B. C. D. 30 3 6 9 Câu 2. Dòng được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 501246, 510246, 540126, 541026 B. 541026, 540126, 501246, 510246 C. 541026, 540126, 510246, 501246 a Câu 3. Cho a= 81 và b= 108. Tỉ số là: b 3 4 5 A. B. C. D. Cả 3 câu đều sai 4 5 4 Câu 4. Hiệu hai số là 60. Gấp số thứ hai lên 6 lần ta được số thứ nhất. Số thứ hai là: A. 12 B. 72 C. 62 D. 60 Câu 5. Cho hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Số 6120 chia hết: A. Cho 2; 5 và 9 B. Cho 2; 3; và 5 C. Cho 2; 3; 5 và 9 D. Cho 3,4 và 9. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) 31
  30. Toán lớp 4 2 a) Viết 4 phân số bằng phân số 3 20 b) Viết 4 phân số bằng phân số 80 2 Bài 2. (2 điểm) Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ và kém mẹ 35 tuổi. Tìm tuổi mẹ 9 và tuổi con 4 năm sau. Bài giải Bài 3. (2 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật chiều dài 20m, chiều rộng 5m. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng. Bài giải 1 Bài 4. (2 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ xích , người ta vẽ sân trường hình vuông, 1000 chu vi 80cm. Tính diện tích thực tế của sân trường với đơn vị mét vuông. Bài giải 32
  31. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A C C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 4 6 8 10 0,5 điểm a) ;;; 6 9 12 15 1 2 4 5 0,5 điểm b) ;;; 4 8 16 20 Bài 2 Hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 9−= 2 7 (phần) Tuổi mẹ hiện nay là: 0,25 điểm 35:7 = 9 45 (tuổi) Tuổi mẹ sau 4 năm là: 0,25 điểm 45 + 4 = 49 (tuổi) 0,25 điểm Tuổi con hiện nay là: 0,25 điểm 45−= 35 10 (tuổi) Tuổi con sau 4 năm là: 0,25 điểm 10+= 4 14 (tuổi) 0,25 điểm Đáp số: mẹ: 49 tuổi; con: 14 tuổi. 0,25 điểm Bài 3 Diện tích hình chữ nhật là: 0,25 điểm 20 = 5 100 (m2) = 10000 (dm2) 0,5 điểm Diện tích một viên gạch là: 0,25 điểm 2 = 2 4 (dm2) 0,25 điểm Vậy cần số gạch là: 0,25 điểm 10000: 4= 2500 (viên gạch) 0,25 điểm Đáp số: 2500 viên gạch. 0,25 điểm Bài 4 Cạnh của sân trường trên bản đồ là: 0,25 điểm 80: 4= 20 (cm) 0,25 điểm Cạnh của sân trường thực tế là: 0,25 điểm 20 = 1000 20000 (cm) 0,25 điểm Đổi: 20000cm = 200m 0,25 điểm Diện tích sân trường thực tế là: 0,25 điểm 33
  32. Toán lớp 4 200 = 200 40000 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 40000m2. 0,25 điểm 34