Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11 - Trường Tiểu học Vinschool (Có đáp án)
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = ….kg” là:
A. 1530 B. 15030 C. 1503
Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5 B. 5000 C. 50 000
Câu 5. Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi
măng?
A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao
Câu 6. Giá trị của biểu thức 7519 + 2519 là:
A. 7500 B. 1090 C. 1900
Câu 7. Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6 B. 60 C. 130
Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55 B. 45 C. 28
A. 1530 B. 15030 C. 1503
Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5 B. 5000 C. 50 000
Câu 5. Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi
măng?
A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao
Câu 6. Giá trị của biểu thức 7519 + 2519 là:
A. 7500 B. 1090 C. 1900
Câu 7. Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6 B. 60 C. 130
Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55 B. 45 C. 28
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11 - Trường Tiểu học Vinschool (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_11_truong_tieu_hoc_vinschool_co.pdf
- Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11 - Trường Tiểu học Vinschool (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11 - Trường Tiểu học Vinschool (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 11 – ĐỀ THI TRƯỜNG VINSCHOOL I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = .kg” là: A. 1530 B. 15030 C. 1503 Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: A. 5 B. 5000 C. 50 000 Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30cm2 là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5. Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng? A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6. Giá trị của biểu thức 75 19 + 25 19 là: A. 7500 B. 1090 C. 1900 Câu 7. Phép chia 1740: 70 có số dư là: A. 6 B. 60 C. 130 Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 55 B. 45 C. 28 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 37965− 5286 b) 42156− 4278 23
- Toán lớp 4 c) 537 204 d) 15980:34 Bài 2. Tìm y: (2 điểm) a) y −=4628 14536 b) y : 270= 406 . . . Bài 3. Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo ? (3 điểm) Bài giải 24