10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm)
a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện
tích tấm kính đó là:
A. 270cm2 B. 270 cm C. 540cm2 D. 54cm2
b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là
25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là:
A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm D. 50 dm
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a) 4 x 187 x 250= b) 1229x 32 + 68 x 1229 =
a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện
tích tấm kính đó là:
A. 270cm2 B. 270 cm C. 540cm2 D. 54cm2
b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là
25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là:
A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm D. 50 dm
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a) 4 x 187 x 250= b) 1229x 32 + 68 x 1229 =
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co.pdf
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) a) Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì chia hết cho 5. b) Những số chia hết cho 3 là: 7242; 9867. c) Hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu bé hơn thì bé hơn. d) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Câu 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1 ngày = giờ 6 b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2 = km2 m2 d) 1 thế kỉ = năm 4 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Cho a = 5kg; b = 7kg, tỉ số của a và b được viết là: A. B. kg C. D. b) Trung bình cộng của hai số là 50, tỉ số của hai số là . Hai số đó là: A. 10 và 15 B. 10 và 20 C. 10 và 40 D. 20 và 80 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng (1điểm) a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ; b) Hình thoi có bốn cạnh . ; c) Hình thoi có hai đường chéo với nhau và cắt nhau tại . Câu 5. Đặt tính và tính (1điểm) a) 267 x 408 ; b) 8788 : 26 1
- Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện tích tấm kính đó là: A. 270cm2 B. 270 cm C. 540cm2 D. 54cm2 b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là 25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là: A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm D. 50 dm Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 4 x 187 x 250= b) 1229x 32 + 68 x 1229 = Câu 8. Tìm x biết: (1điểm) a) x + 1545 = 3479 - 21 b) 4800 : (X x 16) = 25 Câu 9. Tính (1điểm) a) + x = = = b) x + x = = = Câu 10. Giải bài toán (1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó?(1điểm) Bài giải * Lưu ý: Bài điểm 10 nếu có gạch xóa và chưa sạch đẹp bị trừ 0,5 điểm. 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ. Câu 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1 ngày = 4 giờ 6 b) 5000 tạ = 500 tấn c) 2 000 305 m2 = 2 km2 305 m2 d) 1 thế kỉ = 25 năm 4 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) a) Cho a = 5kg; b = 7kg, tỉ số của a và b được viết là: B. kg b) Trung bình cộng của hai số là 50, tỉ số của hai số là . Hai số đó là: D. 20 và 80 Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng (1điểm) Mỗi chỗ đúng 0,25 điểm. a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song; b) Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau; c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 5. Đặt tính và tính (1điểm) 267 x 408 ; 8788 : 2 267 8788 26 x 408 098 338 2136 208 10680 00 108936 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) 3
- a) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Diện tích tấm kính đó là: A.540cm2 B. 270cm2 (0,5 điểm) C.54cm2 D. 270 cm b) Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có diện tích 1000 dm2, chiều cao là 25 dm. Độ dài đáy của mảnh đất hình bình hành đó là: A. 4 dm B. 30 dm C. 40 dm(0,5 điểm) D. 50 dm Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 4 x 187 x 250= 4 x 250 x 187 =1000 x 187 (0,25 điểm) =187000 (0,25 điểm) b) 1229 x 32 + 68 x 1229 = 1229 x (32 + 68) =1229 x 100 (0,25 điểm) =122900 (0,25 điểm) Câu 8. Tìm x biết: (1điểm) a) x + 1545 = 3479 - 21 b) 4800 : (X x 16) = 25 x + 1545 = 3458 (X x 16) = 4800: 25 x = 3458 - 1545 x X 16 = 192 x = 1913. x = 192 : 16 x = 12. Câu 9. Tính (1điểm) a) + x = + = + = . b) x + x = ( + ) x = 1 x = . 4
- Câu 10. Giải bài toán (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó?(1điểm) Nếu đúng ghi trọn điểm, nếu sai mới ghi điểm từng phần: Bài giải Nửa chu vi khu đất là: 240 : 2 = 120 (m) (0,25điểm) Ta có sơ đồ: m? Chiều rộng: 120 m Chiều dài: m? Diện tích: m2? Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Chiều rộng khu đất là: (120 : 8) x 3 = 45 (m) (0,25điểm) Chiều dài khu đất là: 120 - 45 = 75 (m) (0,25điểm) Diện tích khu đất là: 75 x 45 = 3375 (m2) (0,25điểm) Đáp số: 3375m2. * Lưu ý: - GV ghi điểm sạch đẹp rõ ràng, không gạch xóa làm dơ bài của HS; - Ghi điểm từng câu rồi cộng cả bài, từng câu nếu HS làm đúng cả câu ghi điểm tổng câu đó, nếu HS có sai mới ghi từng phần rồi cộng lại câu đó; - Bài điểm 10 nếu có gạch xóa và chưa sạch đẹp bị trừ 0,5 điểm; - GV chấm xong bấm bài làm của HS chung các môn cho mỗi HS gồm có 3 tờ (Toán - Đọc hiểu - Chính tả và Tập làm văn), ký tên đầy đủ và lên điểm trên danh sách đính kèm (ghi điểm lẻ không làm tròn: 8, 25 – Tám hai lăm; 8,5 – Tám rưỡi; 9,0 – Chín chẵn). Hết./. 5
- ĐỀ 2 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. 52 B. 25 C. 52 D. 52 84 84 804 408 b) Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 A. 18 B. 24 C. 20 D. 20 20 20 24 18 Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 37900 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút A. 325 B. 55 C. 3025 D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là: A. 100 mm B. 1 000 mm C. 10 000 mm D. 100 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: 3 a) x - 2 b) 2 : x = 8 4 x = 2 + 3 x = 8 : 2 4 x = 11 x = 4 4 Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1 ; 2 ; 2 B. 2 ; 2 ; 1 C. 2 ; 2 ; 1 D. 1 ; 2 ; 2 2 5 7 7 5 2 5 7 2 2 7 5 Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: 6
- Câu 7(1đ) Tính 2 3 a. = 3 8 b. 3 × 2 = 5 7 Câu 8 (1đ) Tính 11 2 2 a. : = 10 5 3 7 1 2 b. x = 12 4 3 Câu9 (1đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 4 số thóc của kho thứ hai. 5 Bài giải Câu 10 (1đ) Tính nhanh a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 b) 2007 – ( 0 x 3 x 1 ) 4 4 7
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. 52 84 b) Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 C. 20 24 Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: B. 3709 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là: C. 10 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: 3 a) x - 2 b) 2 : x = 8 4 x = 2 + 3 x = 8 : 2 4 x = 11 Đ x = 4 S 4 Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? B. 2 ; 2 ; 1 7 5 2 Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: 300dm2 8
- Câu 7 (1đ) Tính (Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm) 2 3 16 9 7 3 2 3x2 6 a. = b. × = 3 8 24 24 24 5 7 5x7 35 Câu 8 (1đ) Tính (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) 11 2 2 11 2 3 11 6 5 1 a. : = x = 10 5 3 10 5 2 10 10 10 2 7 1 2 7 2 9 3 b. x = + = = 12 4 3 12 12 12 4 Câu 9 (1đ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 0,25đ 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) 0,25đ Đáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn thóc Kho thứ hai: 750 tấn thóc 0,25đ Câu 10 (1đ) Tính nhanh (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 b) 2007 – ( 0 x 3 x 1 ) = 2007 - 0 4 4 = 2017 x (34 + 65 + 1) = 2007 = 2017 x 100 = 201700 9
- ĐỀ 3 Câu 1 Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( M1) (2 điểm) A. Phân số “chín mươi hai phần một trăm linh năm” được viết là : a. b. c. d. B. Phân số rút gọn được phân số: a. b. c. d. C. Phân số có giá trị bằng 1 là: a. 20 b. c. 20 d. 18 24 18 20 D. Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn của tổ đó là: a. 5 b. 7 c. 7 d. 5 12 12 5 7 Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2) a. 5m² = cm² b. 3 tấn 5 tạ = kg Câu 3: (1 điểm) (M3) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. a. 270cm² b. 270 cm c. 540cm² d. 54cm² Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( M2) Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12 cm thì độ dài thật của đoạn AB là: a. 100 m b. 120 m Câu 5: Tính ( 2 điểm) ( M2) 7 4 2 3 a) + = b) = 5 5 3 5 c) 7 5 d) 1 2 : 6 2 2 5 Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (2 điểm) ( M3) 10
- Câu 7: ( 1 điểm )(M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 1 4 4 7 15 45 15 12 a) + + + b) x - x 5 11 5 11 17 33 17 33 11
- ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1: Chọn và khoanh tròn.(2 điểm – đúng mỗi câu 0,5 điểm) Câu A B C D Đáp án B D B A Câu 2( 1 điểm) a. 50000cm2 b. 3500k c. Câu 3: A Câu 4 ( 1 điểm) a - S b - Đ Câu 7( 2 điểm) 7 4 7 4 11 2 3 10 9 1 a) + = b) = - = 5 5 5 5 3 5 15 15 15 7 5 7 5 35 1 2 1 5 5 c) = = d) : = x = 6 2 6 2 12 2 5 2 2 4 Câu 8 (2 điểm) Bài giải : Ta có sơ đồ : ? m Chiều rộng : 200 m (0,25 điểm) Chiều dài : ? m Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm) 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là : (0,25 điểm) 200 : 5 × 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh đất là : (0,5 điểm) 200 – 80 = 120 (m) Diện tích của mảnh đất là : (0,5 điểm) 120 × 80 = 9600 (m2) Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm) Câu 7: (1 điểm) a) 1 + 4 + 4 + 7 = ( 1 + 4 ) + ( 4 + 7 ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 15 45 15 12 15 45 12 15 15 b. x - x = x ( - ) = x 1 = 17 33 17 33 17 33 33 17 17 12
- ĐỀ 4 1. ( 1đ) Đọc , viết số sau: a) Đọc số sau: 910 300 200 : b) Đọc số sau: 100 000 010: c) Viết số sau: Sáu mươi bảy triệu bảy trăm nghìn một trăm mười một d) Viết số sau: Ba mươi lăm nghìn: 2.(2đ) Đặt tính rồi tính: a) 210 840 x 302 b) 172 869 : 258 c) 428 x 39 d) 46 890 : 34 3.(1đ) Tính nhẩm: 43 x 11 = 56000 : 80 = 79 x 11= 45 000 :5000 = 4.(1đ) Tính diện tích một miếng bìa hình thoi biết các đường chéo là 56 cm và 3 dm: 5.(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45 m2 5 cm2 = cm2 b) 7km2 10 m2 = m2 6.( 0,5 đ) Quy đồng mẫu số các phân số: 3 5 và = 7 4 6 9 và = 8 16 7. ( 0,5đ) Rút gọn các phân số: 13
- 28 34 a) = b) = 70 51 8 . ( 1,5đ) Tính: 7 4 a) + = 8 2 11 2 b) : = 9 7 5 1 1 c) - : = 2 3 4 4 9.(1,5đ) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 40 kg, biết rằng số gạo nếp bằng 5 gạo tẻ. Tính số ki-lô-gam mỗi loại Bài giải 14
- ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Câu Kết quả đúng/ nội dung câu trả lời đúng Điểm 1 a) Chín trăm mười triệu ba trăm nghìn hai trăm. b) Một trăm triệu, không nghìn, không trăm mười. 1đ c) 67 700 111 d) 35 000 2 a) 63 673 680 b) 670 (dư 9 ) c) 16 692 d) 1355 (dư 20) 2đ 3 a) 473 b) 869 c) 700 d) 9 1đ 4 3dm = 30cm 1đ Diện tích miếng bìa hình thoi: ( 56 x 30 ) : 2 = 840 (cm2 ) 5 a) 45 0005cm2 b) 7 000 010 m2 1đ 6 12 35 12 9 0,5đ a) và b) và 28 28 16 16 7 14 2 0,5đ a) b) 35 3 8 1,5 đ 23 77 7 a) b) c) 8 18 6 9 Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 4 = 1 ( phần) 1,5đ Số ki-lô-gam gạo nếp : 40 : 1 x 4 = 160 (kg) Số ki-lô-gam gạo tẻ : 160 + 40 = 200 (kg) Đáp số : Gạo nếp : 160 kg Gạo tẻ : 200 kg Tổng cộng 10đ 15
- ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 2 3 4 5 A. B. C. D. 3 12 6 10 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây? 14 7 3 6 7 A. B. C. D. 3 7 7 6 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dm2 = cm2 là: A. 40 000 B. 40 C. 4000 D. 400 Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là: A. 200 B. 2000 C. 200 000 D. 20 000 Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là: A. 11 000 B. 10 000 C. 12 000 D. 12 500 5 4 8 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 35 20 35 13 27 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt bằng 12cm và 10cm là: A. 240cm2 B. 180cm2 C. 120cm2 D. 60cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: a) 18384 x 4 – 28593 b) 32858 + 33978 : 7 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 5 16 4 9 a) X : b) X 4 15 17 34 Câu 10 (1 điểm): Hai kho chứa 300 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 7/8 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? 16
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C D C B B D II. Phần tự luận Câu 8: a) 18384 x 4 – 28593 = 73536 – 28593 = 44943 b) 32858 + 33978 : 7 = 32858 + 4854 = 37712 Câu 9: 5 16 4 9 a) X : b) X 4 15 17 34 16 5 9 4 X X 15 4 34 17 4 1 X X 3 2 Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt) Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 8 = 15 Kho thứ nhất chứa số thóc là: 300 : 15 x 7 = 140 (tấn) Kho thứ hai chứa số thóc là: 300 – 140 = 160 (tấn) Đáp số: kho thứ nhất 140 tấn thóc; kho thứ hai 160 tấn thóc 17
- ĐỀ 6 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Đáp án nào dưới đây không phải là một phân số? 15 4 0 7 A. B. C. D. 0 1 2 7 Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 9 11 3 4 A. B. C. D. 5 12 6 7 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12 tấn 3 tạ = kg là: A. 1230 B. 12 300 C. 123 D. 123 000 Câu 4 (1 điểm): Trong các số 31 524, 31 592, 31 582, 31 533 số lớn nhất là số: A. 31 524 B. 31 533 C. 31 592 D. 31 582 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 82913 – 74812 là: A. 24903 B. 24564 C. 24172 D. 24303 5 3 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 1 là: 21 15 27 33 11 7 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 14cm là: A. 72cm2 B. 76cm2 C. 80cm2 D. 84cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: a) 93482 – 18392 x 5 b) 22164 + 43875 : 9 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 25 7 27 a) X b) X :3 16 4 4 Câu 10 (1 điểm): Trong ngày hội trồng cây, hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 60 cây. Số cây lớp 4A trồng được bằng 7/5 số cây lớp 4B trồng được. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 18
- ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A B C D C D II. Phần tự luận Câu 8: a) 93482 – 18392 x 5 = 93482 – 91960 = 1522 b) 22164 + 43875 : 9 = 22164 + 4875 = 27039 Câu 9: 25 7 27 a) X b) X :3 16 4 4 7 25 27 X X 3 4 16 4 3 81 X X 16 4 Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán) Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12 (phần) Lớp 4A trồng được số cây là: 60 : 12 x 7 = 35 (cây) Lớp 4B trồng được số cây là: 60 – 35 = 25 (cây) Đáp số: lớp 4A 35 cây, lớp 4B 25 cây 19
- ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới dưới đây bé hơn 1? 15 4 9 5 A. B. C. D. 12 4 2 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây không phải là phân số tối giản? 9 4 3 11 A. B. C. D. 5 7 6 12 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 4dm2 = cm2 : A. 50400 B. 54000 C. 50040 D. 50004 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng: A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng nghìn D. Hàng chục Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là: A. 27954 B. 27643 C. 27321 D. 27548 5 7 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức là: 12 2 11 9 12 19 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 8cm và đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất là: A. 60cm2 B. 64cm2 C. 72cm2 D. 84cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tìm X, biết: a) X – 13922 = 22542 : 3 b) 98917 – X : 5 = 83802 Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 1 5 7 3 4 28 a) : b) 2 6 12 2 7 12 Câu 10 (1 điểm): Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn thứ nhất gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính số sách ở mỗi ngăn biết rằng tủ sách có tất cả 70 quyển sách. 20
- ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D C A A C D B II. Phần tự luận Câu 8: a) X – 13922 = 22542 : 3 b) 98917 – X : 5 = 83802 X – 13922 = 7514 X : 5 = 98917 – 83802 X = 7514 + 13922 X : 5 = 15115 X = 21436 X = 15115 x 5 = 75575 Câu 9: 1 5 7 1 10 27 a) : 2 6 12 2 7 14 3 4 28 3 4 1 b) 2 7 12 2 3 6 Câu 10: (Học sinht tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Số sách ở ngăn thứ nhất là: 70 : 5 x 4 = 56 (quyển sách) Số sách ở ngăn thứ hai là: 70 – 56 = 14 (quyển sách) Đáp số: ngăn thứ nhất 56 quyển sách, ngăn thứ hai 14 quyển sách 21
- ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là: 10 13 7 11 A. B. C. D. 12 12 12 12 5 Câu 2 (1 điểm): Rút gọn phân số thành phân số tối giản được: 15 3 2 1 1 A. B. C. D. 4 7 5 3 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 tấn 5 yến = kg là: A. 5600 B. 6500 C. 6050 D. 6005 Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 3 trong số 138 924 580 là: A. 300 000 000 B. 30 000 000 C. 3 000 000 D. 300 000 5 5 7 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn X : là: 7 2 12 A. X = 5 B. X = 4 C. X = 3 D. X = 2 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 25643 – 72648 : 6 là: A. 13635 B. 13535 C. 13742 D. 13636 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng số lớn nhất có một chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A. 45cm2 B. 54cm2 C. 63cm2 D. 72cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: a) 17382 + 71973 : 9 b) 58462 + 8183 x 7 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 1 4 24 13 2 a) X : b) 2 X 3 15 5 7 28 Câu 10 (1 điểm): Tổng số tuổi hiện nay của hai cha con là 50 tuổi. Năm năm nữa, tuổi cha sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? 22
- ĐÁP ÁN ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B D C B A C A II. Phần tự luận Câu 8: a) 17382 + 71973 : 9 = 17382 + 7997 = 25379 b) 58462 + 8183 x 7 = 58462 + 57281 = 115743 Câu 9: 1 4 24 13 2 a) X : b) 2 X 3 15 5 7 28 1 1 27 X 2 X 3 18 14 1 1 7 27 1 X X 2 18 3 18 14 14 Câu 10: Năm năm nữa tổng số tuổi của cha và con là: 50 + 5 + 5 = 60 (tuổi) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Số tuổi của cha năm năm nữa là: 60 : 5 x 4 = 48 (tuổi) Hiện nay số tuổi của cha là: 48 – 5 = 43 (tuổi) Số tuổi của con hiện nay là: 50 – 43 = 7 (tuổi) Đáp số: tuổi cha 43 tuổi, tuổi con 7 tuổi 23
- ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây bằng 1? 5 2 13 14 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 5 Câu 2 (1 điểm): Hai phân số và có mẫu số chung bé nhất là: 4 12 A. 8 B. 4 C. 24 D. 12 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2 15dm2 = .cm2 là: A. 7150 B. 71500 C. 71050 D. 71005 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng triệu 5 4 6 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 21 29 12 15 22 A. B. C. D. 12 29 22 15 Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm thỏa mãn 29294 < < 29592 là: A. 29290 B. 29146 C. 29347 D. 29654 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 20cm và 25cm là: A. 100cm2 B. 125cm2 C. 250cm2 D. 500cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 7 5 2 11 6 2 25 a) b) : 1 14 6 3 2 7 35 2 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: a) X – 17389 = 82932 + 18202 b) X : 3 = 91839 – 49313 Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng có 182kg gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ. Sau khi bán đi 12kg gạo tẻ và 8kg gạo nếp thì số gạo nếp bằng một nửa số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại ban đầu. 24
- ĐÁP ÁN ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C D C B B D II. Phần tự luận Câu 8: 7 5 2 11 1 5 11 12 5 5 59 a) 6 14 6 3 2 2 9 2 2 9 9 9 6 2 25 25 5 7 b) : 1 15 1 1 7 35 2 2 2 2 Câu 9: a) X – 17389 = 82932 + 18202 b) X : 3 = 91839 – 49313 X – 17389 = 101134 X : 3 = 42526 X = 101134 + 17389 X = 42526 x 3 X = 118523 X = 127578 Câu 10: Số gạo cửa hàng còn lại là; 182 – 12 – 8 = 162 (kg) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Số gạo nếp còn lại là: 162 : 3 x 1 = 54 (kg) Số gạo nếp ban đầu là: 54 + 5 = 59 (kg) Số gạo tẻ ban đầu là: 182 – 59 = 123 (kg) Đáp số: 59kg gạo nếp; 123kg gạo tẻ 25
- ĐỀ 10 Câu 1.(0,5 điểm) Phân số năm trăm linh ba phần sáu mươi bảy viết là: 503 53 67 530 A. B. C. D. 67 67 503 67 2 1 Câu 2. (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng sau là? 5 5 15 3 3 3 A. B. C. D. 5 5 10 25 7 2 Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của X là: 5 3 9 14 31 9 A. B. C. D. 8 15 15 15 3 Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phân số sau, phân số bằng phân số là: 4 3 4 7 6 A. B. C. D. 12 12 4 8 3 Câu 5.(0,5 điểm) của 20 là: 4 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 6. (0,5 điểm) 12 m 2 24cm2 = .cm 2 . A. 1 200 cm 2 B. 12 000 cm 2 C. 120 000cm 2 D.120024cm2 1 Câu 7: (0.5 điểm) thế kỉ = năm. Số cần điền vào chỗ chấm là: 2 A. 10 B. 50 C. 100 D. 20 Câu 8. (0.5 điểm) Hình thoi là hình có : A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau. C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 3 Câu 9 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là: 9 6 A. 1 B. 9 C. 3 D. 3 27 9 18 Bài 10 (0,5 điểm ): Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là: 5 6 7 8 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 11 ( 1 điểm) : Viết kết quả vào chỗ chấm 26
- Hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 9cm. Diện tích hình bình hành là: Câu 12. (2 điểm)Tính 5 1 a) = 7 3 . 7 4 b) : = 8 5 Câu 13. (2 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 2 số học sinh gái. Hỏi 3 lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài giải: 5 5 2 6 Câu 14:(0.5 điểm) Trong các phân số sau phân số nào nhỏ nhất: ; ;; 7 6 4 5 Phân số nhỏ nhất là 27
- ĐÁP ÁN ĐỀ 10 Câu 1.A ( 0.5 điểm) Câu 2.B ( 0.5điểm) Câu 3.B (0,5 điểm) Câu 4.D ( 0,5 điểm) Câu 5.C (0,5 điểm) Câu 6. D (0,5 điểm) Câu 7. B (0.5 điểm) Câu 8.C (0.5 điểm) Câu 9. A (0,5 điểm) Câu 10. D (0,5 điểm) Câu 11. 162 cm2 (1 điểm) Câu 12. 2 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm, mỗi ý đúng sau dấu bằng đạt 0,5 điểm) 5 1 15 7 8 a) = = 7 3 21 21 21 7 4 7 5 35 b) : = = 8 5 8 4 32 Câu 13. 2 điểm Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là:(0,25 điểm_) 2+3 =5 ( phần) (0,25 điểm) Số học sinh trai là: (0,25 điểm) 30: 5 x 2 = 12(học sinh trai) (0,5 điểm) Số học sinh gái là: (0,25 điểm) 30-12 = 18(học sinh gái) (0,25 điểm) Đáp số :12 học sinh trai (0,25 điểm) 18 học sinh gái Câu 14. 2 (0.5 điểm). 4 28