10 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

I/ Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn câu trả lời đúng.

Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 48967 là:

A. 8                       B. 80                      C. 800                     D. 8000

Bài 3.  Số lớn nhất trong  các số: 684 257;  684 275; 684 750;  684 725 

A. 684 257             B. 684 750              C. 684 275               D. 684 725

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

5 tấn  83 kg = ...................... kg là:

A. 583                   B.  5830                  C.  5083                  D.  5038

Bài 5. 2 phút 10 giây = ................... giây là:

A. 30                      B. 70                       C. 210                    D. 130

Bài 6. Khoanh vào chữ cái trư­ớc câu trả lời đúng: 

Với a = 15 thì biểu thức 256  –  3 × a có giá trị là:

A. 211                    B. 221                     C. 231                     D. 241

II/ Phần tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

                        845763 + 96858              607549 - 536857             

Câu 2. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.

docx 31 trang Trà Giang 03/02/2023 8660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: 10 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng. Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 48967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. 2 phút 10 giây = giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 × a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 II/ Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 845763 + 96858 607549 - 536857 1 Câu 2. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
  2. ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là: A. 33300007 B. 33303007 C. 33330007 D. 30333007 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là: A. 8000 B. 80000 C. 800000 D. 8000000 3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là: A. 215 B. 19 C. 38 D. 272 4. Số lớn nhất trong các số: 725369; 725396; 725936; 725693 là: A. 725936 B. 725396 C. 725369 D. 725693 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1. 2 tấn 5 tạ = 2500kg 2. 3m = 30cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính và tính: 4556 + 3728 74928 – 5342 5034 x 8 14100 : 6 Bài 2. Tính: 1. Điền số vào chỗ chấm. 1 thế kỉ 17 năm = năm. 5 2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 =
  3. Bài 3. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD. (0,5 điểm) A C D Bài 4. Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó? Bài 5: Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ?
  4. ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: A. 5 tạ 70kg = kg a. 570kg b. 5070kg c. 750kg d. 5007kg B. Mỗi bao gạo nặng 2 tạ. Một ô tô chở 5 tấn gạo thì chở được: a. 50 bao b. 500 bao c. 25 bao d. 30 bao 1 C. Một người đi xe máy trong phút được 120m. Vậy 1 giây người đó đi được: 6 a. 24m b. 120m c. 12m d. 20m 1 D. thế kỉ = năm 10 a. 10 năm b. 25 năm c. 20 năm d. 6năm 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 2 giờ 15 phút = 135 phút b. Năm 1945 thuộc thế kỉ XIV II. TỰ LUẬN (8 điểm) 3. a) Tìm x: x – 2012 = 2532 b) Hình bên dưới có:
  5. A B E D C Cặp cạnh vuông góc là: Cặp cạnh không vuông góc là: . 4. Đặt tính rồi tính: 946 792 – 28367 32 153 x 5 28 568 : 8 5. Một trại chăn nuôi có tất cả 3580 con gà và vịt. Sau khi bán đi 150 con gà và mua thêm 240 con vịt thì số gà còn lại ít hơn số vịt lúc sau là 470 con. Hỏi lúc đầu trước khi mua thêm trại chăn nuôi có bao nhiêu con vịt? (2 điểm) 6. Điền số thích hợp vào ô trống: Cho hình vẽ: A B C D E Hình vẽ trên có: a) góc nhọn b) góc tù c) góc vuông 1 7. Cách đây 6 năm tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con sinh vào năm nào, năm đó thuộc thế kỉ 6 nào ? Biết năm nay mẹ 36 tuổi.
  6. ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là: A.1; 2 B. 2; 3 C. 3; 4 D. 4; 5 Câu 3: Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: A. 47 B. 57 C. 27 D. 36 Câu 4: Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là: A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Câu 5: 2 tấn 5 yến = kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông? Hình A Hình B Hình C A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình A và hình B II. PHẦN TỰ LUẬN
  7. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 37 072 + 21 436 b) 37656 – 12037 c) 487 × 3 d) 790 : 2 Bài 2. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
  8. ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 45726 + 283465 b) 199002 – 67642 Bài 2. a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 67524; 76542; 76524; 67542 b) Viết vào chỗ chấm: Đọc số Viết số Mười lăm triệu, bốn chục nghìn, sáu đơn vị 100 365 400 Bài 3. Nêu giá trị của chữ số 7: Số 742 47356 45172 763402 Giá trị của chữ số 7 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 8 giờ = . . . . . . phút ; phút = . . . . . . giây 3 15 tạ = . . . . . . . . . kg; 6 tấn 60 kg = . . . . . . . . kg Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi bằng 45 mét, chiều dài hơn chiều rộng 27 mét. a) Tính số đo chiều rộng và tính số đo chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài 6. a) Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm:
  9. A B D C - Góc ABC là góc . . . . . - Góc BCD là góc . . . . . - Góc CDA là góc . . . . . - Góc DAB là góc . . . . . b) Tìm các cặp cạnh song song, vuông góc có trong hình trên. Bài 7: Trung bình cộng của hai số bằng số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Biết một số bằng 996. Tìm số kia.
  10. ĐỀ SỐ 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 2. Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào? A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 Câu 3. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 C. 128; 276; 549; 762 D. 762; 549; 276; 128 Câu 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 1 Câu 5. giờ = phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: 4 A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 6. Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 207 cm D. 270cm Câu 7. 3 tấn 72 kg = kg. A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 720 cm2 B. 36 cm2 C. 144cm2 D. 72 cm2 Câu 9. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:
  11. A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7; 14 ; 21 ; ; ; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 Câu 2. Bài toán: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?
  12. ĐỀ SỐ 7 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 C. 128; 276; 549; 762 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 ;14 ;21 ; ; ; . ; ; 1 3. Cho giờ = phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: 4 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút 4. Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27cm; B. 207cm; C. 270cm. 5. Có 48 quả cam, 6 quả bưởi. Hỏi số quả bưởi kém số quả cam mấy lần? A. 6 lần; B. 7 lần; C. 8 lần . 6. Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh ở hình bên là: 13 cm 19 cm 16 cm A. 18 cm B. 28 cm C. 38 cm Phần II. Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 589 + 407 735 – 208 67 x 5 96 : 4
  13. 2. Tìm X biết : X : 4 = 58 7 x X = 63 3. Tính: 37 x 5 - 18 42 : 6 + 84 4. Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu quả cam? 5. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của chúng bằng 5?
  14. ĐỀ SỐ 8 I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn câu trả lời đúng Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 48967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. 2 phút 10 giây = giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 II/ Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: 845763 + 96858 607549 - 536857
  15. Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch 1 bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu 2 hoạch bao nhiêu tạ.
  16. ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2. Số “Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4. 6 tạ + 2 tạ 8kg = kg A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080 Câu 5. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6. Hình dưới đây có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
  17. Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 8. Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. Câu 9. Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. Câu 10. Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
  18. ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y) với y = 3. Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 58 . = 580 tạ b) 5 yến 8kg < 5 . 8 kg Câu 6. Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 Câu 7. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là: A. 12kg B. 9kg C. 21kg D. 48kg Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Câu 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? Câu 10. Cho hình vẽ: Trong hình vẽ trên có:
  19. góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt
  20. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm Câu 1: (1 điểm) ý C Câu 2: (1 điểm) ý D Câu 3: (1 điểm) ý B Câu 4: (1 điểm) ý D Câu 5: (1 điểm) ý D Câu 6: (1 điểm) ý A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm Câu 2: 3 điểm Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được : 60 : 2 = 30 (tạ) Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được : 60 x 2 = 120 (tạ) Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là: (60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ) Đáp số: 70 (tạ) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm Bài 1. 1. B. 33303007 2. C. 800000 3. D. 272 4. B. 725396 Bài 2. 1. Đúng
  21. 2. Sai Phần II. Tự luận Bài 1: Đặt tính và tính 4556 + 3728 = 8284 74928 – 5342 = 69586 5934 x 8 = 40272 14100 : 6 = 2350 Bài 2. 1 1) thế kỉ 17 năm = 37 năm 5 2) 149 + 608 : 8 = 149 + 76 = 225 Bài 3. A C D Bài 4. Chiều dài miếng đất là : (30 + 16) : 2 = 23 (m)
  22. Chiều rộng miếng đất là: 23 – 16 = 7 (m) Đáp số: Chiều dài: 23m; Chiều rộng: 7m Bài 5. 1 tuần = 7 ngày Số tiền An để dành sau 1 tuần là : 8000 x 7 = 56000 (đồng) Trả lời được: An có thể mua bộ đồ chơi đó vì bộ đồ chơi chỉ có 55000 đồng mà An để dành được 56000 đồng mà 56000 >55000 thì được 0,5 điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: A. Chọn a B. Chọn c C. Chọn c D. Chọn a 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 2 giờ 15 phút = 135 phút Đúng b. Năm 1945 thuộc thế kỉ XIV Sai: Năm 1945 thuộc thế kỉ thứ XX II. TỰ LUẬN (8 điểm) 3. a)
  23. x – 2012 = 2532 x = 2532 + 2012 x = 4544 b) Hình bên dưới có: A B E D C Cặp cạnh vuông góc là: 2 Cặp cạnh không vuông góc là: 3 4. 946 792 – 28367 = 918425 32 153 x 5 = 160765 28 568 : 8 = 3571 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1.
  24. a. 58508 b. 25619 c. 1461 d. 395 Bài 2. Hai lần thùng bé là: 600 – 120 = 480 Số lít nước thùng bé là: 480 : 2 = 240 (l) Số lít nước thùng to là: 240 + 120 = 360 (l) Đáp số: Thùng bé là: 240 lít, thùng to là: 360 lít. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1. a. 329191 b. 131438 Bài 2. a) 67524; 67542; 76524; 76542 b) 15 040 006; Một trăm triệu ba trăm linh sáu nghìn bốn trăm Bài 3. 700; 7000; 70; 700000 Bài 4. 1 8 giờ = 480 phút; phút = 20 giây 3 15 tạ = 1500 kg 6 tấn 60 kg = 6060 kg Bài 5. a. Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật: (45 – 27) : 2 = 9 (m)
  25. Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật: 27 + 9 = 36 (m) b. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật: 36 × 9 = 324 (m 2 ) Đáp số: a. 9 m và 36 m b. 324 m 2 Bài 6. Viết số đúng mỗi góc được 0,25 điểm - Góc ABC là góc tù - Góc BCD là góc nhọn - Góc CDA là góc vuông - Góc DAB là góc vuông b) (0,25) cạnh AB song song với cạnh DC (0,25) cạnh AB vuông góc với cạnh AD, cạnh AD vuông góc với cạnh DC Bài 7: ( 1 điểm) Tổng của hai số: 998 × 2 = 1996 Số hạng kia là: 1996 – 996 = 1000 Đáp số: 1000 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM PHẦN II: TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
  26. a , 808123 b, 792147 Bài 2: (2 điểm) Bài giải Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: 40 + 48 + 53 = 141 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: 141 : 3 = 47 (km) Đáp số: 47 km. Bài 5. Các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5 là: 16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 C 28, 35, 42, B B C C 49 PHẦN II: TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 589 + 407 = 996 b. 735 – 208 = 527 c. 65 x 7 = 455 d. 96 : 4 = 24 Bài 2: Tìm X biết: a) X : 4 = 58 b) 7 x X = 63 X = 58 x 4 X = 63 : 7 X = 232 X = 9 Bài 3: Tính: a. 37 x 5 - 18 = 185 + 18 b. 42 : 6 + 84 = 7 + 84
  27. = 167 = 91 Bài 4: Em hái được 7 quả cam, chị hái được gấp 6 lần số cam của em. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải Số quả cam chị hái được là: 6 x7 = 42 (quả cam) Cả hai chị em hái được số quả cam là: 7 + 42 = 49 (quả cam) Đáp số: 49 quả cam Bài 5. Kết quả là: 16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 1 điểm Câu 1: (1 điểm) ý C Câu 2: (1 điểm) ý D Câu 3: (1 điểm) ý B Câu 4: (1 điểm) ý D Câu 5: (1 điểm) ý D Câu 6: (1 điểm) ý A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: 1 điểm: Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm Câu 2: 3 điểm Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được 60 : 2 = 30 (tạ) Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được 60 x 2 = 120 (tạ) Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ) Đáp số: 70 (tạ)
  28. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. 137 052 596 178 + - 28 456 344 695 165 508 251 483 Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 108 x 4 = 432( m) Đáp số: 432 mét Câu 9: Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là: (26+8) : 2 = 17(m) Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là: 17 - 8 = 9(m) Diện tích của sân trường hình chừ nhật là: 17 x 9 = 153(m2) Đáp số: 153 m2 Câu 10:
  29. Tổng của hai số là: 123 x 2=246 Số lớn là: (246+24) :2 = 135 Đáp số: Số lớn: 135 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Chọn D. Câu 2. Chọn A. Câu 3. Chọn D. Câu 4. Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 Câu 5 : a- 58 tấn = 580 tạ b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg Câu 6: Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 152 399 92 508 3 089 43 263 9 + - x 24 698 22 429 x 5 7 2 4807 177 097 70 079 15 445 063 0 Câu 7: Chọn D Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
  30. = (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99 = 99 + 99 + 99 + 99 + 99 = 99 x 5 = 495 Câu 9: Bài giải: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 = 14(m) Chiều dài của hình chữ nhật là: ( 14 + 8 ) : 2 = 11(m) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 11 - 8 = 3(m) Diện tích của hình chữ nhật là: 11 x 3 = 33(m2) Đáp số: 33m2 Câu 10. Trong hình bên có: 4 góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 1 góc bẹt