15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 15
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
a) Tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F). (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
T | F | ||
1. We are doing exercise in the school gym. | |||
2. Phong is skipping. | |||
3. Linda and Peter are playing badminton. | |||
4. Nam and Tom are skipping. | |||
5. Quan and Peter are playing table tennis. |
Bạn đang xem tài liệu "15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 15_bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_thi_diem_d.docx
Nội dung text: 15 Bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm) - Đề 15
- PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 15 I. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó. (1,5 điểm) A. rubber B. plane C. badminton D. cooking E. watch TV F. Maths 2. . 1. 3. 4. . 5. 6. II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng. (1 điểm) 1. gib 2. hsrto
- 3. lsim 4. eakw III. Đọc đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới. (2 điểm) It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here. a) Tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F). (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) T F 1. We are doing exercise in the school gym. 2. Phong is skipping. 3. Linda and Peter are playing badminton. 4. Nam and Tom are skipping. 5. Quan and Peter are playing table tennis. b) Trả lời câu hỏi (0,75 điểm) 1. Where are they doing? (0,25điểm) 2. What are Quan and Peter doing? (0,25điểm) 3. Are they having a lot of fun here? (0,25điểm)
- IV. Đọc và nối (2,5 điểm) 1. Where are you from? A. I can play volleyball. 2. What day is it today? B. I watched TV. 3. What can you do? C. I’m from Japan. 4. What’s he doing? D. It’s Wednesday. 5. What did you do yesterday? E. He’s painting a mask. V. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa. (2 điểm) 1. in / 4A / I / class / am /. 2. your / nationality / What / are /? 3. school / I / at / yesterday / was /.
- 4. What / have / you / today / subjects / do /? V. Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng. (1 điểm) 1. a. English b. Japanese c. Vietnamese 2. a. Monday b. Tuesday c. Sunday 3. a. Nguyen Trai Street b. Nguyen Hue Street c. Nguyen Du Street 4. a. reading b. swimming c. cooking