Tuyển tập 15 bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm)

Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước

do               name          What          an               too

Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?

Clara: My name is Clara. Nice to meet you.

Bob: Nice to meet you, (2) ___________.

Clara: What is your nationality?

Bob: I’m American. (3) ___________ about you?

Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?

Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?

Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Bob: I can teach you.

Clara: That’s great.

Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?

___________________________________________________?

2. Can/ football/ you/ play? 

___________________________________________________?

3. email/ an/ I/ writing/ am.

___________________________________________________. 

4. She/ very/ cooking/ much/ likes.

___________________________________________________. 

 

docx 58 trang Trà Giang 03/02/2023 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 bài kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Thí điểm)

  1. Ma trận đề thi giữa học kì tiếng anh lớp 4 LISTENING Kĩ Nhiệm vụ đánh giá/ Mức/ Điểm Tổng số năng kiến thức cần đánh giá M1 M2 M3 M4 câu,số điểm, tỉ lệ % Listen and tick 1 2 0,25 đ 0,5 đ Listen and number 3 0,75 đ Listen and match 3 12 câu Nghe 0,75 đ 3 điểm Listen and complete 2 1 30% 0,5 đ 0,25 đ
  2. READING Kĩ năng Kiến thức cần đánh M1 M2 M3 M4 Tổng số giá câu. Điểm tỉ lệ % Đọc Look and read 1 2 0, 25 0, 5 Read and complete 3 1 0, 0, 25 75 Read and tick True 1 1 1 or False 0, 0, 25 0, 10 câu 25 25 2,5 điểm 25 % WRITING Mức / Điểm Tổng số Nhiệm vụ đánh giá Kỹ câu, số / kiến thức cần năng điểm, đánh giá M1 M2 M3 M4 tỷ lệ % Read and write ONE word in each 10 câu gap for each 4 2,5 điểm Viết picture 1,0đ 25%
  3. Read and complete 1 a sentence with ONE word. 0,25đ 2 2 1 Order the word 0,5đ 0,5đ 0,25đ
  4. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 1 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese 2. A. Where B. What C. Why D. Can 3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia 4. A. Cook B. Play C. Go D. Would 5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday 6. A. Was B. Am C. Is D. Are 7. A. On B. To C. Be D. For 8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau 1. He can (climb) ___ the trees. 2. When (be) ___ your birthday? 3. I (stay) ___ at home yesterday. 4. What ___ they (do) ___ now? 5. They (play) ___ the piano now. 6. Today she (have) ___ English and history. 7. What day (be) ___ it today? 8. Tommy and Vicky (be) ___ from Korea.
  5. Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mr. Long doing? a, Yes, he can. 2. When is his birthday? b, I am from Vietnam. 3. Where are you from? c, I like dancing and singing. 4. Where were you yesterday? d, His birthday is in October. 5. Can he cook? e, She is Japanese. 6. What is Hanna’s nationality? f, I was at home yesterday. 7. What do they have on Wednesday? g, He is teaching a lesson. 8. What do you like doing? h, They have Math and PE. Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước do name What an too Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___? Clara: My name is Clara. Nice to meet you. Bob: Nice to meet you, (2) ___. Clara: What is your nationality? Bob: I’m American. (3) ___ about you? Clara: I’m English. Can you sing (4) ___ English song? Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar? Clara: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Bob: I can teach you. Clara: That’s great. Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do? ___? 2. Can/ football/ you/ play? ___? 3. email/ an/ I/ writing/ am.
  6. ___. 4. She/ very/ cooking/ much/ likes. ___.
  7. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. pupil B. music C. sun D. student 2. A. football B. book C. good D. food 3. A. Monday B. come C. from D. some 4. A. skate B. can C. may D. date Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. It’s n_ce t_ meet _ou. 2. I’m a p_p_ _. 3. W_ere a_ _ you f_om? 4. T_ _ay is S_nd_y. 5. Tha_ _ you very _uch. 6. My b_ thday is in Fe_ _uary. Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh  Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.  Nice to meet you, Tom. Where are you from?  Yes, I am. I love learning Vietnamese.  No, I can’t speak it fluently.  Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?  Hey, Anna. This is my friend, Tom.  Wow! Can you speak Vietnamese?
  8. Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu 1. He comes from ___. 2. I cannot ___. 3. My birthday is ___ March. 4. I go to Quang Trung ___ school. Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. you/ What/ nationality/ are? ___. 2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on. ___. 3. play/ She/ cannot/ baseball. ___. 4. it/ day/ What/ today/ is/? ___.
  9. PHÒNG GD& ĐT BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC . Môn: Tiếng Anh 4 ( Thí điểm) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 3 Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự MAY DECEMBER JUNE FEBRUARYOCTOBER APRIL MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER 1. ___ 7. ___ 2. ___ 8. ___ 3. ___ 9. ___ 4. ___ 10. ___ 5. ___ 11. ___ 6. ___ 12. ___ Exercise 2: Chọn từ khác loại 1. A. ski B. skip C. school D. skate 2. A. he B. her C. you D. they 3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China 4. A. nice B. name C. class D. pupil
  10. Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng 1. What is your birthday? ___ 2. What is she name? ___ 3. I don’t go to school at Sunday. ___ 4. Tom have an Art class today. ___ Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. Where are you from, Tom? ___ from America. A. I am B. My name C. You are D. Her name 2. Hello, my ___ is Mary. A. name B. name’s C. named D. names 3. This ___ my friend, Linda. She is from England. A. is B. are C. was D. were 4. ___ is the date today? A. Where B. What C. When D. How 5. ___to meet you, too. A. Fine B. She C. They D. Nice 6. Where are you from? A. I’m from Malaysia. C. I’m an Japanese. B. I from Japan. D. I Malaysian. 7. you sing? , I can. A. Can/ No B. Cannot/ Yes C. Can/ Yes D. Can/ Not 8. My birthday is on the of October. A. Thursday B. two C. ten D. fifth Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em Gợi ý:
  11. Ma trận đề thi giữa học kì tiếng anh lớp 4 LISTENING Kĩ Nhiệm vụ đánh giá/ Mức/ Điểm Tổng số năng kiến thức cần đánh giá M1 M2 M3 M4 câu,số điểm, tỉ lệ % Listen and tick 1 2 0,25 đ 0,5 đ Listen and number 3 0,75 đ Listen and match 3 12 câu Nghe 0,75 đ 3 điểm Listen and complete 2 1 30% 0,5 đ 0,25 đ