15 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

Câu 1:

  1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

            A. 636            B. 6360                      C. 6036                      D. 60360.

  1. Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868            B. 968            C. 886            D. 986

Câu 2: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545? 

            A. 95 và 11                B. 95 và 101              C. 95 và 110              D. 95 và 111

Câu 3:

  1. Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:

            A. 4                             B. 40                           C. 400            D. 0

  1. Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :

A. 6                             B. 60                           C. 600            D. 6000

Câu 4: Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:

A. 142            B. 190            C. 109            D. 1090

Câu 5:

  1. Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em

(không kể tài xế).

A. 15 xe                     B. 16 xe                     C. 17 xe                     D. 18 xe

  1. Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :

A. 248            B. 1070                      C. 783            D. 822

docx 31 trang Trà Giang 03/02/2023 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx15_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 15 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ SỐ 1 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm ) Câu 1: a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = kg” là: A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360. b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là: A. 868 B. 968 C. 886 D. 986 Câu 2: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545? A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111 Câu 3: a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là : A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 Câu 4: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m 47) có giá trị là: A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090 Câu 5: a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em (không kể tài xế). A. 15 xe B. 16 xe C. 17 xe D. 18 xe b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là : A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình A có góc vuông, góc tù. Hình B có góc nhọn. Hình không có góc vuông. Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
  2. a) 1264 503 b) 8008 : 22 Câu 3: Điền dấu ( ; = ) vào ô trống : 138 cm2 13 dm2 8 cm2 300 dm2 2 m2 99 dm2 Câu 4: Tìm Y: ( 1 điểm ) a) Y 59 8968 b) Y : 23 158 Câu 5: Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? (2 điểm). Bài giải
  3. ĐỀ SỐ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = kg ” là: A. 1530 B. 15030 C. 1503. Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: A. 5 B. 5000 C. 50 000 Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5: Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng? A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6: Giá trị của biểu thức 75 19 25 19 là: A. 7500 B. 1090 C. 1900 Câu 7: Phép chia 1740 : 70 có số dư là: A. 6 B. 60 C. 130 Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 55 B. 45 C. 28 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 37965 5286 b) 42156 4278
  4. c) 537 204 d) 15980 : 34 Câu 2: Tìm Y: (2 điểm) a) Y 4628 14536 b) Y : 270 406 Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm). Bài giải
  5. ĐỀ SỐ 3 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = mm2 ” là: A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090. Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là: A. 22 11 221m B. 22 :11 2m C. 22 11 242m D. 22 11 11m Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là : (36 12) : 4 (36 4) 12 A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra: A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 7: Giá trị của biểu thức 136 11 11 36 là: A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100 Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là: A. 2941 m2 B. 2194 m2 C. 2491 m2 D. 2994 m2 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: a) Đặt tính rồi tính:
  6. a) 2405 302 b) 11086 : 482 b) Tính giá trị biểu thức: 20000 777 : 21 66 Câu 2: Tìm x: a) 45601: x 151 b) x 35 25 49 Câu 3: Tính nhanh: a) 25 9101 4 b) 99 55 55 Câu 4: Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2? Bài giải
  7. ĐỀ SỐ 4 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = m2 dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2 C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2. Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số? A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ: A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m C. Giảm 4m D. Không thay đổi. Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ: A. Tăng thêm 8 m B. Tăng thêm 4 m C. Giảm 4m D. Không thay đổi. 1 Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 4 của tấm vải đó là: A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2 Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức: 360 (18 12) 360 18 360 12 A. + B. C. D. : Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau? E. AB và BC F. AB và AD G. AD và DC H. AD và BC Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế). A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
  8. a) 2307 301 b) 876532 : 217 Câu 2: Tính nhanh: a) 20 1801 5 b) 41 9 9 59 Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? Bài giải
  9. ĐỀ SỐ 5 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức: 360 (18 12) 360 18 360 12 A. + B. C. D. : Câu 2: Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau? I. AB và AD J. AD và DC K. AB và BC L. AB và DC Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 Câu 4: Cho biểu thức : 10 10 . Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = m2 dm2 ” là: A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2. Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ: A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m C. Giảm 4m D. Không thay đổi. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 1076 204 b) 196183 : 217 Câu 2: Tính bằng hai cách: (2 điểm) a) (15 24) : 6 b) 72 : (9 8)
  10. Cách 1 : Cách 1 : Cách 2 : Cách 2 : Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm) Bài giải Câu 4: Tính nhanh (1 điểm) 19 40 59 19 19
  11. ĐỀ SỐ 6 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm ) Câu 1: Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là : M. AB và AC N. AD và DC O. AB và DC Câu 2: Số cần điền vào ô trống là: 10 10 A. 10 B. 1 C. 0 Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói : A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B Câu 4: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 5: Góc bẹt là góc: A. Nhỏ hơn góc vuông. B. bằng góc vuông. C. bằng hai góc vuông. Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. Không bao giờ cắt nhau. B. Cắt nhau tại một điểm. C. Cắt nhau tại hai điểm. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
  12. a) 72356 9345 b) 39421 19856 c) 3794 80 d) 500 4352 Câu 2: Tìm x: a) x 17536 36928 b) x : 40 378 Câu 3: Tính nhanh: a) 20 1801 5 b) 46527 5 2 c) 25 4 4764 d) 125 50 8 2 1 Câu 4: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 diện tích thửa ruộng? Bài giải
  13. Câu 5: Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. a) Tính diện tích sân vận động? b) Cứ 1 m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng? Bài giải
  14. ĐỀ SỐ 7 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = m2 dm2 ” là: A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2. Câu 2: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức: 360 (18 12) 360 18 360 12 A. + B. C. D. : Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 Câu 4: Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ: A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m C. Giảm 4m D. Không thay đổi. 1 Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 4 của tấm vải đó là: A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864 cm2 Câu 6: Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm). a) 1076 38 b) 39585 :195
  15. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 7350 735 619 000 : 619 248 000 100 436000 4 360 000 Câu 3: Tính nhanh: (2 điểm) a) 20 1801 5 b) 41 9 9 49 Câu 4: Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một hộp? (2 điểm). Bài giải
  16. ĐỀ SỐ 8 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là: E. AB và CD F. ED và CD G. AE và CD Câu 2: Cho biểu thức : a a a . Số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. a Câu 3: 7 m2 8 dm2 780 dm2 . Dấu thích hợp là: A. Câu 4: 19 dm2 cm2 . Số cần điền là: A. 109 cm2 B. 1900 cm2 C. 190 cm2 Câu 5: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm. Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói: A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật. B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật. C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật. Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là: A. 12 cây B. 16 cây C. 18 cây. Câu 7: Giá trị của biểu thức 429 32 571 32 là: A. 32000 B. 3200 C. 320 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 357918 427809 b) 101010 90909
  17. c) 3560 58 d) 396 240 Câu 2: Tìm y: a) y 17536 49289 b) y : 527 46 11 Câu 3: Tính nhanh: a) 24 48 48 36 40 48
  18. ĐỀ SỐ 9 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là: P. AB và AD Q. AD và DC R. AB và DC Câu 2: Cho biểu thức : 10 10 . Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 Câu 3: Giá trị của biểu thức : 535 25 465 25 l: A. 25000 B. 2500 C. 250 Câu 4: 6 dm2 3 cm2 630 cm2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 5: 16 m2 1600 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm2 B. dm2 C. m2 Câu 6: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói: A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
  19. a) 65494 44364 b) 30951 15856 c) 396 240 d) 196183 : 217 Câu 2: Tìm x: a) x 17536 36928 b) x : 525 302 1 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Bài giải
  20. Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 99 15 15
  21. ĐỀ SỐ 10 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Góc bẹt là góc: A. Nhỏ hơn góc vuông. B. bằng góc vuông. C. bằng hai góc vuông. Câu 2: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. Không bao giờ cắt nhau. B. Cắt nhau tại một điểm. C. Cắt nhau tại hai điểm. Câu 3: Số cần điền vào ô trống là: 1549 36 1549 A. 36 B. 63 C. 1549 Câu 4: 6 dm2 3 cm2 603 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. m2 B. dm2 C. cm2 Câu 5: 16 m2 cm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 160 B. 1600 C. 160000 Câu 6: Giá trị của biểu thức 35 12 65 12là: A. 2010 B. 1020 C. 1200 Câu 7: Hình chữ nhật A có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m. Hình chữ nhật B có chiều dài 12 m, chiều rộng 10 m. Ta nói : A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B Câu 8: Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là : A. 4500, 3641 B. 2259, 6504 C. 4500, 6504 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  22. a) 72356 9345 b) 39421 19856 c) 4369 508 d) 10625 : 25 Câu 2: Tìm x: (2 điểm) a) 14536 x 3928 b) x : 255 203 Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2 điểm) Bài giải
  23. ĐỀ SỐ 11 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: 16 dm2 9 cm2 cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1690 B. 169 C. 1609 Câu 2: Cho các số 7024, 8436, 2460. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 7024 B. 8436 C. 2460 Câu 3: Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số? A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 11 11 25 là: A. 0 B. 1100 C. 110 Câu 5: Trong hình bên, cặp cạnh vuông góc với nhau là: A. AB và BC B. AB và AD C. AD và DC Câu 6: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm. Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói : A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ. B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ. C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 65495 29467 b) 40600 7852 c) 375 407 d) 82327 : 196
  24. Câu 2: Tìm x: (2 điểm) a) 45478 x 3945 b) x : 469 720 Câu 3: (3 điểm) Sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 216 m, chiều dài hơn chiều rộng 38m. a) Tính diện tích sân vân động? b) Trong buổi lễ khai mạc Phủ Đổng, người ta bố trí cứ 1 m2 có 2 học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ sân vận động có bao nhiêu học sinh đứng? Bài giải
  25. ĐỀ SỐ 12 Bài 1. Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 5: Trong hình vẽ sau có: A. Hai góc vuông B. Hai góc vuông, một góc nhọn C. Hai góc vuông, một góc nhọn, một góc tù D. Hai góc vuông, một góc tù Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là: A. 50 B. 48 C. 46 D. 53 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 324 489 + 446 357 986 769 – 342 538
  26. 287 × 24 13068 : 27 Bài 3. Tìm x: a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 Bài 4: Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả:
  27. ĐỀ SỐ 13 Bài 1: a) Viết vào chỗ trống: Viết số Đọc số 347 686 Ba trăm bốn mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi sáu Bốn trăm năm sáu nghìn một trăm hai mươi 181 075 b/ Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là: A.868 B.156 + 244 C. 300 D. 400 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ Số 124 chia hết cho 3 b/ Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 Bài 3: Đặt tính rồi tính: a/ 48796 + 63584 b/ 80326 - 45719 c/ 2488 : 35 d/ 237 x 24 Bài 4: Tìm x: 846 : x = 18 Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 10 dm2 2cm2 = . cm2 A. 120 B. 102 C. 1002 D. 1200 b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = . kg A. 375 B. 3075 C. 3705 D. 3750 Bài 6: Cho hình vẽ:
  28. A M B C a) Trong hình bên có góc nhọn: A. 3 B. 4 C. 5 b) Trong hình bên có góc tù: A. 1 B. 2 C. 3 Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Bài 8: Trung bình cộng của hai số là 72. số thứ nhất là 60, tìm số thứ hai.
  29. ĐỀ SỐ 14 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Phép chia 480 : 60 có kết quả là: A. 80 B. 800 C. 60 D. 8 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 d) Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là: A. 288cm B. 288cm 2 C. 308cm D. 308cm 2 Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m2 4dm2 = dm2 b) 26 000dm2 = m2 II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 x 125 72 450 : 23 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 (2 điểm). a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức sau: 7875 : x = 45 25 800 : 100 + 32 x 11 =
  30. Câu 3 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi: a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phòng? b) Nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phòng và còn thừa mấy bộ bàn ghế? Câu 4 (1 điểm). a) Viết tiếp 1 số vào dãy số sau cho phù hợp: 1 ; 4 ; 9; 16 ; b) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của một quyển sách có 150 trang?
  31. ĐỀ SỐ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C.5 D. 4 Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60, Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 98; 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 6: 2 tấn 5 yến = kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính : a) 37 052 + 28 456 b) 596 178 - 44 695 c) 487 × 215 d) 14790 : 34 Câu 8: Tìm x: a) 42 × x = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 9: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Câu 10: Tính nhanh: a) 2010 × 3+ 2010 × 6 + 2010 b) 2011 × 89 + 10 × 2011 + 2011