20 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: 
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. 
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. 
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. 
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. 
Câu 2. Số vừa chia hết cho 2 và 5 là:  
A. 102 B. 120 C. 125 D. 152 
Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?   
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn 
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn 
Câu 4. 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:  
A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305
pdf 47 trang Trà Giang 08/07/2023 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf20_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: 20 Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864 Câu 2. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 Câu 3. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 4. (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1988:14 b) 125 123 c) 104562 458273 d) 693450 168137 Bài 2. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 378 25 b) 214 53 - 214 43 1
  2. Bài 3. (2 điểm) Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. Lời giải 2
  3. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: A. 102 B. 120 C. 125 D. 152 Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4. 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 × 563 d) 5 176 : 35 3
  4. Bài 2. (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: I A B O C D P K 4
  5. a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng 5
  6. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Cho a = 8264; b = 1459. Thì giá trị biểu thức: a + b =? A. 6805 B. 1459 C. 8264 D. 9723 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Số 9760345 gồm: A. 97 triệu, 60 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. B. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. C. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. D. 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Câu 3. Trung bình cộng của các số 45;55 và 80 là: A. 50 B. 60 C. 65 D. 70 Câu 4. Trong các số 79 325; 79 532; 79 523; 79 235, số chia hết cho 2 là: A. 79 325 B. 79 532 C. 79 523 D. 79 235 II. Tự luận: 6 điểm Bài 1. (2 điểm) Tính. a) 197 635 + 81 324 b) 68 543 – 56 627 c) 178 241 d) 6420:321 6
  7. Bài 2. (2 điểm) Một tổ sản xuất có 25 công nhân. Tháng thứ nhất tổ đó làm được 954 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 821 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi công nhân của tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Lời giải Bài 3. (1 điểm) Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia đó có thương là 6 và số dư là 33. Lời giải ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 7
  8. ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là: A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389 Câu 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là: A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9 Câu 3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn 6 tạ = . kg. A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000 b) 2 giờ 15 phút = phút A. 215 B. 135 C. 2150 D. 2015 c) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ . A. IX B. X C. XI D. XII d) 2 m2 3dm2 = dm2 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 234 b) 8192 : 64 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Lời giải 8
  9. Bài 3. (2 điểm) Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35 Lời giải 9
  10. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 324 489 + 446 357 b) 986 769 – 342 538 . . . . . c) 287 24 d) 13068 : 27 . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x a) x + 2581 = 4621 b) x – 935 = 532 . . . . . . . . Bài 3. (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 10
  11. b) Tính giá trị của biểu thức sau: 25800:100 32 11 Bài 4 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi: a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phòng? b) Nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phòng và còn thừa mấy bộ bàn ghế? Lời giải 13
  12. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là: A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000 Câu 2. Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là: A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 1 Câu 3: Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên 5 bi? A. 150 B. 145 C. 29 D. 140 Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B D C A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 21 tấn 90kg = 21090kg b) 1m 5 dm = 150dm 1 c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. a) x 426 2478 b) 1452:x 4 . . . . . 14
  13. . . Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1456 + 1651 b) 87965 - 4108 . . . . . c) 2167 × 6 d) 96267: 3 . . . . . . . . . . . Bài 4. (2 điểm) Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi: a) Tổ hai thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? b) Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Lời giải 15
  14. Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó? Lời giải 16
  15. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: A. 872 B. 905 C. 180 D. 285 Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: A. 822 B. 902 C. 802 D. 912 Câu 3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 D. 5 070 060 Câu 4. 75 phút = giờ phút A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1944 : 162 b) 36 × 23 . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. (2 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi: chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? Lời giải Bài 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó. Lời giải 17
  16. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là: A. 90 B. 970 C. 90000 D. 900 Câu 2. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào? A. 5 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = giây là: A. 130 B. 120 C. 210 D. 150 Câu 4. Cho biểu thức: 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2016 B. 2015 C. a D. b II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 24675 + 45327 c) 1995 253 . . . . . . . . b) 601759 – 1988 d) 23520 : 56 . . . . . . . Bài 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000 m 2, chiều rộng bằng 20 m. 19
  17. a) Tìm chiều dài của mảnh đất; b) Tính chu vi của mảnh đất. Lời giải Bài 3. (1 điểm) Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi. Lời giải Bài 4. (1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó. Lời giải 20
  18. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là: A. 9370632 B. 9703632 C. 9307632 D. 9037632 Câu 2. Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là: A. 2005 B. 2006 C. 2007 D. 2008 Câu 3. Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 4365 B. 2050 C. 2229 D. 3576 Câu 4. Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên: A B C A. Đỉnh A, cạnh AC, AB B. Đỉnh B, cạnh BC, BA C. Đỉnh C, cạnh CA, CB D. Đỉnh B, cạnh CA, CB. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. 123 × 97 + 2 × 123 + 123 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 278091 + 530162 b) 709253 – 234751 c) 11760 : 42 21
  19. Bài 3. (1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24670; 2476; 24675; 2469; 2470 Bài 4. (2điểm) Trường Tiểu học Cổ Đông có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Cổ Đông có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 22
  20. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 11 – ĐỀ THI TRƯỜNG VINSCHOOL I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = .kg” là: A. 1530 B. 15030 C. 1503 Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: A. 5 B. 5000 C. 50 000 Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30cm2 là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5. Mỗi bao có 50kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng? A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6. Giá trị của biểu thức 75 19 25 19 là: A. 7500 B. 1090 C. 1900 Câu 7. Phép chia 1740:70 có số dư là: A. 6 B. 60 C. 130 Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 55 B. 45 C. 28 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 37965 5286 b) 42156 4278 23
  21. c) 537 204 d) 15980:34 Bài 2. Tìm y: (2 điểm) a) y 4628 14536 b) y:270 406 . . . Bài 3. Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo ? (3 điểm) Bài giải 24
  22. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 12 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = kg” là: A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360. b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là: A. 868 B. 968 C. 886 D. 986 Câu 2. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545? A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111 Câu 3. a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 Câu 4. Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478: (m 47)có giá trị là: A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090 Câu 5. a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em? (Không kể tài xế). A. 152 xe B. 160 xe C. 153 xe D. 154 xe b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là : A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1. (1 điểm) Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: Hình A có góc vuông, góc tù. Hình B có góc nhọn. 25
  23. Hình không có góc vuông. Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 1264 503 b) 8008 : 22 Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( ; = ) vào ô trống : 138 cm2 13 dm 2 8 cm 2 300 dm2 2 m 2 99 dm 2 Bài 4. (1 điểm) Tìm y: a)y 59 8968 b)y : 23 158 Bài 5. (2 điểm) Một đội công nhân sửa đường. Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải 26
  24. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 13 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 cm2 9 mm2 = mm2” là: A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090. Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là: A. 22 11 221m B. 22:11 2m C. 22 11 242m D. 22 11 11m Câu 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là: (36 12) : 4 (36 4) 12 A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng Câu 4. Số dư trong phép chia 3600 : 700 là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra: A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 6. Thương của phép chia 37 396 : 53 có: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 7. Giá trị của biểu thức 136 11 11 36là: A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100 Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là: A. 2941 m2 B. 2194 m2 C. 2491 m2 D. 2994 m2 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) 28
  25. Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2405 302 b) 11086 : 482 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2000 777:21 33 Bài 3. (1 điểm) Tìm x: a) 45451: x 151 b) x 35 25 49 Bài 4. (2 điểm) Tính nhanh: a) 25 9101 4 b) 99 55 55 Bài 5. (1 điểm) Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2? Bài giải 29
  26. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 14 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức: 360 18 12 360 18 360 12 A. + B. C. D. : Câu 2. Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau? A. AB và AD B. AD và DC C. AB và BC D. AB và DC Câu 3. Số dư trong phép tính 2400 : 500 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 Câu 4. Cho biểu thức : 10 10. Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 5 Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125 dm2 = m2 dm2” là: A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2. Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ: A. Tăng thêm 4 m B. Tăng thêm 8 m C. Giảm 4m D. Không thay đổi. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 31
  27.  a) 1076 204 b) 196168 : 217 Bài 2. Tính bằng hai cách: (2 điểm) a) 15 24 :6 b) 72: 9 8 Cách 1: Cách 1: Cách 2: Cách 2: Bài 3. Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm) Bài giải Bài 4. Tính nhanh (1 điểm) 19 40 59 19 19 32
  28. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 15 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và AD B. AD và DC C. AB và DC D. AB và BC Câu 2. Cho biểu thức: 10 10. Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 100 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 535 25 465 25 là: A. 25000 B. 2500 C. 250 D. 250000 Câu 4. 6 dm2 3 cm 2 630 cm 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 5. 16 m2 1600 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm2 B. dm2 C. m2 D. km2 Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói: A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 65494 44364 b) 30951 15856 . . . . 34
  29. c) 396 240 d) 196183: 217 . . . . Bài 2. (2 điểm) Tìm x: a)x 17536 36928 b)x : 525 302 1 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 99 15 15 35
  30. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là: A. 748 B. 7 004 008 C. 7 008 004 D. 7 840 000 Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 4 tấn 5 yến = kg. A. 45 B. 54 C. 4 005 D. 4 050 b) 1 giờ 35 phút = phút. A. 35 B. 95 C. 85 D. 105 c) 4m2 3dm 2 dm 2 A. 403 B. 43 C. 430 D. 4 300 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 121 b) 1045 : 19 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 240 kg gạo tẻ, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Lời giải 37
  31. Bài 3. (2 điểm) Lan và Huệ có 120 chiếc nhãn vở, Lan có nhiều hơn Huệ 12 chiếc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 47 31 68 47 47 11 Lời giải 38
  32. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 17 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1: Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là: A. 28 207 B. 38 207 C. 38 270 D. 3 827 Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A. 71 012 B. 700 000 C. 17 210 D. 12 070 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6kg = kg là: A. 56kg B. 560kg C. 5600kg D. 506kg Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34 m2 = cm2 là: A. 340 000 B. 3 400 C. 34 000 D. 340 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 455 456 + 234 348 937 120 – 728 983 . . . 234 34 47056 : 34 . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x: a) x + 4 457 = 4 612 b) x – 827 = 2 484 . . . 39
  33. Bài 3. (2 điểm) Lớp 4A có tất cả 68 học sinh, biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 20 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 87 1017 17 87 40
  34. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 18 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5? A. 1 300 B. 2 375 C. 4 310 D. 2 205 Câu 2. Trung bình cộng của 35; 40 và 45 là: A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 3. Ông của Lan sinh năm 1912. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 12 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 4. Giá trị của biểu thức 4761:3 230 6 là: A. 2967 B. 207 C. 2867 D. 2767 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2475:15 b) 232 127 c) 123987 179821 d) 889621 876811 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) x 34 98982 75692 b) x 38758 754 125 41
  35. Bài 3. (2 điểm) Nhà Lan có cả gà cả chó là 68 con, biết rằng số con chó ít hơn số con gà là 34 con. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con chó, bao nhiêu con gà? Lời giải 42
  36. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 19 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số bảy trăm năm mươi chín triệu tám trăm viết là: A. 759 800 B. 759 800 000 C. 759 000 800 D. 7 598 000 Câu 2. Trung bình cộng của 49, 51 và 53 là: A. 50 B. 51 C. 52 D. 46 1 Câu 3: Hùng có 135 viên bi. Tú có số bi bằng số bi của Hùng. Hỏi Tú có bao nhiêu viên 3 bi? A. 45 B. 145 C. 35 D. 55 Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B D C A. 4 góc vuông B. 3 góc vuông C. 2 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32 tấn 10kg = 3210 kg b) 3 m 6 dm = 36 dm 1 c) 5 phút 35 giây = 335 giây d) thế kỉ = 20 năm 5 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. a) x 8641 3123 b) 7435:x 5 . . . . . 43
  37. Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 6439 + 3254 b) 58720 – 4584 . . . c) 2846 × 8 d) 32326 : 7 . . . Bài 4. (2 điểm) Lớp 4A và 4B cùng thu gom được 28kg giấy vụn. Biết rằng lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B 4kg giấy vụn. Hỏi: a) Lớp 4B thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? b) Trung bình mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Lời giải Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số là 786. Số lớn hơn số bé 34 đơn vị. Tìm hai số đó? Lời giải 44
  38. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 20 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5kg = .kg” là: A. 315 B. 31005 C. 3105 Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 3 489 323 là: A. 9 B. 9 000 C. 90 000 Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 35cm2 là: A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 Câu 5. Mỗi bao có 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo như thế để có 9 tấn gạo? A. 20 bao B. 200 bao C. 2000 bao Câu 6. Giá trị của biểu thức 75 36 25 36 là: A. 3600 B. 3060 C. 6300 Câu 7. Phép chia 1424: 20 có số dư là: A. 40 B. 24 C. 4 Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 46. Số bé là 35 thì số lớn là: A. 55 B. 60 C. 57 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 45651 4546 b) 49610 3495 46
  39. c) 214 266 d) 14025:85 . Câu 2. Tìm y: (2 điểm) a) y 5692 43582 b) 26415:y 45 . . . . . . Câu 3. Có 3 xe chở xi măng. Hai xe đầu mỗi xe chở 160 bao xi măng, xe còn lại chở 158 bao xi măng. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ xi măng? (3 điểm) Bài giải 47