21 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3
Câu 1.
a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 2.
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D.1 46
Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 4. Đặt tính và tính:
56897 + 28896 586 × 6
78652 – 4689 726 : 6
Câu 5.
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765:
6015605:
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:
Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu trả lời sau:
Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………
Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………
Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
File đính kèm:
- 21_de_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx
Nội dung text: 21 Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738 Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám” Đúng với số nào? A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008 Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831 A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128 Bài 5. Cho 2m7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007 Bài 6. 3 tấn 72 kg = kg A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070 Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: A. 29 B. 59 C. 39 D. 49 Bài 8. Đặt tính rồi tính: a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N Q P a) MN vuông góc với NP b) MN vuông góc với MQ c) MQ vuông góc với QP Bài 10. Trong hình bên có:
- A B D O C góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
- ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn câu trả lời đúng. Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142 A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = . kg là: A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = . giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 II. Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 845763 + 96858 607549 – 536857 Câu 2. Thực hiện phép tính a) 234576 + 578957 + 47958 b) (60320 – 32578) – 17020 c) 3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347 d) 7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42
- 1 Câu 3. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ? Câu 4. Tìm 5 số lẻ liên tiếp có tổng là 105.
- ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng. Câu 1. Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 2. Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. X B. XI C. XII D. XIII 1 Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm thế kỷ = . năm là: 5 A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm Câu 4. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là: A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9 Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = tấn kg A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg Câu 6. Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là: A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90 Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1? Hình 1 A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
- Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B M N D C A. Cạch MN không song song với cạnh B. Cạch BC vuông góc với cạnh II. Phần tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698 92 508 - 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 Bài 2. Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 3. Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
- ĐỀ SỐ 4 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau: Câu 1. a) Số 85 316 đọc là: A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190 Câu 2. a) 9 tấn 9 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009 b) 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: A. 150 B. 120 C. 90 D. 60 Câu 3. Cho hình vẽ: Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn 1 1 Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết phút; Bình chạy hết phút; Hà chạy 3 4 1 1 hết phút và bạn Lan chạy hết phút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là: 5 6 An B. Lan C. Hà D. Bình
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738 Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám” Đúng với số nào? A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008 Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831 A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128 Bài 5. Cho 2m7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007 Bài 6. 3 tấn 72 kg = kg A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070 Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: A. 29 B. 59 C. 39 D. 49 Bài 8. Đặt tính rồi tính: a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N Q P a) MN vuông góc với NP b) MN vuông góc với MQ c) MQ vuông góc với QP Bài 10. Trong hình bên có: