4 Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là:
A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "4 Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_phieu_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_4_co_huong_dan_cham.docx
Nội dung text: 4 Phiếu kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 4 (Có hướng dẫn chấm)
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Trường: ĐỀ SỐ 1 I . Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm): Mức 1 a) Phân số có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là . . . . . . . . . b) Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . . . cm2 là: A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329 Câu 3. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 4. (1điểm): Mức 2 Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) 94 chia hết cho 9 b) 2 5 chia hết cho 3 c) 35 chia hết cho cả 2 và 5 d) 76 chia hết cho cả 3 và 2 Câu 5. (0,5điểm): Mức 4 Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
- A. B. C. D. 48 II. Tự luận Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính: a) b) Câu 7. (1điểm): Mức 1 Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết: a) Phân số bé hơn 1: b) Phân số lớn hơn : Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2 Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình bình hành đó? Câu 9. (2 điểm): Mức 3 Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II I. Trắc nghiệm Câu 1: (1đ) a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm b) C (0,5 điểm) Câu 2: A (1 điểm) Câu 3: C (1 điểm) Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm Câu 5: C (0,5 điểm) II. Bài tập Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 8 (1,5đ) Bài giải Đổi 4dm = 40cm (0,5 điểm) Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm) 40 x 34 = 1360 (cm2) (0,5điểm) Đáp số: 1360 cm2 (0,25 điểm) Câu 9: (2đ) Bài giải (0,25 điểm) Số học sinh nữ lớp 4A là: 20 x = 15 (học sinh) (0,5 điểm) Lớp 4A có tất cả số học sinh là: ( 0,25 điểm) 20 + 15 = 35 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 35 học sinh (0,5 điểm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Các phép tính với số tự nhiên; Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Dấu hiệu chia hết. Phân số và các phép tính cộng, trừ về Số 1 1 1 1,5 0,5 2,5 2,5 phân số. điểm Câu số 1 7 4 6 5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Các đơn vị do diện tích đã học. Số 1 1 điểm Câu số 2 Yếu tố hình học: Các hình đã Số câu 1 1 1 1 học ; hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số 1 1 1 1 điểm Câu số 3 8 Giải bài toán có lời văn liên Số câu 1 1 quan đến phân số. Số 2 2 điểm Câu số 9 Số câu 3 1 1 2 1 1 5 4 Tổng Số 3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5,5 điểm
- ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 11 B. 60 C. 123 D. 224 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9 .8 chia hết cho 3 và 9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2 = km2. A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 Câu 4 (0,5đ): 4003dm2 = m2 .dm2. A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2 Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là: A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau. Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích hình bình hành là: A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2 II. Tự luận Câu 7 (3đ): Tính: a) + = . b) c) . d) 3 = .
- e) = . Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D a-B A C B A b- B 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm. a) + = = + = b) = c) 3 = = hoặc 3 = = = d) = = = = Câu 8: 198 x 27 + 198 x 72 + 198 = 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ) = 198 x 100 (0,25đ) = 19800 (0,25đ) Câu 9: Đường chéo thứ hai là: (0,5đ) 30 x = 20 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) = 300 (m2) (0,5đ) Đáp số: 300 m2. (0,25đ)
- ĐỀ SỐ 3 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số học: 4 1 1 1 1 8 1 câu Câu 1,3,4,5 7 9 10 12 8 số Đại lượng và đo đại Số 2 2 lượng 2 câu Câu 6,8 2 số Yếu tố hình học Số 1 1 2 câu 3 Câu 2 11 2 số Tổng số 5 3 1 2 1 12 câu Tổng 5 4 2 1 12 số Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7) M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ) a. b. c. d. M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ) a. 84cm2 b. 42cm2 7 cm c. 19cm2 d. 38cm2 12 cm M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ) a. b. c. d. M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
- a, b, c, d, M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ là: (0,5đ) a, b, c, d, M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = . giờ (1đ) a. 48 b. 36 c. 50 d. 60 M2 Câu 7: Các phân số: ; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ) a. ; ; b. ; ; c. ; ; d. ; ; M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) a) 35 tạ 6 kg = . kg b) 5m2 3cm2 = cm2 M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) + x . M3 Câu 10: (1 điểm) Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25. Tính tuổi của em hiện nay. M3 Câu 11: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng.
- M4 Câu 12: (1 điểm ) Trung bình cộng số gạo hai kho là 74 tấn. Nếu thêm vào kho thứ nhất 8 tấn và kho thứ hai 16 tấn thì số gạo mỗi kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: b (0,5 đ) Câu 2: a (1 đ) Câu 3: a(0,5 đ) Câu 4: d(0,5 đ) Câu 5: b (0,5 đ) Câu 6: d (1 đ) Câu 7: b (1 đ) Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2 (1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức: + x = + = Câu 10: (1 điểm) Bài giải Tuổi em sau 5 năm nữa là: ( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi em hiện nay là: 10 - 5 = 5 ( tuổi) Đáp số: 5 tuổi Câu 11: (1 điểm) Bài giải Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 : 3 = 180 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 540 x 180 = 97200(m2 ) Đáp số: 97200 m2 Câu 12: (1 điểm) Bài giải Tổng số gạo hai kho là: 74 x 2 = 148 (tấn) Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là: 16 – 8 = 8 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là: (148 + 8) : 2 = 78 (tấn) Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là: 148 – 78 = 70 (tấn) Đáp số: 70 tấn gạo
- ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) (M1) A. B. C. D. Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm) (M1) A. B. C. D. Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: (0,5 điểm) (M2) A. B. C. D. Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) (M1) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) A. B. C. D. Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm) (M3) A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2) A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3) A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1) :
- : : : Bài 2 : (1 điểm) (M3) a) b) c) d) 1 = Bài 3: Tính (2 điểm) (M4) a) + = b) = c ) = .d) = Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4) a/ X + b/ X - Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4) Bài giải
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D B A C C D 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) : Hai phần chín. (0,25 điểm) : Ba phần bảy. (0,25 điểm) : Năm phần tám.(0,25 điểm) : Năm phần bốn.(0,25 điểm) Bài 2 : (1 điểm) (0,25 điểm) b) = c) (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm) Bài 3: Tính (2 điểm) a) + = (0,5 điểm) b) (0,5 điểm) c ) = (0,5 điểm) d) = (0,5 điểm) Bài 4: Tìm X: (1 điểm) a/ X + (0,5 điểm) b/ X - (0,5 điểm) X = X =
- X = X = Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 288 m