40 Đề kiểm tra, đề thi Toán Lớp 4

Câu 1: Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm  bảy mươi bảy

Câu 2:   Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:

A. 23 910               B. 23 000 910                    C. 230 910 000     D. 230 910 010

Câu 3:  Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: 

A. 34                         B. 54                                 C. 27                          D. 36

Câu 4:  6 tạ   + 2 tạ 8kg =…kg   

  1. 88                         B. 808                            C. 880                          D. 8080
docx 61 trang Trà Giang 22/04/2023 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Đề kiểm tra, đề thi Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx40_de_kiem_tra_de_thi_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 40 Đề kiểm tra, đề thi Toán Lớp 4

  1. Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230 910 000 D. 230 910 010 Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg = kg A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080 Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6: Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
  2. C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 2: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. Câu 3: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn. Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau: Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000 Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là A. 50. B. 5000. C. 50 000. Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là A. 72 125. B. 72 416. C. 72 512. Câu 4: 2 tấn 35kg = kg A. 2 035. B. 235. C. 2 350.
  3. Câu 5: 2 giờ 20 phút = phút A. 120. B. 140. C. 104. Câu 6. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là: A. 20. B. 30. C. 90. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đăt tính rồi tính 4327 + 2856 7535 – 3245 245 x 3 25745 : 5 Câu 2. Điền dấu > ; < ; = a) 2 tấn 3 tạ 23 tạ b) 1 ngày 20 giờ 2 c) 200 năm 1 thế kỉ d) 3 giờ 20 phút 200 phút Câu 3. Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55 Câu 4. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút
  4. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 Câu 2. Năm 1984 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 3 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg = kg A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805 Câu 4. Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Câu 5. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 6. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 36 m2 B. 360 m2 C. 3600 m2 D. 120 m2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính và tính. 56897 + 28896 586 x 6 78652 – 4689 726 : 6
  5. Câu 2. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156 Câu 3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 600 257 B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3 A. 155 B. 305 C. 807 D. 145 Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. 58 . = 580 tạ b. 5 yến 8kg = . kg Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là A. 12kg B. 9kg C. 48kg D. 21kg
  6. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 457 6 992 508 – 22 384 429 089 x 5 143 263 : 9 Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135 a, 59 487 + (a : b) b, a x b - c c, c + a x b Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường. a, Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? b, Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường? Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010 Đề kiểm tra Giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín” A. 57600900 B. 57600009 C. 57609000 D, 57060009 Câu 2. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là: A. 5 tấn 15kg = 515kg. C. 75km 6m = 75 006m. 1 B. giờ = 12 phút. D. 4 phút 25 6 giây = 255 giây.
  7. 6 5 A. 2 B. C. 3 D. 5 11 5 11 Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính 7 4 4 5 a) + b) 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) d) : 3 8 2 5 Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b) 2 6 12 20 30 42 56 72 90
  8. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km 2 là: A. 50 000m 2 B. 500 000dm 2 C. 50 000 000m 2 D. 5 000m 2 Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? 1 3 A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. 5 20 giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là 35 . Vậy 40 phân số ban đầu là: A. 7 B. 8 C. 7 D. 5 8 7 5 8 Câu 4. Chọn đáp án đúng 2 1 1 1 1 A. của một nửa là B. của một là 3 3 5 3 20 1 1 2 4 7 B. Một nửa của là D. của là 2 4 5 7 40 Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
  9. A. 24 cm 2 B. 126 cm 2 C. 135 cm 2 D. 720 cm 2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng 3 5 cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng 2 diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa 3 của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
  10. Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút = phút? A. 105 B. 95 C. 46 D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là A. 800m B. 400m C. 800m2 D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là A. 9 B. 36 C. 23 D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 8 số học sinh nữ. Hỏi lớp 9 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2 320 cm2 A. C. = D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x 1 1 2 2 5 4 a) x b) x : 8 4 3 7 3 6 1 1 Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và 3 5 có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?
  11. 1 5 11 19 29 41 55 71 89 Câu 3. (2 điểm) Tính : + + + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126dm2 B. 136dm2 C. 146dm2 D. 156dm2 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32m2 49dm2 = .dm2 A. 49dm2 B. 71dm2 C. 81dm2 D. 3249dm2 25 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: 100 50 5 8 12 A. B. C. D. 150 20 32 30 5 1 Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: 6 4 6 4 20 6 20 4 20 4 A. và B. và C. và D. và 10 10 24 24 6 6 24 6 4 Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của 1 là: 5
  12. 2 3 4 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 14 m 28 Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: 17 n 51 A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) 3 4 3 4 a) x b) u 2 5 5 7 13 7 Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số , 27 15 1 Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được 3 2 bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao 3 đường có bao nhiêu kg ?
  13. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2. Trong các phân số 12 ; 2 ; 3 ; 41 phân số tối giản là: 6 6 6 6 A. 12 B. 2 C. 3 D. 41 6 6 6 6 Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Câu 5. Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Câu 6. Chọn đáp án đúng A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi. Phần II. Tự luận (7 điểm)
  14. Câu 1. (3 điểm)Tính 4 5 3 3 5 8 8 a) 2 + b) - c) d) : 7 6 5 4 6 5 7 Câu 2. (3 điểm)Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 4 độ dài đáy. 5 a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 1 2 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? 4 3 4 6 4 4 Câu 3. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 7 5 7 5 14 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là: A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. 4 6 5 3 1 8 A. B. 1 C. D. = 2 10 10 7 2 2 4 Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng 1 số lớn. Tìm số bé. 4 A. 50 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 4. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
  15. A B 1. 12m² 30cm² a. 120300cm² 2. 12m² 3dm² b. 120030cm² Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là: A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm Câu 6. Cho các phân số 15 ; 5 ; 3 ; 16 . Phân số lớn nhất là 4 4 4 4 A. 15 B. 5 C. 3 D. 16 4 4 4 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính a) 5 + 4 b) 6 - 2 c) 15 × 4 d) 6 : 8 9 3 5 3 8 5 7 14 Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. 4 a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b,Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai? Câu 3. (1 điểm) Tìm a , biết: a : 1 + 2 = 5 b b 2 7 7 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút
  16. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 2. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 3. Biểu thức 15 × 45 - 15 × 12 có kết quả là: 17 33 17 33 A. 20 B. 30 C 20 D. 15 17 33 33 17 Câu 4. Tìm x: x + 295 = 45 × 11 A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350 Câu 5. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 6. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính a) 15 + 9 b) 4 - 5 c) 3 × 5 d) 4 : 2 3 9 18 5 7 7 7 Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Trung bình cứ 1 m 2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà 3 chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
  17. Câu 3. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Phân số 5 bằng 8 A. 15 B. 20 C. 25 D. 10 32 40 40 24 Câu 2. Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000 Câu 3. Rút gọn phân số 45 để được phân số tối giản 105 A. 15 B. 9 C. 15 D. 3 35 35 21 7 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = cm2 A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008 Câu 5. Chọn đáp án đúng? 5 2 5 1 3 A. > 5 B. 15 < 9 C. D. 1 1 1 8 24 8 7 7 1 2 Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
  18. A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) 5 11 Câu 1. (2 điểm) a. Tính : 4 3 6 2 1 b. Tìm x : x 5 3 Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài. 4 a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m 2 đất thu được 1 kg 9 ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? Câu 3. (2 điểm) Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây? 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 4 18 45 15 5 Câu 2. Chọn đáp án đúng
  19. A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 4. Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5. Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 5 8 5 8 A. B. C. D. 8 5 13 13 Câu 6. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng 2 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? 3 A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết: y a) 4 + x = 5 b) 3 x x = 6 3 y 4 y 5 Câu 2. (3 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m 2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
  20. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 3. Phân số gấp 4 lần phân số 3 là: 8 A. 12 B. 12 C. 3 D. 7 32 8 32 8 Câu 4. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A . 348, 7646 B. 255, 4230, 8070 C . 255, 348, 7646 D . 4230, 8070 9 12 7 6 Câu 5. Trong các phân số sau: ; ; ; , phân số nào nhỏ nhất ? 8 16 8 5 A. 9 B. 6 C. 12 D. 7 8 5 16 8 x Câu 6. Tìm x biết x 4 39 3 A. x = 9 B. x = 12 C. x = 15 D. x = 18 Phần II. Tự luận (7 điểm)
  21. Câu 1. (2 điểm) Tính: a) 1 + 4 + 4 + 7 b) 5 + ( 5 - 1 ) 5 11 5 11 6 9 4 Câu 2. (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người ta mở đường đi xung quanh vườn rộng 2m. Tính diện tích con 3 đường đó. Câu 3. (2 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55 A. 55 B. 49 C. 45 D. 50 Câu 2. Phân số lớn nhất trong các phân số 9 ; 9 ; 8 ; 5 là: 11 13 7 5 A. 9 B. 9 C. 8 D. 5 13 11 7 5 Câu 3. 5 năm = tháng. 2 A. 45 B. 30 C. 26 D. 76 Câu 4. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 57m, độ dài đường chéo thứ hai gấp đôi độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
  22. A.114 m2 B. 3249 m 2 C. 6498 m2 D. 1624 m 2 Câu 5. Tỉ lệ bản đồ là 1: 50000 , độ dài thật là 7km. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là: A. 14cm B. 14m C. 35cm D. 14dm Câu 6. Trong các số 28; 57; 450; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 28 B.450 C. 57 D. 250 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) 5 7 14 a) 479826 + 187390 b) 2 c) 317 x 892 d) : 2 9 5 Câu 2. (3 điểm) Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh tổng sau 1 1 1 1 1 1 S 1 3 9 27 81 243 729 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
  23. A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 2. Hình bình hành có cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = kg g là: A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 Câu 4. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B. 126 cm2 C. 135 cm2 D.720 cm2 Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được 1 kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người 2 ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? A. 6 tạ B. 7 tạ C. 8 tạ D. 10 tạ Câu 6. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; 5 ; 3 ; 5 là 8 2 9 A. 1; 5 ; 3 ; 5 B. 5 ; 1; 3 ; 5 C. 3 ; 5 ;1; 5 D. 5 ; 5 ;1; 3 8 2 9 8 2 9 2 9 8 9 8 2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: 2 3 4 7 5 3 9 a) 21 b) c) x d) : 3 5 15 10 14 8 4 Câu 2. (3 điểm) Một cửa hàng nhận về một số quyến sách Toán 4. Trong hai lần 5 1 bán hết số sách, biết lần hai bán nhiều hơn lần đầu số sách và sau hai lần bán 6 6 cửa hàng còn lại 98 quyển sách. Hỏi a. Mỗi lần cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách b. Số sách cửa hàng nhận về là bao nhiêu quyển?
  24. Câu 3. (2 điểm) Tính nhanh a. 54 113 45 113 113 256 236 256 256 256 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Giá trị của biểu thức 9 - 3 : 3 là: 16 16 8 A. 15 B. 1 C. 5 D. 1 16 16 16 Câu 2. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2 ; 5 ; 4 B. 5 ; 2 ; 4 C. 4 ; 5 ; 2 D. 2 ; 4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 3. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m Câu 4. Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15 Câu 5. Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg Câu 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để :
  25. 24 . là : 30 = 5 A. 15 B. 21 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết: 3 1 3 4 2 a, : = b, × = + 8 6 7 3 3 Câu 2. (3 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. 1 Câu 3. (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên , biết rằng nếu 5 lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi ?. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. 3 B. 7 C. 3 D. 7 10 10 7 3 Câu 2. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 1 4 5 Câu 3. Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 3 5
  26. 1 5 4 1 4 5 1 5 4 1 5 4 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 5 3 2 3 5 2 5 3 2 5 3 Câu 4. Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 9dm2 = cm2 A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900 1 1 2 Câu 6. Giá trị của biểu thức là: ( + ) x = 2 3 5 2 1 1 4 A. B. C. D. 3 3 2 15 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tìm x: a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 x ( x + 5 ) = 729 Câu 2. (3 điểm Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Câu 3. (2 điểm) Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?