43 Bài toán ôn hè Lớp 4 lên Lớp 5

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476…….32467 34890 ………34890
5688……….45388 12083 ……….1208
9087…………8907 93021………..9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất
được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D. 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995
Bài 5: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
c. Bốn triệu:………………………………………………………………….
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………
pdf 7 trang Trà Giang 08/07/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "43 Bài toán ôn hè Lớp 4 lên Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf43_bai_toan_on_he_lop_4_len_lop_5.pdf

Nội dung text: 43 Bài toán ôn hè Lớp 4 lên Lớp 5

  1. 43 bài toán ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Bài 1: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm 23476 .32467 34890 34890 5688 .45388 12083 .1208 9087 8907 93021 9999 Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau. Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là: A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D. 30 070 Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là: A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Bài 5: Viết các số sau: a. Mười lăm nghìn: b. Bảy trăm năm mươi: c. Bốn triệu: . d. Một nghìn bốn trăm linh năm: Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là: A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 7: Số liền sau số 999 999 là: A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị: Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
  2. a. 675; 676; ; ; .; ; 681. b. 100; .; ; ; 108; 110. Bài 10: Viết số gồm: a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị: b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị: c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục: Bài 11: Dãy số tự nhiên là: A. 1, 2, 3, 4, 5, B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, C. 0, 1, 2, 3, 4, 5. D. 0, 1, 3, 4, 5, . Bài 12: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x= Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 50 dag = .hg 4 kg 300g = .g b) 4 tấn 3 kg = kg 5 tạ 7 kg = .kg c) 82 giây = phút giây 1005 g = .kg g Bài 14: 152 phút = .giờ phút. Số cần điền là: A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 15: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là: A. 12 bút chì B. 60 bút chì C. 17 bút chì
  3. D. 40 bút chì Bài 16: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo? Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày = .giờ 5 giờ = . phút b) 3giờ 10 phút = phút 2 phút 5 giây = giây Bài 18: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu? Bài 19: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là: A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000 Bài 20: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước. Bài 21: Đặt tính rồi tính: a) 2547 7241 b) 3917 – 2567 c) 2968 6524 d) 3456 – 1234 Bài 22: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
  4. Bài 24: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số. Số bé nhất có 8 chữ số là: ; Số lớn nhất có 7 chữ số là: . Tổng của hai số đó là: Bài 25: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a b là: A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 Bài 26: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m n p = b) m n – p = c) m n x p = Bài 27: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Bài 28: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là: A. 20; 22; 24; 26; 28. B. 12; 14; 16; 18 ; 20. C. 18; 19; 20; 21; 22. D. 16; 18; 20; 22; 24. Bài 29: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 96 78 4= b) 677 969 123 31= Bài 30: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
  5. Bài 31: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau: Các góc vuông là: Các góc nhọn là: Các góc bẹt là: . Các góc tù là: Bài 32: Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm. Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi: . Bài 33: Tính giá trị biểu thức. a) 168 x 2 : 6 x 4 b) 570 – 225 x 2 Bài 34: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
  6. Bài 35: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên: Bài 36: Cách tính nào sai? A. 28 – 12 : 4 = 4 B. 28 – 12 : 4 = 25 C. 36 : (2 x 3) = 6 D. 24 : 2 : 3 = 4 Bài 37: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 c) 12345 : 5 d) 198888 : 8 Bài 38: Tìm x. X x 5 = 4765 x : 8 = 1234 Bài 39: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  7. Bài 40: Lớp em có X học sinh. Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn. Hỏi số học sinh nam của lớp? A. X Y : 2 B. (X – Y) : 2 C. (X Y) : 2 D. X – Y : 2 Bài 41: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ (3 2) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ (2100 45) x 4 c/ 10287 x 5 g/ (4 2) x (3000 964). Bài 42: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 43: (48 – 12) : 6 □ 48 : 6 – 12 : 6. Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4: 5m2 4 dm23cm2 = cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403