5 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)

1. Nancy can _______ rope very well. 
A. play 
B. skip  
C. skate 
D. swing 
2. Where is your _______?  
A. school  
B. home 
C. house 
D. class 
3. There are many _______ in the sky.  
A. clouds 
B. birds  
C. kites  
D. clouds 
4. Let me take a look at my ______.  
A. schedule  
B. timetable 
C. book  
D. phone   
5. The boys are playing _______ in the street. 
A. basketball  
B. football  
C. tennis  
D. baseball
pdf 44 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_cuoi_ki_1_tieng_anh_lop_4_co_loi_giai_chi_tiet.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 A. LISTENING Listen and choose the correct answer 1. Nancy can ___ rope very well. A. play B. skip C. skate D. swing 2. Where is your ___? A. school B. home C. house D. class 3. There are many ___ in the sky. A. clouds B. birds C. kites D. clouds 4. Let me take a look at my ___. A. schedule B. timetable C. book D. phone 5. The boys are playing ___ in the street. A. basketball B. football C. tennis D. baseball B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. morning B. afternoon
  2. C. evening D. birthday 2. A. England B. America C. Vietnamese D. Japan 3. A. Science B. English C. subject D. PE 4. A. ride B. tennis C. dance D. play 5. A. Thursday B. Monday C. Friday D. September II. Choose the best answer. 1. ___ do you have PE? – I have it on Monday and Wednesday. A. What B. When C. How D. Where 2. My hobby is ___ a film in my free time. A. watching B. watches C. watch D. to watch 3. What ___does Mai have today? – She has Maths, Music, Science and English. A. days B. subjects
  3. C. time D. nationality 4. What class is he___? A. in B. at C. on D. with 5. How ___ cats do you have? – I have two. A. do B. old C. much D. many III. Complete the dialogue with the available words. Why favourite today What Thursday Mai: What day is it (1) ___, Nam? Nam: It’s (2) ___. Mai: (3) ___subjects do you have today? Nam: I have Maths, Science, Music and English. Mai: What is your (4) ___ subject? Nam: I like English. Mai: (5) ___ do you like it? Nam: Because I find it very interesting. IV. Read and decide is each sentence is True or False. Hello! My name is Pedro. I’ll tell you about my teacher and classmates. Let’s have a look at this photo of my class. Ms Anna is my form teacher. She teaches History. She is very funny and kind. This is Alberto. He is the monitor of our class. He loves Literature and Geography. Next to him is Paulo. Paulo is a good student. He loves all subjects and he is very good at English and French. The girl in a pink skirt is my best friend - Lisa. She is very beautiful and sweet. She loves Science and IT. 1. Ms Anna teaches History. 2. The monitor of Pedro’s class love Literature and Math. 3. Paulo loves all subjects, except English. 4. Paulo is Pedro’s best friend. 5. Lisa’s favourite subjects are Science and IT. V. Reorder the words to make correct sentences. 1. today / What / the / is / date / ?
  4. ___. 2. you / Can / play / guitar / the / ? ___. 3. is / birthday / When / your / ? ___. 4. December / is / birthday / second / on / the / of / My / . ___. 5. does / have / and Math / When / English / she / ? THE END
  5. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answer 1. B 2. C 3. A 4. a 5. B B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. D 2. C 3. C 4. B 5. D II. Choose the best answer. 1. B 2. A 3. B 4. A 5. D III. Complete the dialogue with the available words. 1. today 2. Thurday 3. What 4. favourite 5. Why IV. Read and decide is each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. F 4. F 5. T V. Reorder the words to make correct sentences. 1. What is the date today? 2. Can you play the guitar? 3. When is your birthday? 4. My birthday is on the second of December. 5. When does she have English and Math? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answer (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. Nancy can skip rope very well. (Nancy có thể nhảy dây rất giỏi.) 2. Where is your house? (Nhà của bạn ở đâu vậy?) 3. There are many clouds in the sky. (Có rất nhiều mây trên trời.) 4. Let me take a look at my schedule. (Để tôi xem lịch trình của mình đã.) 5. The boys are playing football in the street. (Những cậu bé đang chơi bóng đá trên phố.) B. VOCABULARY & GRAMMAR
  6. I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. D morning (n): buổi sáng afternoon (n): buổi chiều evening (n): buổi tối birthday (n): ngày sinh nhật Giải thích: Đáp án D là một ngày, các phương án còn lại là các buổi trong ngày. 2. C England (n): nước Anh America (n): nước Mĩ Vietnamese (n): tiếng Việt, người Việt Japan (n): nước Nhật Giải thích: Các phương án A, B, D là tên các nước, phương án C chỉ ngôn ngữ/người dân của một nước. 3. C Science (n): môn Khoa học English (n): môn tiếng Anh subject (n): môn học PE (n): môn thể dục Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ môn học nói chung, các phương án còn lại là tên những môn học cụ thể. 4. B ride (v): đi (xe đạp) tennis (n): môn quần vợt dance (v): nhảy play (v): chơi Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. 5. D Thursday: thứ Năm Monday: thứ Hai Friday: thứ Sáu September: tháng Chín Giải thích: Đáp án D là tên tháng, các phương án còn lại là tên các thứ trong tuần. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Câu trả lời mang thông tin về thời gian nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời gian: What: cái gì – hỏi thông tin về sự vật, sự việc When: khi nào – hỏi thông tin về thời gian
  7. How: như thế nào, bằng cách nào – hỏi thông tin về cách thức, đặc điểm, tính chất Where: ở đâu – hỏi thông tin về nơi chốn When do you have PE? – I have it on Monday and Wednesday. (Khi nào bạn học môn thể dục? – Mình học nó vào thứ Hai và thứ Tư.) 2. A Vị trí còn trống là vị trí của một danh động từ => dùng V-ing. My hobby is watching a film in my free time. (Sở thích của tôi là xem một bộ phim vào thời gian rảnh.) 3. B Days (n): ngày (số nhiều) Subjects (n): môn học (số nhiều) Time (n): thời gian Nationality (n): quốc tịch What subjects does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English. (Hôm nay Mai có những môn học gì? – Cô ấy có môn Toán, Âm nhạc, Khoa học và Tiếng Anh.) 4. A Cấu trúc hỏi ai học lớp nào: What class + to be + S + in? What class is he in? (Anh ấy học lớp nào vậy?) 5. D Cấu trúc hỏi về số lượng của danh từ đếm được mà ai đó có: How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have? How many cats do you have? – I have two. (Bạn có bao nhiêu bé mèo vậy? – Mình có hai.) III. Complete the dialogue with the available words. (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.) Why favourite today What Thursday Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Mai: What day is it today, Nam? Nam: It’s Thursday. Mai: What subjects do you have today? Nam: I have Maths, Science, Music and English. Mai: What is your favourite subject? Nam: I like English. Mai: Why do you like it? Nam: Because I find it very interesting.
  8. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answer. 1. A 2. A 3. B 4. D 5. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. A II. Unscramble letters to make correct words. 1. PENFRIEND 2. LITTLE 3. LESSON 4. SWING 5. VOLLEYBALL III. Choose the correct sentence. 1. A 2. B 3. A 4. A 5. A IV. Read and choose the correct answer to complete the paragraph. 1. C 2. B 3. A 4. B 5. D IV. Make sentences from the given words. 1. She has English and Science on Thursday. 2. My birthday is on the second of May. 3. Where does he come from? 4. They like listening to music in their free time. 5. I was at home yesterday. LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. A: Where is Nhung? (Nhung đang ở đâu?) B: She is in her classroom and making a paper kite. (Cô ấy đang ở trong lớp và làm một chiếc diều bằng giấy.) 2.
  9. A: Are Nam and Hoa in the school yard? (Nam và Hoa đang ở sân trường phải không?) B: No, they aren't. They are drawing a picture in their class. (Không phải. Họ đang vẽ tranh trong lớp.) 3. A: Who are they, at the red table? (Họ là ai vậy, ở chiếc bàn màu đỏ ấy?) B: They are Mi and Trang. They are making paper planes. (Họ là Mi và Trang. Họ đang làm những chiếc máy bay bằng giấy.) 4. A: Is that girl making a paper plane? (Cô gái kia đang làm một chiếc máy bay bằng giấy phải không?) B: No. That's a paper house. (Không phải. Đó là một ngôi nhà bằng giấy.) 5. A: Are you writing dictation? (Cậu đang viết chính tả phải không?) B: Yes, I am. (Đúng vậy.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ sự vật, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ người. 2. C watch (v): xem arrive (v): đến, tới (một địa điểm nào đó) homework (n): bài tập về nhà write (v): viết Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 3. B engineer (n): kĩ sư job (n): nghề nghiệp doctor (n): bác sĩ teacher (n): giáo viên Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ nghề nghiệp nói chung, các phương án còn lại đều chỉ một nghề nghiệp cụ thể.
  10. 4. A have (v): có breakfast (n): bữa sáng lunch (n): bữa trưa dinner (n): bữa tối Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 5. A district (n): quận playground (n): sân chơi gym (n): phòng tập thể hình zoo (n): sở thú Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ phạm vi rộng hơn phương án còn lại. II. Unscramble letters to make correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để có từ đúng.) 1. PENFRIEND: bạn qua thư 2. LITTLE: nhỏ bé 3. LESSON: bài học tiết học 4. SWING: đu 5. VOLLEYBALL: bóng chuyền III. Choose the correct sentence. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm được gì: What + can + S + do? What can she do? (Cô ấy có thể làm được gì?) 2. B “Viet Nam” mới là tên một nước, “Vietnamese” là một ngôn ngữ, không phải một địa điểm. Phong is from Viet Nam. (Phong đến từ Việt Nam.) 3. A Chủ ngữ trong câu này là “she” nên trợ động từ đi kèm là “does”. What does she do on Sunday? (Cô ấy làm gì vào ngày Chủ Nhật?) 4. A Second = 2nd
  11. It’s on the 2nd of March. (Nó vào ngày 2 tháng 3.) 5. A Cấu trúc hỏi tên ngôi trường của ai đó: What is/What’s + the name + of + tính từ sở hữu + school? What’s the name of your school? (Trường của cậu tên là gì?) IV. Read and choose the correct answer to complete the paragraph. (Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.) 1. C Chủ ngữ trong câu này là “he” và câu đang được chia ở thì quá khứ đơn nên động từ to be tương ứng là “was”. 2. B Wash winter clothes: giặt quần áo mùa đông 3. A Dùng “because” để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. 4. B gym (n): phòng tập thể hình library (n): thư viện playground (n): sân chơi yard (n): sân Các em để ý cụm “read a Literature book” (đọc sách Văn học) => Chọn “library” là hơp lý. 5. D Đây là đoạn văn kể lại những sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn. Đoạn văn hoàn chỉnh: Yesterday was Sunday and my father didn't go to work. He was at home and watered his plants. My mother was at home, too. It was very sunny so she washed all the winter clothes. Yesterday afternoon I was at school, but I wasn't at the classroom because I didn't have any classes. I was in the school library and read a Literature book. In the evening, I was at home and helped my mother cook dinner. I went to bed quite late last night because I tried to finish the Literature book which I borrow from the school library. Tam dịch: Hôm qua là chủ nhật và bố tôi không đi làm. Ông ấy đã ở nhà và tưới cây. Mẹ tôi cũng ở nhà. Trời rất nắng nên bà ấy đã giặt tất cả quần áo mùa đông. Chiều hôm qua tôi đã ở trường, nhưng tôi không ở lớp học vì tôi không có tiết học nào cả. Tôi đã ở trong thư viện của trường và đọc một cuốn sách Văn học. Vào buổi tối, tôi ở nhà và giúp mẹ tôi nấu bữa tối. Đêm qua tôi đã đi ngủ khá muộn vì tôi cố gắng đọc xong cuốn sách Văn học mà tôi mượn từ thư viện trường.
  12. IV. Make sentences from the given words. (Tạo các câu đúng từ những từ cho sẵn.) 1. She has English and Science on Thursday. (Cô ấy có môn Tiếng Anh và Khoa học vào thứ Năm.) 2. My birthday is on the second of May. (Sinh nhật của tôi vào ngày 2 tháng 5.) 3. Where does he come from? (Anh ấy đến từ đâu vậy?) 4. They like listening to music in their free time. (Họ thích nghe nhạc trong thời gian rảnh.) 5. I was at home yesterday. (Tôi đã ở nhà vào ngày hôm qua.)
  13. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 4 I. Read and match. 1. Can you play any sports? a. I was at my friend’s house. 2. Where is your school? b. It’s in Tran Thai Tong street. 3. What class are you in? c. Not really. 4. Do you like playing the guitar? d. I don’t like playing sports. 5. Where were you yesterday? e. I am in class 4A. II. Complete the sentences with the available words. History hobby penfriend teacher favourite 1. She likes studying English a lot. English is her ___ subject. 2. You’ll learn about events in the past in the ___ lesson. 3. ___ is the person who teaches us at the school. 4. ___ is something that you enjoy doing in your free time. 5. You often write letters for your ___. III. Find ONE redundant word in each sentence below. 1. Are Linda and her friend are making a paper boat? 2. Nam was usually late for his school. 3. What subjects do you have it on Monday? 4. What does she like to doing in her free time? 5. What’s is the name of their school? IV. Choose the correct answer. 1. Where are you ___? – I am from Korea. A. from B. on C. in D. do 2. What do you do on Sundays? - I ___. A. visits my friends B. go swimming C. plays football D. baking some cakes 3. How many ___ are there on the table? A. book
  14. B. boxs C. boxes D. pen 4. Do you have English today? - Yes, I ___. A. have B. has C. do D. am 5. I didn’t go to school yesterday ___ I was sick. A. but B. and C. because D. so 6. Does Jane ___ cycling in the afternoon? A. likes B. to like C. liking D. like 7. Is Rei ___ out with his friends now? A. making B. going C. doing D. playing IV. Give the correct form of the verbs in the brackets. 1. Listen! Your sister ___ (play) the guitar. 2. ___ (be) you the playground yesterday afternoon? 3. They like ___ (collect) stamps. 4. Hiromitsu ___ (not go) to the library yesterday because it ___ (rain) heavily. 5. Nam and Phuong ___ (not have) History on Fridays. 6. What ___ she ___ (like) doing on the weekend? V. Read and answer the questions. Hello everyone. My name is Julia. I come from England and I'm studying at International Primary school in Ha Noi. I'm in class 4E. My school is at 53 Nguyen Du Street. At school, I have lots of friends. Here is a picture of them. This is Nhung. She is Vietnamese and she can draw very well. We often draw together. Next to her is Harry. Harry is English. He can swim and play the guitar. And here is Maori. Maori is a Japanese girl. She can dance and play soccer very well.
  15. 1. Where is Julia’s chool? ___. 2. Does she have many friends at school? ___. 3. What can Nhung do? ___. 4. Where is Harry from? ___. 5. What can Maori do? ___. THE END ĐÁP ÁN I. Read and match. 1 – d 2 – b 3 – e 4 – c 5 – a II. Complete the sentences with the available words. 1. favourite 2. history 3. teacher 4. hobby 5. penfriend III. Find ONE redundant word in each sentence below. 1. Are Linda and her friend are making a paper boat? 2. Nam was usually late for his school. 3. What subjects do you have it on Monday? 4. What does she like to doing in her free time? 5. What’s is the name of their school? IV. Choose the correct answer. 1. A 2. B 3. C 4. C 5. C 6. D 7. B IV. Give the correct form of the verbs in the brackets. 1. is playing 2. Were 3. collecting 4. didn’t go – rained 5. don’t have 6. does – like V. Read and answer the questions. 1. It’s at 53 Nguyen Du Street. 2. Yes, she does. 3. She can draw very well. 4. He is from England./He comes from England. 5. She can dance and play soccer very well.
  16. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Read and match. (Đọc và nối) 1. Can you play any sports? a. I was at my friend’s house. 2. Where is your school? b. It’s in Tran Thai Tong street. 3. What class are you in? c. Not really. 4. Do you like playing the guitar? d. I don’t like playing sports. 5. Where were you yesterday? e. I am in class 4A. 1 – d Can you play any sports? - I don’t like playing sports. (Cậu có chơi được môn thể thao nào không? – Mình không thích chơi thể thao lắm.) 2 – b Where is your school? - It’s in Tran Thai Tong street. (Trường của cậu ở đâu? –Nó ở đường Trần Thái Tông.) 3 – e What class are you in? - I am in class 4A. (Cậu học ở lớp nào vậy – Mình ở lớp 4A.) 4 – c Do you like playing the guitar? - Not really. (Cậu có thích chơi đà ghi-ta không? – Không hẳn.) 5 – a Where were you yesterday? - I was at my friend’s house. (Hôm qua cậu đã ở đâu vậy? – Mình đã ở nhà bạn.) II. Complete the sentences with the available words. (Hoàn thành các câu sau với những từ cho sẵn.) History (n): môn lịch sử Hobby (n): sở thích penfriend (n): bạn qua thư teacher (n): giáo viên favourite (adj): yêu thích 1. She likes studying English a lot. English is her favourite subject. (Cô ấy thích học Tiếng Anh. Tiếng Anh là môn học yêu thích của cô ấy.) 2. You’ll learn about events in the past in the History lesson. (Bạn sẽ học về những sự kiện trong quá khứ ở tiết học lịch sử.) 3. Teacher is the person who teaches us at the school. (Giáo viên là người mà sẽ dạy chúng ta ở trường học.)
  17. 4. Hobby is something that you enjoy doing in your free time. (Sở thích là điều gì đó mà bạn thích làm trong thời gian rảnh.) 5. You often write letters for your penfriend. (Bạn thường viết thư cho người bạn qua thư của bạn.) III. Find ONE redundant word in each sentence below. (Tìm một từ thừa trong mỗi câu dưới.) 1. Are Linda and her friend are making a paper boat? Cấu trúc câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing? Sửa: Are Linda and her friend making a paper boat? (Linda và bạn của cô ấy đang làm một chiếc thuyền bằng giấy phải không?) 2. Nam was usually late for his school. Late for school: đi học muộn Sửa: Nam was usually late for school. (Nam đã từng thường xuyên đi học muộn.) 3. What subjects do you have it on Monday? Cấu trúc hỏi xem ai đó có môn học gì vào một ngày nào đó: What subjects + do/does + S + have + on + thứ trong tuần? Sửa: What subjects do you have on Monday? (Bạn có những môn học gì vào thứ Hai?) 4. What does she like to doing in her free time? Like + V-ing: thích làm gì Sửa: What does she like doing in her free time? (Cô ấy thích làm gì vào thời gian rảnh?) 5. What’s is the name of their school? What’s = What is nên nếu đã sử dụng dạng viết tắt thì chúng ta không cần dùng thêm động từ to be để tránh trùng lặp. Sửa: What’s the name of their school? (Trường của họ tên là gì vậy?) IV. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc hỏi ai đó từ đâu đến: Where + to be + S + from? Where are you from? – I am from Korea. (Bạn từ đâu đến vậy? – Mình đến từ Hàn Quốc.)
  18. 2. B Chủ ngữ trong câu là “I” nên động từ trong câu này ở dạng nguyên mẫu. What do you do on Sundays? - I go swimming. (Bạn làm gì vào các ngày Chủ Nhật? – Mình đi bơi.) 3. C Sau “How many” luôn là danh từ ở dạng số nhiều. “Box” là danh từ kết thúc bằng “x” nên khi chuyển sang dạng số nhiều ta sẽ thêm “es”vào sau. How many boxes are there on the table? (Có bao nhiều cái hộp ở trên bàn vậy?) 4. C Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No với trợ động từ (nếu đồng ý): Yes, S + do/does. Do you have English today? - Yes, I do. (Hôm nay bạn có môn tiếng Anh không? – Mình có.) 5. C Dùng “because” để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. I didn’t go to school yesterday because I was sick. (Mình không đến trường vào ngày hôm qua vì mình bị ốm.) 6. D Trong câu có trợ động từ (trong câu này trợ động từ là “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên mẫu. Does Jane like cycling in the afternoon? (Jane có thích đạp xe vào buổi chiều không?) 7. B Go out with somebody: đi ra ngoài cùng ai đó Is Rei going out with his friends now? (Rei đang đi ra ngoài cùng bạn của cậu ấy đúng không?) IV. Give the correct form of the verbs in the brackets. (Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc.) 1. “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên câu này chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Công thức của câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing. Chủ ngữ trong câu là “your sister” nên động từ to be đi kèm là “is”. Listen! Your sister is playing the guitar. (Nghe kìa! Chị gái cậu đang chơi đàn dương cầm.)
  19. 2. “Yesterday afternoon” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn. Chủ ngữ trong câu là “you” nên động từ to be đi kèm là “were” Were you the playground yesterday afternoon? (Cậu có ở sân chơi vào chiều hôm qua không?) 3. Like + V-ing: thích làm gì They like collecting stamps. (Họ thích sưu tầm tem.) 4. “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc của câu khẳng định và phủ định ở thì quá khứ đơn: (+) S + V (quá khứ). (-) S + didn’t + V nguyên thể. Hiromitsu didn’t go to the library yesterday because it rained heavily. (Hôm qua Hiromitsu đã không đến thư viên bởi vì trời đã mưa rất to.) 5. “Fridays” (các ngày thứ Sáu) là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên câu này chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ của câu này là “Nam and Phương” nên ở câu phủ định ta mượn trợ động từ “do”. Nam and Phuong don’t have History on Fridays. (Nam và Phương không có môn Lịch Sử vào các ngày thứ Sáu.) 6. Cấu trúc câu hỏi với với từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: What + do/does + S + động từ nguyên thể? Chủ ngữ của câu này là “she” nên ta mượn trợ động từ “does”. What does she like doing on the weekend? (Cô ấy làm gì vào cuối tuần?) V. Read and answer the questions. Hello everyone. My name is Julia. I come from England and I'm studying at International Primary school in Ha Noi. I'm in class 4E. My school is at 53 Nguyen Du Street. At school, I have lots of friends. Here is a picture of them. This is Nhung. She is Vietnamese and she can draw very well. We often draw together. Next to her is Harry. Harry is English. He can swim and play the guitar. And here is Maori. Maori is a Japanese girl. She can dance and play soccer very well. Tạm dịch: Xin chào mọi người. Tên mình là Julia. Mình đến từ Anh và Mình đang học tại trường tiểu học quốc tế ở Hà Nội. Mình học lớp 4E. Trường của mình ở số 53 đường Nguyễn Du. Ở trường, mình có rất nhiều bạn bè.
  20. Đây là một hình ảnh của họ. Đây là Nhung. Bạn ấy là người Việt Nam và bạn ấy có thể vẽ rất đẹp. Chúng mình thường hay vẽ cùng nhau. Bên cạnh cô ấy là Harry. Harry là người Anh. Cậu ấy có thể bơi và chơi ghi-ta. Và đây là Maori. Maori là một cô gái người Nhật Bản. Cô ấy có thể nhảy và chơi bóng đá rất giỏi. 1. Where is Julia’s chool? (Trường của Julia ở đâu?) => It’s at 53 Nguyen Du Street. (Nó ở số 53 đường Nguyễn Du.) Thông tin: My school is at 53 Nguyen Du Street. (Trường của mình ở số 53 đường Nguyễn Du.) 2. Does she have many friends at school? (Cô ấy có nhiều bạn bè ở trường không?) => Yes, she does. (Cô ấy có.) Thông tin: At school, I have lots of friends. (Ở trường, mình có rất nhiều bạn bè.) 3. What can Nhung do? (Nhung có thể làm gì?) => She can draw very well. (Cô ấy có thể vẽ rất giỏi.) Thông tin: This is Nhung. She is Vietnamese and she can draw very well. (Đây là Nhung. Bạn ấy là người Việt Nam và bạn ấy có thể vẽ rất đẹp.) 4. Where is Harry from? (Harry đến từ đâu?) => He is from England./He comes from England. (Cậu ấy đến từ nước Anh.) Thông tin: Harry is English. (Harry là người Anh.) 5. What can Maori do? (Maori có thể làm gì?) => She can dance and play soccer very well. (Cô ấy có thể nhảy và chơi bóng đá rất giỏi.) Thông tin: Maori is a Japanese girl. She can dance and play soccer very well. (Maori là một cô gái người Nhật Bản. Cô ấy có thể nhảy và chơi bóng đá rất giỏi.)