5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)

1. It takes place on the 1st of May. It’s ___________.  
A. Halloween  
B. Teacher’s day 
C. May Day  
D. Children’s day 
2. I am going to go to the _______ to buy some bread.  
A. museum  
B. bakery  
C. stadium  
D. gallery  
3. Would you like to have lunch with me? - _________________.  
A. Thanks.  
B. It’s 7 o’clock.  
C. Sorry, I’m busy tonight.  
D. I’d love to.  
4. What __________ you do yesterday? 
A. are 
B. do 
C. does 
D. did
pdf 38 trang Mạnh Đạt 15/07/2023 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_tieng_anh_lop_4_co_loi_giai_chi_tiet.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh Lớp 4 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 4 I. Odd one out. 1. A. this B. that C. cheap D. those 2. A. beef B. pork C. peach D. chicken 3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful 4. A. would B. fish C. rice D. chicken 5. A. animal B. bear C. goat D. octopus II. Read and match.
  2. 1. What are you going to do this summer? a. It’s in May. 2. Why do you want to go the book store? b. That’s a good idea. 3. Why does he like monkeys? c. I’m going to go to the beach with my family. 4. When is your birthday? d. Because I want to buy some books. 5. Let’s go to the bookshop. e. Because they’re funny. III. Choose the best answer. 1. It takes place on the 1st of May. It’s ___. A. Halloween B. Teacher’s day C. May Day D. Children’s day 2. I am going to go to the ___ to buy some bread. A. museum B. bakery C. stadium D. gallery 3. Would you like to have lunch with me? - ___. A. Thanks. B. It’s 7 o’clock. C. Sorry, I’m busy tonight. D. I’d love to. 4. What ___ you do yesterday? A. are B. do C. does D. did 5. I want ___ giraffes. A. to see B. see C. seeing
  3. D. sees IV. Reorder the given words to make correct sentence. 1. a/ time/ It’s/ great ___. 2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are? ___? 3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I ___. 4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city ___. 5. much/ that/ skirt/ How/ is/ ___? V. Read and decide is each sentence is True or False. Hello, I’m Jack. Yesterday was Sunday and it was fun and relaxing. I got up late because I didn’t have any classes. I cleaned my room after getting up. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I have dinner with my family at 7 P.M. Then I chatted online with Nam. We talked about our favorite films. What about you? What did you do yesterday? 1. Yesterday was Sunday. 2. Jack got up late because he was ill. 3. He worked in the garden in the afternoon. 4. He had dinner with his friend. 5. Jack and Nam talked about their favorite films. THE END
  4. ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. C 2. C 3. B 4. A 5. A II. Read and match. 1 – C 2 – D 3 – E 4 – A 5 – B III. Choose the best answer. 1. C 2. B 3. D 4. D 5. A IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. It’s a great time. 2. Where are you going this summer? 3. I stay at home because I have to do homework. 4. He is going to Ho Chi Minh city. 5. How much is that skirt? V. Read and decide is each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C this: cái này that: cái kia cheap (adj): rẻ those: những cái kia Giải thích: Đáp án C là tính từ, những phương án còn lại đều là các đại từ chỉ định. 2. C beef (n): thịt bò pork (n): thịt lợn peach (n): đào chicken (n): thịt gà
  5. Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại quả, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loại thịt. 3. B wonderful (adj): tuyệt vời weather (n): thời tiết enormous (adj): to lớn beautiful (adj): đẹp Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là các tính từ. 4. A would: sẽ, muốn fish (n): cá rice (n): cơm, gạo chicken (n): thịt gà Giải thích: Đáp án A không phải là những danh từ chỉ đồ ăn như những phương án còn lại. 5. A animal (n): động vật bear (n): con gấu goat (n): con dê octopus (n): con bạch tuộc Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ động vật nói chung, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loài động vật cụ thể. II. Read and match. (Đọc và nối.) 1 – c What are you going to do this summer? (Cậu sẽ làm gì vào mùa hè này?) I’m going to go to the beach with my family. (Tớ sẽ đi biển cùng gia đình.) 2 – d Why do you want to go the book store? (Tại sao cậu muốn đến nhà sách vậy?) Because I want to buy some books. (Bởi vì tớ muốn mua vài cuốn sách.) 3 – e Why does he like monkeys? (Tại sao cậu ấy thích những chú khỉ?)
  6. Because they’re funny. (Bởi vì chúng trông hài hước.) 4 – a When is your birthday? (Sinh nhật cậu là vào khi nào?) It’s in May. (Nó vào tháng Năm.) 5 – b Let’s go to the bookshop. (Cùng đến nhà sách đi.) That’s a good idea. (Ý hay đấy.) III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Halloween: Lễ hội hóa trang (ngày 31/10) Teacher’s day: Ngày Nhà giáo (ngày 20/11) May Day: Ngày Quốc tế Lao động (ngày 1/5) Children’s day: Ngày quốc tế thiếu nhi (ngày 1/6) It takes place on the 1st of May. It’s May Day. (Nó diễn ra vào ngày 1 tháng 5. Đó là ngày Quốc tế Lao động.) 2. B museum (n): bảo tàng bakery (n): tiệm bánh stadium (n): sân vận động gallery (n): triển lãm I am going to go to the bakery to buy some bread. (Mình sẽ đến tiệm bánh để mau chút bánh mì.) 3. D Would you like to have lunch with me? – I’d love to. (Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không? - Mình thích lắm.) 4. D “Yesterday” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này sẽ được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì quá khứ đơn: Wh + did + S + động từ nguyên thể?
  7. Would you like some juice? (Cậu có muốn chút nước ép không?) No, thanks. (Mình không, cảm ơn.) III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng nhất.) 1. A “Yesterday” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, nên câu này phải được chia ở thì quá khứ đơn. “Go” là động từ bất quy tắc, khi chuyển sang thì quá khứ đơn, ta được “went”. I went to school late yesterday. (Tôi đã đi học muộn vào ngày hôm qua.) 2. C cars (n): xe ô tô (số nhiều) televisions (n): ti vi (số nhiều) clocks (n): đồng hồ (số nhiều) People use clocks to see the time. (Người ta dùng đồng hồ để xem giờ.) 3. B Do homework: làm bài tập về nhà What time do you do your homework? (Mấy giờ cậu làm bài tập về nhà vậy?) 4. A favourite (adj): yêu thích kind (adj): tốt bụng like (v): thích What is their favourite drink? - They like orange juice. (Đồ uống yêu thích của cậu là gì? – Họ thích nước ép cam.) 5. A Với mốc thời gian có ngày cụ thể, ta dùng giới từ “on” phía trước. Her birthday is on February 25th. (Ngày sinh nhật của cô ấy là vào ngày 25 tháng 2.) IV. Read and complete the sentences. (Đọc và hoàn thành các câu.) My name is Joe. I’m 10 years old. I’m in class 4B. I get up at 7 o’clock, then I go to school. I have lunch at 11:30, and I go home at 4 o’clock in the afternoon. I like beef and orange juice. My father is a worker. He works in a factory. My mother is a nurse. She works in a hospital.
  8. My brother is a student. He is in class 6A. My brother is tall and slim. I’m shorter than him. My parents are young. Tạm dịch: Tên tôi là Joe. Tôi 10 tuổi. Tôi học lớp 4B. Tôi thức dậy lúc 7 giờ, sau đó tôi đi học. Tôi ăn trưa lúc 11:30 và về nhà lúc 4 giờ chiều. Tôi thích thịt bò và nước cam. Bố tôi là công nhân. Ông ấy làm việc trong một nhà máy. Mẹ tôi là một y tá. bà làm việc tại một bệnh viện. Anh trai tôi là một học sinh. Anh ấy học lớp 6A. Anh trai tôi cao và gầy. Tôi thấp hơn anh ấy. Bố mẹ tôi thì vẫn còn trẻ. 1. Joe is 10/ten years old. (Joe 10 tuổi.) 2. Joe goes home at 4 P.M. (Joe về nhà lúc 4 giờ chiều.) 3. Her father is a worker. (Bố của cô ấy là một công nhân.) 4. Her mother works in a hospital. (Mẹ của cô ấy làm việc ở một bệnh viện.) 5. Her brother is tall and slim. (Anh trai của cô ấy cao và gầy.) V. Write sentences. (Viết câu.) 1. Let’s go to the hospital. (Hãy cùng đến bệnh viện.) 2. What animal do you want to see? (Bạn muốn nhìn thấy loài động vật nào?) 3. This book is expensive. (Cuốn sách này thật đắt.) 4. What do you do on Children’s day? (Cậu làm gì vào ngày Tết Thiếu nhi vậy?) 5. What time does she go to school? (Mấy giờ bạn đến trường vậy?)
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 4 LISTENING Listen and tick. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer.
  10. 1. Let’s ___ to the bookshop. A. go B. going C. to go 2. I want to ___ some books. A. buying B. buy C. eat 3. What’s your phone ___? A. address B. number C. contact 4. What animal ___ he like? - He ___ bears because they’re big and strong. A. do / likes B. does / like C. does / likes 5. They ___ crocodiles because they find them scary. A. don’t like B. like C. likes II. Make questions for the following answers. 1. ___? Yes, I do. I like cats. 2. ___? I like monkeys because they look funny. 3. ___? The picture is 60.000 dong. 4. ___? She’s tall and pretty. 5. ___? Because I want to by some books. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. month / he / Where / next / is / going ___? 2. her/ number/ What’s/ phone ___?
  11. 3. going/ They’re/ this/ Phu Quoc island/ to/ summer ___? 4. you/ some/ lemonade/ Would/ like ___? 5. brother/ Where/ work/ her/ does ___? READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be a lot of fun! 1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday. 2. She gets up early. 3. She wants to wear a new pink dress and a pair of black sandals. 4. She’s going to have breakfast downstairs. 5. She is going to have a birthday party. THE END
  12. ĐÁP ÁN LISTENING Listen and tick. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. B VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the best answer. 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A II. Make questions for the following answers. 1. Do you like cats? 2. Why do you like monkeys? 3. How much is the picture? 4. What does she look like? 5. Why do you want to go to the bookstore? III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Where is he going next month? 2. What’s her phone number? 3. They’re going to Phu Quoc island this summer. 4. Would you like some lemonade? 5. Where does her brother work? READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). 1. B 2. A 3. B 4. A 5. B LỜI GIẢI CHI TIẾT LISTENING Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe: 1. A Excuse me, can I have a look at that T-shirt? (Xin hỏi tôi có thể xem chiếc áo phông đó được không?)
  13. Sure. Here you are. (Được chứ. Của chị đây.) How much is it? (Nó có giá bao nhiêu vậy?) It’s 50,000 dong. (Nó có giá 50,000 đồng.) 2. A What animal do you want to see? (Cậu muốn xem loài động vật nào?) I want to see kangaroos. (Tớ muốn xem những con chuột túi.) 3. B The weather is wonderful! Let’s go to the zoo. (Thời tiết thật tuyệt! Cùng đến sở thú đi.) Great idea! (Ý hay đó!) 4. A What time do you get up? (Cậu thức dậy lúc mấy giờ?) I get up at 6.15. (Tớ dậy lúc 6.15) 5. B What does your father do? (Bố cậu làm nghề gì?) He’s a worker. (Ông ấy là một công nhân.) Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu vậy?) In a factory. (Ở một nhà máy.) VOCABULARY & GRAMMAR
  14. I. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Let’s + động từ nguyên mẫu: mời, rủ, đề nghị cùng làm gì Let’s go to the bookshop. (Hãy cùng đến nhà sách đi.) 2. B Want + to V: muốn làm gì I want to buy some books. (Tớ muốn mua vài cuốn sách.) 3. B Phone number: số điện thoại What’s your phone number? (Số điện thoại của cậu là gì?) 4. C Chủ ngữ của cả 2 câu này đều là “he” nên: + khi thành lập câu hỏi ta dùng trợ động từ “does”. + khi thành lập câu khẳng định thì động từ chính trong câu cần phải chia. What animal does he like? - He likes bears because they’re big and strong. (Anh ấy thích loài động vật nào? – Anh ấy thích những chú gấu vì chúng to lớn và khỏe.) 5. A Scary (adj): đáng sợ They don’t like crocodiles because they find them scary. (Họ không thích những con cá sấu vì họ thấy chúng đáng sợ.) II. Make questions for the following answers. (Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau.) 1. Do you like cats? - Yes, I do. I like cats. (Cậu có thích những chú mèo không? – Có. Tớ rất thích những chú mèo.) 2. Why do you like monkeys? - I like monkeys because they look funny. (Tại sao cậu lại thích những chú khỉ vậy? – Tớ thích những chú khỉ vì tớ thấy chúng hài hước.)
  15. 3. How much is the picture? - The picture is 60.000 dong. (Bức tranh này có giá bao nhiêu? – Bức tranh có giá 60.000 dong.) 4. What does she look like? - She’s tall and pretty. (Cô ấy trông như thế nào? – Cô ấy cao và xinh đẹp.) 5. Why do you want to go to the bookstore? - Because I want to by some books. (Tại sao cậu lại muốn đến nhà sách? – Bởi vì tớ muốn mua vài cuốn sách?) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Where is he going next month? (Anh ấy sẽ đi đâu vào tháng sau vậy?) 2. What’s her phone number? (Số điện thoại của cô ấy là gì?) 3. They’re going to Phu Quoc island this summer. (Họ sẽ đi đảo Phú Quốc vào mùa hè này.) 4. Would you like some lemonade? (Cậu có muốn chút nước chanh không?) 5. Where does her brother work? (Anh trai của cô ấy làm việc ở đâu?) READING Read and decide if each sentence is True (T) or False (F). (Đọc và xem mỗi câu sau là Đúng hay Sai.) My name is Hai Lan. Today is Saturday and it’s also my birthday. I get up very early. I want to choose the best clothes for this day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. There will be a lot of fun! Tạm dịch: Tôi tên là Hải Lan. Hôm nay là thứ Bảy và cũng là sinh nhật của tôi. Tôi dậy rất sớm. Tôi muốn chọn những bộ đồ đẹp nhất cho ngày này. Tôi muốn mặc chiếc váy hồng mới của tôi. Tôi cũng muốn đi đôi dép màu nâu mới của tôi. Mẹ đang gọi tôi xuống nhà ăn sáng. Sau khi ăn sáng, tôi và bố mẹ sẽ đi chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của tôi. Hẳn là sẽ rất vui đây!
  16. 1. Today is Sunday and it’s Hai Lan’s birthday. (Hôm nay là Chủ Nhật và cũng là sinh nhật của Hải Lan.) Thông tin: Today is Saturday and it’s also my birthday. (Hôm nay là thứ Bảy và cũng là sinh nhật của tôi.) => False 2. She gets up early. (Cô ấy thức dậy sớm.) Thông tin: I get up very early. (Tôi dậy rất sớm.) => True 3. She wants to a new pink dress and a pair of black sandals. (Cô ấy muốn mặc chiếc váy mới màu hồng và một đôi dép quai hậu màu đen.) Thông tin: I want to put on my new pink dress. I also want to wear my new pair of brown sandals. (Tôi muốn mặc chiếc váy hồng mới của tôi. Tôi cũng muốn đi đôi dép màu nâu mới của tôi.) => False 4. She’s going to have breakfast downstairs. (Cô ấy sẽ ăn sáng dưới nhà.) Thông tin: Mum is calling me to go downstairs for breakfast. (Mẹ đang gọi tôi xuống nhà ăn sáng.) => True 5. She is going to have a birthday party. (Cô ấy sẽ có một bữa tiệc sinh nhật.) Thông tin: After having breakfast, I and my parents are going to prepare for my birthday party. (Sau khi ăn sáng, tôi và bố mẹ sẽ đi chuẩn bị cho bữa tiệc sinh nhật của tôi.) => True
  17. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 4 I. Odd one out. 1. A. cooker B. mechanic C. astronaut D. architect 2. A. May B. Monday C. July D. November 3. A. cinema B. bookshop C. delicious D. pharmacy 4. A. went B. took C. traveled D. saw 5. A. noodle B. pork C. fish D. dish II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
  18. 1. VEGENTABLES => ___ 2. HUNGREY => ___ 3. WEARH => ___ 4. DEASIGN => ___ 5. YOUING => ___ III. Choose the best answer. 1. ___ animal do you want to see? A. Who B. Where C. What 2. ___ meat do you want? A. How B. How much C. How many 3. Would you like ___ tea? A. some B. any C. much 4. They ___ to the cinema on Saturdays. A. are sometimes go B. go sometimes C. sometimes go 5. What do you do ___ the morning? A. in B. on C. at IV. Read and answer questions. This is Minh. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. They are: his father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is also an engineer. He works in a construction company. His mother is forty-eight years old.
  19. She is a doctor and she works in a local hospital. His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students. 1. What does Minh do? 2. How many people are there in Minh’s family? 3. What does his father do? 4. Where does his mother work? 5. How many sisters does he have? V. Find ONE excessive word in each sentence below. 1. His wife is the a short and very good-looking woman. 2. We are clean our house and put up decorations at Tet. 3. Let’s to go to the bakery to buy some bread. 4. He wants to goes see pandas because they’re cute. 5. What is she going to do about this summer holiday? THE END
  20. ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. A 2. B 3. C 4. C 5. D II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. 1. VEGETABLES 2. HUNGRY 3. WEAR 4. DESIGN 5. YOUNG III. Choose the best answer. 1. C 2. B 3. A 4. C 5. A IV. Read and answer questions. 1. He is an engineer. 2. There are five people in his family. 3. He is an engineer. 4. She works in a local hospital. 5. He has two sisters. V. Find ONE excessive word in each sentence below. 1. the 2. are 3. to (trước “go”) 4. goes 5. about LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A cooker (n): nồi cơm điện mechanic (n): thợ cơ khí astronaut (n): phi hành gia architect (n): kiến trúc sư Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là danh từ chỉ nghề nghiệp.
  21. 2. B May: tháng Năm Monday: thứ Hai July: tháng Bảy November: tháng Mười một Giải thích: Đáp án B là tên 1 ngày trong tuần, những phương án còn lại đều là tên các tháng trong năm. 3. C cinema (n): rạp chiếu phim bookshop (n): hiệu sách delicious (adj): ngon pharmacy (n): tiệm thuốc Giải thích: Đáp án C là tính từ, những phương án còn lại đều là danh từ. 4. C went – dạng quá khứ của “go” took – dạng quá khứ của “take” traveled – dạng quá khứ của “travel” saw – dạng quá khứ của “see” Giải thích: Đáp án C là động từ có quy tắc khi chuyển sang thì quá khứ, những phương án còn lại đều là các động từ bất quy tắc khi chuyển sang thì quá khứ. 5. D noodle (n): mì, bún, miến, phở pork (n): thịt lợn fish (n): cá dish (n): món ăn Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ món ăn nói chung, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ các loại đồ ăn cụ thể. II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct. (Bỏ đi MỘT chữ cái bị thừa ra trong mỗi câu sau.) 1. VEGENTABLES => VEGETABLES (n): rau củ 2. HUNGREY => HUNGRY (adj): đói
  22. 3. WEARH => WEAR (v): mặc 4. DEASIGN => DESIGN (v): thiết kế 5. YOUING => YOUNG (adj): trẻ III. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc hỏi xem ai đó muốn xem loài động vật nào: What animal do you want to see? (Bạn muốn xem loài động vật nào?) 2. B “Meat” là danh từ không đếm được nên chúng ta dùng với “How much” khi muốn hỏi về số lượng. How much meat do you want? (Bạn muốn bao nhiêu thịt?) 3. A Cấu trúc mời ai đó ăn/uống gì: Would you like some tea? (Bạn muốn một chút trà không?) 4. C They sometimes go to the cinema on Saturdays. (Thỉnh thoảng họ đến rạp chiếu phim và thứ Bảy.) 5. A In + một số buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon, in the evening What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) IV. Read and answer questions. (Đọc và trả lời những câu hỏi.) This is Minh. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. They are: his father, his mother, his two sisters and him. His father is fifty and he is also an engineer. He works in a construction company. His mother is forty-eight years old. She is a doctor and she works in a local hospital. His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students. Tạm dịch: Đây là Minh. Anh ấy hai mươi ba tuổi và anh ấy là một kỹ sư. Có năm người trong gia đình của anh. Họ là: bố anh, mẹ anh, hai em gái anh và anh. Cha anh năm mươi tuổi và ông cũng
  23. là một kỹ sư. Ông ấy làm việc trong một công ty xây dựng. Mẹ anh bốn mươi tám tuổi. Bà ấy là một bác sĩ và bà làm việc ở một bệnh viện địa phương. Hai em gái của anh ấy mười hai và mười bảy tuổi. Cả hai đều là học sinh. 1. What does Minh do? (Mình làm nghề gì?) => He is an engineer. (Anh ấy là một kĩ sư.) Thông tin: He is twenty-three years old and he is an engineer. (Anh ấy hai mươi ba tuổi và anh ấy là một kỹ sư.) 2. How many people are there in Minh’s family? (Có bao người trong gia đình của Minh?) => There are five people in his family. (Có 5 người trong gia đình anh ấy.) Thông tin: There are five people in his family. (Có năm người trong gia đình của anh.) 3. What does his father do? (Bố của anh ấy làm nghề gì?) => He is an engineer. (Ông ấy là một kĩ sư.) Thông tin: His father is fifty and he is also an engineer. (Cha anh năm mươi tuổi và ông cũng là một kỹ sư. ) 4. Where does his mother work? (Mẹ của anh ấy làm việc ở đâu?) => She works in a local hospital. (Bà làm việc ở một bệnh viện tại địa phương.) Thông tin: She is a doctor and she works in a local hospital. (Bà ấy là một bác sĩ và bà làm việc ở một bệnh viện địa phương. ) 5. How many sisters does he have? (Anh ấy có mấy người chị/em gái?) => He has two sisters. (Anh ấy có 2 người em gái.) Thông tin: His sisters are twelve and seventeen. Both of them are students. (Hai em gái của anh ấy mười hai và mười bảy tuổi. Cả hai đều là học sinh. ) V. Find ONE excessive word in each sentence below. 1. His wife is the a short and very good-looking woman. Giải thích: Mạo từ “the” dùng cho những danh từ đã được xác định (tức là khi đã biết “his wife” là ai). Trong câu này “his wife” chưa được xác định nên ta chỉ dùng mạo từ “a” phía trước. Câu đúng: His wife is a short and very good-looking woman. (Vợ của anh ấy là một người phụ nữ thấp và rất ưa nhìn.) 2. We are clean our house and put up decorations at Tet.
  24. Giải thích: Câu này là thì hiện tại đơn, nên ta không dùng động từ to be trước động từ nguyên mẫu. Câu đúng: We clean our house and put up decorations at Tet. (Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và treo những đồ trang trí lên vào dịp Tết.) 3. Let’s to go to the bakery to buy some bread. Giải thích: Let’s + động từ nguyên mẫu: rủ ai đó cùng làm gì. Câu đúng: Let’s go to the bakery to buy some bread. (Hãy cùng đến tiệm bánh để mua chút bánh mì đi.) 4. He wants to goes see pandas because they’re cute. Giải thích: “Goes see” không mang ý nghĩa cụ thể trong câu này. Câu đúng: He wants to see pandas because they’re cute. (Anh ấy muốn xem những chú gấu trúc vì chúng rất đáng yêu.) 5. What is she going to do about this summer holiday? Giải thích: Trạng từ “this summer holiday” không cần giới từ đứng trước nó. Câu đúng: What is she going to do this summer holiday? (Cô ấy sẽ làm gì vào kì nghỉ hè này?)