5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4

Câu 1. Giá trị của số 7 trong 879 560 là: 
A. 7 B. 700 C. 7000 D. 70000 
Câu 2. 8kg 32g = …..g. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 832 B. 8032 C. 8302 D. 8320 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dm27cm2  ...cm2 ? 
A. 47 B. 4007 C. 407 D. 470 
Câu 5. Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25cm, 12cm là: 
A. 74cm2 B. 300cm2 C. 150cm2 D. 37cm2 
Câu 6. Độ dài thực tế quãng đường từ A đến B là 15km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 
100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 
A. 15cm B. 20cm C. 150cm D. 10cm 

pdf 10 trang Trà Giang 12/04/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 4

  1. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 1) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Giá trị của số 7 trong 879 560 là: A. 7 B. 700 C. 7000 D. 70000 Câu 2. 8kg 32g = g. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 832 B. 8032 C. 8302 D. 8320 5 Câu 3. Trong các phân số sau, phân số bằng là: 6 20 20 24 18 A. B. C. D. 18 24 20 20 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dm22 7cm cm 2 ? A. 47 B. 4007 C. 407 D. 470 Câu 5. Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25cm, 12cm là: A. 74cm2 B. 300cm2 C. 150cm2 D. 37cm2 Câu 6. Độ dài thực tế quãng đường từ A đến B là 15km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 15cm B. 20cm C. 150cm D. 10cm II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 85 628 + 3 579 b) 90 235 – 9 988 c) 785 524 d) 7788 : 236 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: 3 5 5 3 a) x b) :x 4 6 8 2 Bài 3. (2 điểm) Trường tiểu học Sao Mai phát động phong trào quyên góp giấy loại làm từ thiện. Hai khối IV và V góp được 1098kg giấy loại. Số giấy loại khối 1
  2. Toán lớp 4 4 V góp được bằng số giấy loại khối IV góp được. Hỏi mỗi khối góp được bao 5 nhiêu ki-lô-gam giấy loại? 14 15 16 14 Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh: : 15 16 17 51 Chúc các con làm bài tốt! 2
  3. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 2) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: 4 Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 3 Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 3734 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 4723 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m22 6cm cm 2 là: A. 456 B. 4 506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 56 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là: 32 16 A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 7. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 25 4 524 452 245 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 36 2 632 263 326 Câu 8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD C. AB và CD; AD và BC D. AB và CD; AC và BD II. TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1. (1 điểm) Đọc các phân số sau: 2 : 9 3 : 7 3
  4. Toán lớp 4 5 : 8 5 : 4 Bài 2. (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7 7 10 11 5 10 70 a) b) c) d) 1 12 13 18 18 8 16 71 Bài 3. (2 điểm) Tính: 7 4 4 5 a) b) 15 15 5 8 2 3 1 2 c) d) : 3 8 2 5 Bài 4. (1 điểm) Tìm x: 3 5 2 7 a) x b) x 4 3 3 2 Bài 5. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó? 5 Chúc các con làm bài tốt! 4
  5. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 3) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khoanh vào phân số ứng với số phần tô màu ở hình dưới là: 3 4 A. B. 8 8 5 5 C. D. 8 3 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12m2 3dm 2 cm 2 là: A. 120 300 B. 12 300 C. 123 000 D. 120 030 12 Câu 3. Cho phân số . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 9 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 5 Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 7 15 20 20 30 A. B. C. D. 35 28 35 35 Câu 5. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 13cm, 12cm là: A. 76cm2 B. 156cm2 C. 52cm2 D. 78cm2 Câu 6. Tuấn có 16 viên bi gồm 7 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu vàng trong số bi của Tuấn là: 7 5 1 4 A. B. C. D. 16 16 4 7 5 Câu 7. Tích của 3 và là: 9 33 15 27 15 A. B. C. D. 9 9 9 5 5 Câu 8. của 35l là: 7 A. 25l B. 35l C. 20l D. 49l II. TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1. (2 điểm) Tính: 1 1 7 3 5 3 6 3 a) b) c) d) : 2 3 8 6 9 4 7 2 5
  6. Toán lớp 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 3 8 4 32 a) x b) x: 4 7 7 9 Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao 1 bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó. 3 Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 3 25 5 87 87 Chúc các con làm bài tốt! 6
  7. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 4) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút = phút? A. 105 B. 95 C. 46 D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25m, chiều cao 32m là: A. 800m B. 400m C. 800m2 D. 400m2 Câu 3. x:2 14 32 . Giá trị của x là: A. 9 B. 36 C. 23 D. 92 Câu 4. Một phép chia có dư có số bị chia là 2013, thương là 167, số dư là 9. Số chia là: A. 15 B. 13 C. 14 D. 12 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3dm22 2cm 320cm 2 ? A. C. = D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng: A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng một đơn vị đo). D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo). II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1 điểm) Tính: 4 5 7 7 a) b) : 5 15 8 5 Bài 2. (2 điểm) Tìm x: 1 12 2 5 4 a) x b) x: 8 43 7 3 6 7
  8. Toán lớp 4 3 Bài 3. (2 điểm) Một người bán được tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ 4 1 nhiều hơn số gạo nếp là tạ. Tính lượng gạo tẻ, gạo nếp đã bán. 2 3 Bài 4. (1 điểm) Người ta lấy ra lượng dầu trong thùng thì còn lại 30l dầu. Hỏi 5 lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài 5. (1 điểm) Trong một phép chia có dư, biết số bị chia là 974, thương là 14 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số chia của phép chia đó? Chúc các con làm bài tốt! 8
  9. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (ĐỀ 5) TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 4 Năm học 2017-2018 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên: Lớp: . Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình sau: 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 7 7 1 Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây? Khoanh vào đáp án đúng? 3 5 10 3 15 A. B. C. D. 15 9 12 30 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 15dm 2 dm 2 ? A. 3 015 B. 315 C. 3 150 D. 31 500 5 3 Câu 4. Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m thì diện tích của 4 4 miếng bìa đó là: 5 15 15 8 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 3 16 4 4 II. TỰ LUẬN (8 điểm). 1 Bài 1. (2 điểm) Trên sân có 36 con gà trống và gà mái. Trong đó có số gà là 3 trống. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà mái? Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 Bao gạo nặng tạ. Người ta lấy ra số gạo và 7kg. Bây giờ trong bao còn lại 2 2 kg gạo. Bài 3. (1 điểm) Tính: 9
  10. Toán lớp 4 7 1 11 a) b) 22 12 3 22 1 3 5 Bài 4. (1 điểm) Tìm x biết: x: 2 4 3 Bài 5. (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích một hình chữ 2 nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 12cm. Biết cạnh đáy hình bình hành bằng 3 chiều dài hình chữ nhật. Tính chiều cao tương ứng của hình bình hành? 1 1 Bài 6. (1 điểm) Từ một tấm vải, lấy tấm vải được 24m, lần sau cắt tấm vải 4 6 còn lại. Hai lần lấy ra bao nhiêu mét vải? Chúc các con làm bài tốt! 10