50 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4
Câu 1: Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580
C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120
C. 130 D.140
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580
C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120
C. 130 D.140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 50_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_4.pdf
Nội dung text: 50 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 4
- 50 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 47032 đọc là: A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi. B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng , lớp A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 5 tạ 8kg = kg A. 500 B.580 C.508 D.518 b. 2 phút 10 giây = giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4: Kết quả của các phép tính là: a) 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847 Câu 5: Tìm x a) x – 425 = 625 1200 – x = 666 . . . Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại? 1
- ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Bµi 1. §iÒn vµo chç chÊm: Đọc số ViÕt sè Mêi triÖu t¸m tr¨m linh ba ngh×n s¸u tr¨m hai m¬i. . 33775184 Sè gåm: Hai m¬i triÖu, b¶y m¬i ngh×n vµ t¸m ®¬n vÞ Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh : 37865 + 161928 368517 - 74639 Bµi 3. §iÒn tªn gäi t¬ng øng dưới mçi gãc sau ®©y: Bµi 4. Cho h×nh ch÷ nhËt (Nh h×nh vÏ A 21cm B bªn) 9cm a) C¹nh AB song song víi c¹nh b) DiÖn h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ : D C Bµi 5. Khoanh vµo ch÷ ®Æt trước c©u tr¶ lêi ®óng: a) 3tÊn 5kg = kg. Sè ®iÒn vµo chç lµ : A. 350 B. 3050 C. 3005 D. 30050 b) 2giê 15phót = phót. Sè ®iÒn vµo chç lµ : 2
- A. 215 B. 17 C. 135 D. 35 c) Trung b×nh céng cña c¸c sè : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ : A. 327 B. 463 C. 430 D. 360 d) So s¸nh : 123102 97899. DÊu thÝch hîp ®iÒn vµo « trèng lµ : A. C. = Bµi 6. Mét trưêng tiÓu häc cã 445 häc sinh, sè häc sinh n÷ Ýt h¬n sè häc sinh nam lµ 13 b¹n. T×m sè häc sinh nam, häc sinh n÷ trong trường. 3
- ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 3/ 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 4/ 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 60 b. 120 c. 90 d. 150 5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là : a. 40 b. 30 c. 20 d. 10 Phần II : Câu 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251 Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD A B a/ Cặp cạnh song song là : b/ Các cặp cạnh vuông góc là : c/ Góc tù là góc : D C d/ Góc nhọn là góc : Câu 3 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Câu 4 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. 4
- ĐỀ 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: . Đọc các số sau: a) 5 000 000 000: b) 158 005 000: Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = b) 855 036 = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) 1 phút = giây phút = giây 2 1 b) 1 thế kỉ = năm thế kỉ = năm 4 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = kg 1 tạ 5kg = kg b) 8 tạ = kg 1 tấn 65kg = kg II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765 Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi? 5
- ĐỀ 5 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm Bài1: Khoanh vào câu trả lời đúng A. 6kg5g = g . Số điền vào chỗ chấm là: a, 6005 b, 605 c, 65 B. 1 phút 5 giây = giây . Số điền vào chỗ chấm là: a, 650 b, 65 c, 56 C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là: a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2 D. Trung bình cộng của 3 số : 45 , 55 , 65 là: a, 45 b, 55 c, 50 Bài 2: Đọc các số sau: - 46 307 : - 125 317 : Viết các số sau: - Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: - Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 89 999 90 000 89 800 89 786 Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750 , 7650 , 6507 , 7560 Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính. a, 235 789 + 121 021 b, 89 743 – 11 599 Bài 2: Bài toán: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ? 6
- ĐỀ 6 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút A/ PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1 : Sè : “ Bèn m¬i l¨m ngh×n hai tr¨m linh b¶y” ®îc viÕt lµ : A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527 C©u 2 : Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong sè 548 762 lµ: A. 8 0000 B. 8000 C. 800 C©u 3: Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 85 732 , 85 723 , 85 372 lµ : A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372 C©u 4: 8tÊn 55 kg = kg . Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. 855 B. 8550 C. 8055 C©u 5: 2 phót 10 gi©y = gi©y. Sè cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 120 B. 130 C. 210 C©u 6: 9 t¹ 5 kg 95 kg . DÊu cÇn ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. > B. < C. = C©u 7: Sè trung b×nh céng cña c¸c sè 25 , 18 , 32 lµ: A. 35 B. 75 C. 25 C©u 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 lµ: A. 483 B. 430 C. 429 C©u 9: H×nh vÏ díi ®©y cã : A B D C A. Góc là góc vuông B. Góc là góc nhọn C. Các cạnh song song với nhau C©u 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm , chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 16cm B. 15 cm C. 4 cm B - PhÇn thùc hµnh : C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 7
- A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 4) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 là: A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697 5) 2 phút 12 giây = giây Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 32 B. 212 C. 132 D. 72 6) Đổi: 6 tạ 3 kg = kg Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6003 B. 603 C. 6030 D. 63 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 112345 + 156342 b) 987864 - 783251 c) 267345 + 31925 Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: Bài 4. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 52 km; giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét? Bài 5. Một tờ giấy hình vuông cạnh 8cm.Tính chu vi và diện tích tờ giấy đó? ĐỀ 50 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1) Số một triệu mười nghìn viết là: a. 1 010 100 b. 1 100 000 c. 1 010 000 d. 1 010 110 2) Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684752; 684725. a. 684257 b. 684275 c. 684752 d. 684725 3) Giá trị chữ số 8 trong số 548762 là: a. 80000 b. 8000 c. 800 d. 8 4) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = kg là: a. 275 b. 2750 c. 2057 d. 2075 5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 45 phút = .phút là: 58
- a. 445 b. 85 c. 454 d. 285 1 6) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của giờ = phút là: 3 a. 15 b. 20 c. 8 d. 10 7) Trung bình cộng của các số: 37, 39, 41, 43, 45 là: a. 40 b. 41 c. 42 d. 43 8) Hình vẽ bên có: M a. 2 góc vuông, 1 góc tù. b. 2 góc nhọn, 1 góc bẹt. c. 2 góc nhọn, 1 góc tù d. 1 góc vuông, 2 góc nhọn N P Phần II: Bài 1. a. Tính biểu thức 510 – 225 – 135 + 35 b. Tính thuận tiện 2731 + 3412 + 2269 + 1588 Bài 2. Thu hoạch thóc từ hai thửa ruộng được 5400kg. Thửa thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa thứ hai 620kg. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu kg thóc? Bài 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 50. Biết một trong hai số đó là 58. Tìm số kia. ĐỀ 51 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 Câu 2: Các số 3471; 4137; 3741; 4173 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3471; 3741; 4137; 4173 B. 4137; 4173; 3741; 3471 C. 4173; 4137; 3741; 3471 D. 3471; 4137; 4173; 3741 59
- Câu 3:Viết số biết số đó gồm có: 3 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. A. 3 540 242 B. 35 504 002 C.30 504 020 D. 3 504 042 Câu 4: 1 tấn 3 tạ = .kg A. 130 kg B. 1300 kg C. 1030 kg D. 103 kg Câu 5: Tổng 2 số là 58, hiệu 2 số đó là 10. Hai số đó là: A. 29 và 19 B. 26 và 16 C. 34 và 24 D. 30 và 18 Câu 6: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 12 cm2 B. 60 cm2 C. 26 cm2 D. 27cm2 Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: A. 478605 + 586399 B. 728046 – 35691 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 448 + 594 + 52 Bài 3: Tìm x a. x - 2150 = 6840 a. 1732 – x = 564 . . . . . . Bài 4: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh, lớp 4 C có 37 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 60
- ĐỀ 52 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hai mươi lăm triệu: Tám mươi sáu triệu không trăm ba mươi nghìn một trăm linh hai: b. Viết các số sau: 57 642; 56 724; 57 462; 56 427; 57624 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Đặt tính rồi tính: 753985+ 65309; 97485 - 3658; 463 x 7; 2520 : 5 Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 800 kg = 80 tạ c) 3 tạ 6kg =360 kg b) 3 phút 20 giây = 200 giây d) 7 thế kỷ = 700 năm Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Giá trị của chữ số 7 trong số 1 376 500 là: A. 7000 B. 70 000 C. 700 000 D. 700 b. 6 tấn 6 kg = kg A. 66 kg B. 6600 kg C. 6060 kg D. 6006 kg c. Số trung bình cộng của các số 27, 33 và 45 là: A. 33 B. 34 C. 35 D. 36 d. Một hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 7cm thì chu vi hình vuông đó sẽ là: A. 14 cm B. 49 cm C. 21 cm D. 28 cm Bài 5 : Một cửa hàng cả hai ngày bán được 3450 lít dầu, biết rằng ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 376 lít dầu. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? 61
- ĐỀ 53 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) A/Trắc nghiệm: Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất a/ Cho các số sau: 21, 30, 45 Trung bình cộng các số là: A. 96 B.42 C.32 b/ 5 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây? A. 340giây B. 304giây C.300giây c/Năm 1010 thuộc thế kỉ nào ? A.thế kỉ 9 B. thế kỉ 10 C. thế kỉ 11 d/2 tấn 35 kg + 25 kg = .kg A.2600kg B.2060kg C.260 kg 1 e/ phút = giây A.30 giây B.20 giây C.10 3 giây. f/ Trong số 743865901 : A/ Chữ số 3 ở hàng triệu , lớp triệu . B/ Chữ số 3 ở hàng nghìn , lớp nghìn. C/ Chữ số 3 ở hàng chục triệu, lớp triệu . g/Phát biểu nào sau đây đúng : A/ Góc bẹt bé hơn góc tù. B/ Góc tù bé hơn góc vuông . C/ Góc bẹt bằng hai lần góc vuông . h/Viết các số 310762; 99000 ; 309871; 257800 theo thứ tự từ lớn đến bé : A/ 257800; 309871; 99000; 310762 B/ 257800; 99000 ; 309871; 310762 C/ 310762; 309871; 257800; 99000 B/Tự luận: Câu1 a) Viết số, biết số đó gồm : 4triệu, 9 trăm nghìn , 6 nghìn , 7trăm , 2 chục b) Đọc số: 325004789: . . Câu 2: Tìm x : a/ 45672 + x = 527839 b/ 76053 – x = 51425 . . 62
- . . . Câu 3 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 42cm, chiều dài hơn chiều rộng là 30cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó. ĐỀ 54 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 5 Câu 1: = Số cần điền vào ô trống là: 45 9 A. 15 B. 10 C. 25 D. 20 Câu 2: 2000000 m2 = km2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 Câu 3: Độ dài đáy là 8 dm, chiều cao là 42 cm. Diện tích hình bình hành là: A. 336 cm2 B. 33600cm2 C. 3360 cm2 D. 336000cm2 4 5 8 3 12 Câu 4: Trong các phân số ; ; và phân số bằng với phân số là: 9 7 11 5 27 4 5 8 3 A. B. C. D. 9 7 11 5 3 7 9 8 Câu 5: Trong các phân số ; ; ; Phân số bé hơn 1 là: 4 5 9 6 9 7 3 8 A. B. C. D. 9 5 4 6 17 27 Câu 6: Dấu điền vào là : 21 42 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. 2007 2007 4 8 Câu 7: Trong các phân số: ; ; ; phân số bằng 1 là: 2007 2009 3 5 4 2007 2007 8 A. B. C. D. 3 2007 2009 5 2 7 11 8 Câu 8: Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 6 9 22 4 8 11 7 2 A. B. C. D. 4 22 9 6 II. Tự luận: 1 1 1 Câu 1: Tính: : - 4 3 2 63
- Câu 2: Tìm x: 11 2 5 1 a) X - = b) - X = 5 5 6 3 6 5 3 Câu 3: Tính bằng hai cách: ( + ) x 11 11 7 Câu 4: Bài toán: 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó. ĐỀ 55 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số gồm năm triệu, sáu chục nghìn, hai trăm, tám chục, ba đơn vị là: A. 5600283 B. 5060283 C. 5620038 D. 56020083 Câu 2: 4 yến 3 kg = kg. A. 43 kg B. 403 kg C. 4003 kg D. 34 kg Câu 3: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: A. 5442 B. 2342 C. 2442 D. 13543 Câu 4: Kết quả của phép tính 5436 + 7917 là: A. 13353 B. 12353 C. 12343 D. 13543 1 Câu 5: Viết số đo dưới đây dưới dạng số đo bằng giờ: ngày = . Giờ 8 A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 6: trung bình cộng của các số: 28, 33, 35 có kết quả là: A. 96 B. 32 C. 23 D. 33 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm x, biết: X – 59688 = 28321 64
- Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất 6 + 8 + 14 + 12 Câu 3: Trong hộp có 25 quả bóng xanh và đỏ, số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh 7 quả. Tìm số bóng của mỗi loại. 65
- ĐỀ 56 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 1.Để tính số trung bình cộng của các số 30,40,50,60,ta làm như sau : A. (30 + 40 + 50 + 60): 2 B. (30 + 40 + 50 + 60): 3 C. (30 + 40 + 50 + 60): 4 D. (30 + 40 + 50 + 60): 5 Câu 2: 9tạ 5kg = kg A. 905 kg B. 950 kg C. 95 kg D. 9005 kg Câu 3: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 Câu 4: Tổng của hai số là 73, hiệu của hai số là 29. Số bé là: A. 44 B. 23 C. 51 D. 22 Câu 5: Có 8 phòng học, mỗi phòng học có 13 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế 2 học sinh đang ngồi học. Có tất cả số học sinh đang ngồi học là : A. 208 B. 280 C. 802 D. 820 II/ Phần thực hành: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 4780 + 564 9584 - 3477 153 x 62 210 : 15 Câu 2: Tìm x: x – 306 = 504 x + 254 = 680 66
- Câu 3: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 65 km, giờ thứ ba chạy được 70 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km ? ĐỀ 57 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 2: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 3: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 4: 2 phút 30 giây = giây. a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 Câu 2: Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? 67
- Bài giải : ĐỀ 58 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: Câu 1: 3 tạ 85 kg = kg. a. 3085 kg b. 385 kg c. 3850 kg d. 358 kg Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762: a. 40000 b. 4000 c. 400 d. 40 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 468 257; 468 275; 468 752; 468 725 là: a. 468 257 b. 468 275 c. 468 725 d. 468 752. Câu 4: Để tính trung bình cộng của các số 33; 40; 15; 30 ta làm như sau: a. (33+ 40+ 15+ 30) : 3 b. (33+ 40+ 15+ 30) : 4 c. (33+ 40+ 15+ 30) : 2 d. 33+ 40+ 15+ 30 : 4 Câu 5: 2 phút 30 giây = giây. a. 60 giây b. 230 giây c. 120 giây d. 150 giây PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 094 + 8 566 b) 839 848 – 246 273 6791 x 5 5692 : 4 68
- Câu 2:Một đàn gà có 80 con trong đó số gà trống nhiều hơn số gà mái là 26 con .Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống ,bao nhiêu con gà mái ? Bài giải : ĐỀ 59 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số “ Hai nghìn hai trăm linh hai “ viết là : A . 200202 B. 2205 C. 22002 D. 2202 Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 10248 ; 17824 ; 13247 ; 14872 là : A. 10248 B. 17824 C. 14872 D. 13247 Câu 3: Dãy số nào là dãy số tự nhiên : A. 1; 2; 3; 4; 5; B. 1; 3; 5; 7; 9; C. 0; 1; 2; 3; 4; D. 2; 4; 6; 8; Câu 4 : 5 tấn 90kg = kg A . 58kg B. 5090kg C. 5009kg D. 580kg Câu 5 : Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất: A . 360 giây B. 3 phút 45 giây C. 5 phút 5 giây II. Phần tự luận : Câu 1 : Viết tên “ góc nhọn “ ; “ góc vuông “ ; “ góc tù “; vào chỗ chấm thích hợp: a. b. c. Câu 2 : Cho a = 7 , b = 9 , c = 5 69
- Tính a/ a + b + c = ? b/ a x b x c = ? Câu 3 : Bài toán. Một hình chữ nhật có chu vi 40 cm . Chiều rộng kém hơn chiều dài 6 cm .Tính diện tích hình chữ nhật. Bài giải ĐỀ 60 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. a) Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là: A. 20 B. 200 C. 20 000 D. 200 000 b) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là: A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 045 450 c) 5 phút 5giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55 B. 305 C. 505 D. 503 d) 8 tấn 80kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 88 B. 880 C. 8080 D. 8800 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: b) A D N B C E G M P - Hình tam giác ABC có góc nhọn. - Hình tam giác DEG có . góc tù và . góc nhọn. - Hình tam giác MNP có góc vuông và .góc nhọn 70
- Bài 3: Đặt tính rồi tính. 365807+ 291304 805146 – 52719 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Bài 5: Đàn gà có 120 con gà, số gà mái nhiều hơn gà trống là 30 con. Tìm số gà mái và số gà trống của đàn gà đó. Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9. ĐỀ 61 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số “ Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là: A. 50950 B. 55950 C. 55905 D. 50905 Câu 2: 42tấn 36kg = kg. Số cần điền vào dấu chấm là: A. 42306 kg B. 42036 kg C. 42036 D. 4236 Câu 3: Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là: A. 201 B. 156 C. 165 D. 180 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là: A. 4359 B. 4259 C. 4349 D. 4459 Câu 5: 1 ngày = phút A. 1200 B. 1400 C. 3600 D. 1440 II. Tự luận : Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện. a) 359 + 784 + 641 + 216 = = = b) 456375 + 3956 – 375 – 56 = 71
- = = Câu 2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 30tạ 47kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 503kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bài giải ĐỀ 62 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1.Năm 1010 thuộc thế kỷ: A.Thế kỷ thứ 10. B. Thế kỷ thứ 11. C. Thế kỷ thứ 12. 2. Giá trị của chữ số 8 trong số 584762 là : A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 3. 1 yến 7 kg = kg A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700 4.Chữ số thích hợp viết vào ô trống trong phép so sánh 859 67 < 859167 là : A.0 B .2 C. 7 Câu2: Cho hình bên .Viết tiếp vào chỗ chấm: A 1. Hình bên có góc vuông B 2. Hình bên có góc nhọn 3. Các cạnh vuông góc với nhau là 4. Cặp cạnh song song với nhau là C D Câu3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước mỗi ô trống sau: Trung bình cộngcủa 3 số 36; 42 và 57 là 45 72
- Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 2 phút 15 giây = 135 giây Trong số 785 930, chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính : a)769 564 + 410 652 b) 39 700 – 24 138 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu, a = 10, b = 25, c = 29. Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ĐỀ 63 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Viết vào chỗ trống . Viết số Đọc số 542207352 Hai trăm triệu,hai trăm linh chín nghìn, không trăm mười lăm Bài 2: Đặt tính rồi tính a/. 45786 – 9763 ; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7 d/. 31612 : 7 Bài 3: Tìm X a/. X + 1356 = 7568 c/. X : 8 = 657 73
- . . . . . . Bài 4: Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được 425 kg gạo, ngày thứ ba bán được 371 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo? Bài giải ĐỀ 64 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM . Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1/ Chữ số 4 trong số 746 389 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 2/ Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là: 74
- A. 42 000 030 B. 4 200 030 C. 4 020 030 D. 420 030 3/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến = yến là: A. 96 B. 960 C. 906 D. 9006 5. Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu? A. 90 B. 10 C. 40 D. 30 1 6/ Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của 4 hình chữ nhật đó là: A. 64cm2 B. 48cm2 C. 40cm2 D. 46cm2 7/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Hình bên có: A B a) 2 góc vuông b) 1 góc tù D c) 1 góc nhọn C d) 2 góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 57964 + 814 4025 - 312 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 434 : 7 + 51 2 Bài 3: Tìm x x + 725 = 1209 Bài 4: Hai thùng chứa được tất cả 550 lít nước. Thùng to chứa được nhiều hơn thùng bé 132 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? 75
- ĐỀ 65 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. a/ Số 18 415 000 đọc là : A. Mười tám triê êu bốn trăm mười lăm . B. Mười tám triê êu bốn trăm nghìn mười lăm . C. Mười tám triê êu bốn trăm mười lăm nghìn . b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072 A. 790 217 B. 779 012 C. 791 072 D. 797 021 c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ? A. 98309 B. 99141 C. 98319 d/ Số trung bình cô êng của 32 , 46 và 48 là : A. 42 B. 63 C. 126 Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống. a/ 475 36 > 475 836 b/ 5 75kg < 5tấn 175 kg c/ kg 750g = 2750 g d/ 3 giờ 10 phút = 90 phút Câu 3: Hình tứ giác ABCD có :( Xem hình bên ) A B a/ Cạnh AD vuông góc .với cạnh . . . . . . . b/ Cạnh AB song song với cạnh . . . . . . . c/ Góc B là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . d/ Góc C là góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . D C 76
- II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính. 35 269 + 27485 183600 - 120452 Câu 2. Bài toán: Hai thùng chứa được 200 lít nước mắm . Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 20 lít nước mắm. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít nước mắm ? Câu 3: Tính nhanh: 784 + 325 + 216 + 175 77