54 Đề ôn tập cuối tuần học kì 1 Toán Lớp 4

Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:

  1. 85430                     B. 85403                C. 85034                D. 80543

Câu 2.  Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. 57329; 57429;  57529 ; 58429                   B.  57329;  57529 ; 57429; 58429                   
  2. 57329;  57529 ; 58429 ; 57429                  D.   57429; 58429; 57529; 57329

Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào? 

      A. Hàng trăm         B. Hàng nghìn  C. Hàng chục nghìn             D. Hàng chục

Câu 4.  Kết quả của phép tính:  48352 + 21076 = ?

A.69378 ;        B. 69328  ;        C. 69428  ;         D. 69248

docx 96 trang Trà Giang 24/04/2023 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "54 Đề ôn tập cuối tuần học kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx54_de_on_tap_cuoi_tuan_hoc_ki_1_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 54 Đề ôn tập cuối tuần học kì 1 Toán Lớp 4

  1. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là: A. 85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543 Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429 B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329 Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ? A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248 Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321 A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663 Câu 6. Tính chu vi hình sau 4cm A. 6cm B. 8cm C. 10cm 2 cm D. 12cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. 205 – 36 4 + 4 b. (445 3 – 246) : 3
  2. Câu 2. Tính giá trị biểu thức a. 237 – (66+x) với x = 34 b. 37 (18 : y) với y = 9 Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?
  3. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 80195 đọc là B. Tám nghìn một trăm chín lăm C. Tám nghìn chín trăm mười lăm D. Tám nghìn không trăm chín lăm E. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là A. 445 B. 435 C. 425 D. 415 Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là A. 4537 B. 4573 C. 473 D. 573 Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697 C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678 Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872 A. 6747 B. 6997 C. 6477 D. 6979 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. (8750 – 1500) 5 b. 6542 + 517 m với m = 6
  4. Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người công nhân đó làm được số sản phẩm như nhau. Câu 3. Tính chu vi hình (H) sau A G B A 4cm 10 cm F 4cm E D 9 cm C (Hình H)
  5. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? F. 43217 > 43127 B. 58701 = 58601 C. 28676 97400 Câu 2. Tìm x biết x 2 = 4826 B. 2431 B. 2413 C. 4132 D. 432 Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là A. 78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324 Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là B. 6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324 Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là B. 99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000 Câu 6. Tính chu vi hình sau 3 cm 2cm 4 cm 3 cm 3 cm 3 cm A. 6cm B. 10 cm C. 12 cm D. 8cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. c. Tìm x biết x : 6 = 2854
  6. x - 427 = 6482 d. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5 Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
  7. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là: G. 16827 B. 160827 C. 106827 D. 168270 Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0? C. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3. Đọc số 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng A.60000 ; B. 6000 ; C. 600000 ; D. 6000000. Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số A.5, 3, 2 ; B. 3, 2, 0 ; C. 4 ; D. 0,1, 4. Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000, A. 70000 B. 510000 C. 600000 D. 60000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau 1385326; 731828; 38123; 314325. Câu 2. Điền dấu >, < , = 99831 98127 853102 853201 651021 651021 72361 732160
  8. 13823 13825 7384 7382 Câu 3. a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào? b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
  9. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 402516 đọc là H. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu I. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu. J. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu K. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào? C. Chục B. Trăm C. Nghìn D. Chục nghìn Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382 A. 581234 B.583123 C. 531825 D. 521382 Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0 C. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào? A. 999 B. 333 C. 111 D. 100 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? C. 9999 > 10000 B. 653211 557652 D. 43256 > 432510 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Viết các số sau e. Tám nghìn sáu trăm f. Một triệu một trăm linh ba g. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm hai mươi Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
  10. ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính: (19 × 32) : 8 = . ? A. 76 B. 75 C. 74 D. 73 Câu 2: Phép tính nào có kết quả bằng với kết quả của phép tính: (312 - 224) : 4 A. 11 × 3 B. 44 : 2 C. 36 : 2 D. 14 × 5 Câu 3: Thương của phép chia bằng 2619. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 3 lần thì được thương mới là bao nhiêu? A. 229 B. 291 C. 215 D. 275 Câu 4: Tìm x thỏa mãn: 96 : (x × 2) = 6 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng 1/2 số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất? A. 121523 B. 30380 C. 121032 D. 121277 Câu 6: Mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Người ta dự định chuyển 240 bao gạo bằng 6 thuyền. Hỏi trung bình mỗi thuyền chở mấy tấn gạo? A. 2 tấn B. 3 tấn C. 4 tấn D. 5 tấn II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Tính: a) 83910 - 290 : 5 + 293 b) (8365 - 293) : 8 c) 738 + 8652 : 6 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (32 × 12 + 32 × 13) : 8 b) (18 × 11 – 6 × 11) : 3
  11. Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 5cm, nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là 525cm 2. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
  12. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khi thực hiện phép chia 85000 : 500 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng. A: 32000 : 800 = 80 C: 5600 : 70 = 800 B: 8100 : 90 = 90 D: 95460 : 370 = 252 Câu 3: Tìm x, biết: x × 60 = 64200. A: x = 170 B: x = 17 C: x = 107 D: x = 1070 Câu 4: Giá trị của biểu thức 876 : 50 + 124 : 50 là: A: 20 B: 50 C: 1000 D: 100 Câu 5: Số dư của phép chia 398 : 45 là: A: 36 B: 35 C: 38 D: 41 Câu 6: Người ta xếp 12 480 quyển sách lên 40 cái giá sách. Hỏi mỗi giá sách có bao nhiêu quyển sách? A: 321 B: 312 C: 232 D: 313 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 176000 : 160 c. 270 : 15 b. 32108 : 23 d. 26345 : 35 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
  13. Số bị chia Số chia Thương Số dư 367982 51 23 15 17 26745200 120 379800 700 Câu 3: Một nông trường có 3 tổ lao động, mỗi tổ có 9 công nhân. Tổ thứ nhất trồng được 267 cây cao su, tổ thứ hai trồng được 296 cây, tổ thứ ba trồng được 301 cây. Hỏi trung bình mỗi công nhân trồng được bao nhiêu cây cao su?
  14. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là: A: 456 B: 546 C: 654 D: 454 Câu 2: Tìm x, biết: x × 43 = 10105 A: x = 234 B: x = 235 C: x = 236 D: x = 237 Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét? A: 389 B: 290 C: 310 D: 700 Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là: A: 184 B: 17 C: 18 D: 67 Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2 , chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là: A: 22 B: 200 C: 202 D: 222 Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là: A: 820 B: 802 C: 82 D: 8200 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:Nối phép toán với kết quả đúng (157 + 188) : 23 108 (1452 – 297) : 11 150
  15. 18000 : 120 105 55 (216 × 48) : 96 15 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 54000 : 60 = 540 : 6 = 90 714 : 34 = 21 25600 : 400 = (256 × 100) : (4 × 100) = 256 : 4 = 64 1094400 : 190 = (10944 × 100) : (19 × 10) = 10944 : 19 = 576 Câu 5:(2 điểm) Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá ( mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
  16. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của biểu thức 1625 : 13 + 975 : 13 là: A: 200 B: 125 C: 75 D: 2000 Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng. A: 43276 : 31 = 1396 C: 81000 : 90 = 90 B: 7259 : 52 = 139 D: 1741 : 12 = 145 Câu 3: Tìm x, biết: x × 45 = 2025 . A: x = 15 B: x = 25 C: x = 35 D: x = 45 Câu 4: Khi thực hiện phép chia 658320 : 30 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tậ cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường. A: 0 B: 1 C: 2 D: 3 Câu 5: Số dư của phép chia 2592 : 18 là: A: 0 B: 10 C: 18 D: 2592 Câu 6: Người ta chia 25kg 50g một loại bột vào 25 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam bột?. Có bốn bạn tính như sau : a) Bạn Mai : 2550 : 25 = 102 g b) Bạn Thủy : 25500 : 25 = 1020 g c) Bạn Hồng : 25050 : 25 = 1002 g d) Bạn Sơn : 250050 : 25 = 10002 g Bạn làm đúng là : A. Bạn Mai C. Bạn Thủy
  17. B. Bạn Hồng D. Bạn Sơn Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a) 47041 : 28 b) 35875 : 35 c) 3737111 : 37 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 371 4154 6234 1733 Số chia 16 19 30 42 Kết quả phép 23 ( dư 3 ) chia Câu 3: Điền vào chỗ chấm: a. Khi chia 347 cho 24, ta được thương là và số dư là : b. Trong phép chia 4347 : 23 = 189, ta gọi số 4347 là ,; 23 là số và là thương. c. Trong phép chia 1496 : 47 = 31 (dư 39) ta có: số là số bị chia; 47 là ; là thương và 39 gọi là số
  18. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong phép chia 24650 : 120, ta được: A: thương là 25, số dư là 50 B: thương là 25, số dư là 5 C: thương là 205, số dư là 5 D: thương là 205, số dư là 50 Câu 2: Giá trị của biểu thức 46720 : 365 là: A: 182 B: 218 C: 128 D: 812 Câu 3: Tìm x, biết: x × 67 = 7169. A: x = 170 B: x = 17 C: x = 107 D: x = 71 Câu 4: Số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 235 thì dư là 15 là: A: 955 B: 999 C: 965 D: 975 Câu 5: Một của hàng trong năm 2007 đã bán được 35 190m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày. A: 122m B: 12m C: 120m D: 102m Câu 6: Một hình chữ nhật có diện tích là 41535cm2 và chiều dài 213cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó. A: 129cm B: 219cm C: 195cm D: 159cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a) 8435 : 241 + 25305 : 241
  19. b) 183070 – 83070 : 195 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: a 322560 73872 b 162 89 309 a : b 1024 704 670 Câu 3: Khối lớp Bốn có 115 học sinh, khối lớp Ba có 107 học sinh. Người ta phát cho các bạn hoc sinh lớp Bốn mỗi bạn 15 quyển vở. Hỏi nếu chia số vở đó cho các bạn học sinh của cả hai khối thì mỗi bạn được bao nhiêu quyển và còn dư bao nhiêu?
  20. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong phép chia 1944 : 162, ta được: A: thương là 12, số dư là 0 B: thương là 2, số dư là 0 C: thương là 12, số dư là 10 D: thương là 2, số dư là 50 Câu 2: Giá trị của biểu thức (18000 + 1440) : 108 là: A: 182 B: 180 C: 128 D: 108 Câu 3: Tìm x, biết: x × 45 = 5535. A: x = 321 B: x = 132 C: x = 123 D: x = 213 Câu 4: Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km, một máy bay lên thẳng trong 2 giờ bay được 360km. Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần máy bay lên thẳng? A: 3 lần B: 4 lần C: 5 lần D: 6 lần Câu 5: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? A: 3 lần B: 4 lần C: 5 lần D: 6 lần Câu 6: Số dư của phép chia 172869 : 345 là: A: 31 B: 24 C: 42 D: 21 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Điền dấu (>,<,=) vào ô trống 39585 : 195 39585 : ( 5 × 39)
  21. 65880 : 216 92862 : 231 856 : 214 + 1284 : 214 10010 : 1001 Câu 2: Nối phép toán với kết quả của nó 13284 : 123 108 204 (4152 + 3396) : 37 23520 : 56 4200 0000 Câu 3: Tìm số lớn nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia0 cho 135 thì dư 9.
  22. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong một phép chia có số bị chia là 2122; số chia là 424; số dư là 2. Vậy thương là: A: 2 B: 424 C: 2122 D: 5 Câu 2: Giá trị của biểu thức 8750 : 125 + 1250 : 125 là: A: 82 B: 80 C: 81 D: 108 Câu 3: Tìm x, biết: x × 120 = 1800. A: x = 15 B: x = 13 C: x = 12 D: x = 21 Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 14124m2 , chiều rộng mảnh đất là 107m. Chu vi của mảnh đất đó là: A: 478m B: 487m C: 587m D: 678m Câu 5: Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó. A: số chia là 67, thương là 235 C: số chia là 67, thương là 234 B: số chia là 234, thương là 67 D: số chia là 235, thương là 67 Câu 6: Số dư của phép chia 56100 : 456 là: A: 12 B: 123 C: 456 D: 21 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:
  23. a) 6384 : ( 24 × 7 ) b) ( 492 × 25 ) : 123 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 9891 : 47 = 210 (dư 11) 7452 : 37 = 201 (dư 15) 678456 : 371 = 1028 358137 : 156 = 2295 ( dư 171) Câu 3: Khi chia một số tự nhiên cho 135, một bạn sơ ý viết sai ở số bị chia như sau : chữ số hàng trăm là 6 viết thành 2 và chữ số hàng đơn vị là 2 viết thành 6. Vì viết sai như thế nên khi chia số đó cho 135 có thương là 24 và dư 6. Hãy tìm thương và số dư trong phép chia đã cho.
  24. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 2: A: 257; 1372 B: 257; 475; 380 C: 257; 475 D: 1372; 257; 475 Câu 2: Với ba chữ số 0; 4; 6 viết được những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A: 460 B: 640 C: 406 D: 460; 640 Câu 3: Những số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: A: 1; 3; 5; 7 B: 0; 5 C: 5 D: 0; 2; 4; 6; 8 Câu 4: Một nhà máy phát hành 47 thùng quà cho công nhân, mỗi thùng có 20 gói quà. Hỏi trung bình mỗi công nhân nhận được bao nhiêu gói quà, biết rằng nhà máy có 235 công nhân. A: 4 gói B: 3 gói C: 2 gói D: 1 gói Câu 5: Số bé nhất khi chia cho 2 và chia cho 5 đều dư 1 là: A: 1 B: 11 C: 6 D: 0 Câu 6: Thương của phép chia 11070 : 90 là số có mấy chữ số: A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Các số chẵn thì chia hết cho 2
  25. b. Các số lẽ thì chia hết cho 5. c. Các số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. d. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Câu 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm a. Các số chia hết cho 5 345 < < < < 365 < < 375 b. Các số chia hết cho 2. 1024 < < 1028 < < < < 1036 c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. 230 < < < < < < < 300. Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.
  26. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những số nào sau đây chia hết cho 5: 2467; 370; 184; 205 A: 2467; 184 B: 370, 205 C: 370; 205; 184 D: 2467; 370; 205 Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 biểu thị cho 1000 A: 91234 B: 64010 C: 4061 D: 100 Câu 3: Những số chia hết cho 5 và 2 có chữ số tận cùng là: A: 1; 3; 5; 7 B: 0; 5 C: 0 D: 0; 2; 4; 6; 8 Câu 4: Mai có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Mai đem chia số táo đó cho 2 bạn hoặc cho 5 bạn thì vừa đủ. Vậy số táo của Mai là: A: 4 quả B: 6 quả C: 8 quả D: 10 quả Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 2 là: A: 99 B: 98 C: 97 D: 92 Câu 6: Biết số chia là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số dư lớn nhất trong phép chia đó là: A: 11 B: 55 C: 99 D: 98 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Số 356789 chia hết cho 2 b. Số 893720 chia hết cho 5
  27. c. Số 25795 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 d. Số 783830 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 Câu 2: Tìm x a. ( x + 574 ) × 87 = 57246 b. x : 68 + 685 = 754 Câu 3: Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
  28. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trung bình cộng của 9 số chẵn đầu tiên là: A: 9 B: 8 C: 7 D: 6 Câu 2: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : A. 20; 22; 24; 26; 28. B. 12; 14; 16; 18 ; 20. C. 18; 19; 20; 21; 22. 16; 18; 20; 22; 24Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = . kg là : A. 3075 B. 375 C. 30075 D. 3750 Câu 4: Số liền sau số 2835917 là: A. 2835918 B. 2835916 C. 2835919 D: 283517 Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 4 là: A: 99 B: 98 C: 97 D: 92 Câu 6: Số dư lớn nhất trong phép chia là 98. Số chia trong phép chia đó là: A: 11 B: 55 C: 99 D: 98 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 37281–19456 c. 4369 × 8 Câu 2: Trong các số 1870; 18 000; 3827; 4735; 2688; 24 641
  29. a. Những số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. b. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. c. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. d. Những số nào không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5. Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
  30. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 1) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489 A: 379; 178 B: 255; 489 C: 379; 489 D: 255; 178 Câu 2: Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025 A: 2467; 3708 B: 3708; 2025 C: 3708; 2025; 2467 D: 2467 Câu 3: Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là: A. 1 B. 21 C. 11 D. 31 Câu 4: Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là: A: 450; 540; 405 B: 450; 405 C: 145; 450; 540 D: 145; 150 Câu 5: Biết 18 là số chia hết cho 9 vậy chữ số x là: A: 0 B: 5 C: 7 D: 9 Câu 6: Chữ số nào điền vào ô trống để 216 chia hết cho cả 2; 3 và 5 : A: 2 B: 5 C: 9 D: 0 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ chấm a. Các số có tổng các chữ số thì chia hết cho 3. b. Các số có chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. c. Các số có chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3. d. Các số có tổng các chữ số thì không chia hết cho 9
  31. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Các số chia hết cho 2 thì chia hết cho 3 Các số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3 Câu 3: Tìm x, biết: a. x vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và 306 < x < 342 b. x vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 và 150 < x < 225
  32. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 2) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 257297 + 823308 là: A: 1080605 B: 1080695 C: 1080595 D: 1070605 Câu 2: Giá trị của biểu thức 7250 : 125 + 250 : 125 là: A: 60 B: 80 C: 100 D: 200 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m25cm2 = cm2 A: 55 B: 5500 C: 5005 D: 50005 Câu 4: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: A: 110 B: 115 C: 120 D: 125 Câu 5: Những số nào trong các số 1230; 2015; 3006; 20180;4565 chia hết cho 2 và 5. A. 1230; 3006, 20180 B. 1230; 20180 C. 2015; 4565 D: 3006; 4565 Câu 6: Sô lớn nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: A: 98765 B: 98764 C: 98763 D: 98762 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag = hg 4 kg 300g = g b. 4 tấn 3 kg = kg 5 tạ 7 kg = kg c. 82 giây = phút giây 1005 g = kg g
  33. Câu 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải Câu 3: Hãy tìm các chữ số x và y sao cho 17 8 chia hết cho cả 5 và 9.
  34. Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 99; 199; 1999; 2999; 3999 A: 199 B: 1999 C: 3999 D: 99 Câu 2: Tìm số bé nhất, biết rằng số đó chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1 A: 16 B: 6 C: 26 D: 1 Câu 3: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 17 08 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5 là: A: 1 B: 2 C: 3 D: 0 Câu 4: Trong một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Số chia là: A:47 B: 48 C: 49 D: 50 Câu 5: Giá trị của biểu thức 495 × 128 – 78 × 495 là: A: 24750 B: 24650 C: 2475 D: 247500 Câu 6: Sô bé nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: A: 12354 B: 10234 C: 10235 D: 12340 Phần II. Tự luận (7 điểm)
  35. Câu 1: Nối khẳng định với số thích hơp. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 5796 Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 6996 Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 2 1233 Số vừa không chia hết cho 3, vừa không chia hết cho 5 3391 Câu 2: Tìm x x : 25 = 1500 x × 16 - x × 6 = 56000 Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh dài 120cm. Chiều rộng hình chữ nhật là một số có hai chữ số lớn hơn 90, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3. Tính chiều dài hình chữ nhật?