60 Câu ôn tập học kì 1 môn Toán Khối 4

9. Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

10. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m, chiều dài hơn chiều rộng  là 57m.

a/ Tính chu vi mảnh đất đó.

b/ Tính diện tích mảnh đất đó.

11. Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20l. Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 l và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90l. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu?

12. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.

13Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

14. Để lát nền 1 căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

15.Lớp 4A thu được 90 kg giấy vụn. Lớp 4B thu được gấp đôi số giấy vụn của lớp 4A. Lớp 4C thu được bằng 1/3 số giấy vụn của lớp 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu ki- lô-gam giấy vụn?

doc 14 trang Trà Giang 03/02/2023 5000
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu ôn tập học kì 1 môn Toán Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc60_cau_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_4.doc

Nội dung text: 60 Câu ôn tập học kì 1 môn Toán Khối 4

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 KHỐI 4 * Ôn tất cả các dạng toán đã học như: 1/ Số tự nhiên, so sánh và các phép tính với số tự nhiên. 2/ Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng, thời gian, diện tích 3/ Yếu tố hình học, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, chu vi và diện tích của hình chữ nhật, hình vuông. 4/ Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm số trung bình cộng MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH 1.Đặt tính rồi tính: a/1342x 40 5640x 200 3071x 300 b/ 86 x 53 157 x 24 1122 x 19 c/ 248 x 321 1163 x 125 3124 x 213 d/ 1309 x 202 308 x 563 523 x 305 e/ 420 : 60 397 : 56 2120 : 424 g/ 85000 : 500 4674 :82 81350 :187 2. Tính nhẩm: 34 x 11 95 x 11 79 x 11 82 x 10 256 x 100 307 x 1000 6800 : 100 2002000 : 1000 20020 : 10 3.Tính bằng cách thuận tiện nhất : 5 x 134 x 4 142 x 12 + 142 x 18 49 x 365 – 39 x 365 25 x 276 x 4 289 x 73 + 27 x 289 1678 x 85 – 75 x 1678 4 x 12 + 4 x 16 – 4 x 8 3 x 17 + 3 x 25 – 3 x 2 35000 : 25 : 4 4.Số? 80 kg = yến 800 cm2 = dm2 300kg = tạ 900dm2= m2 12000kg= tấn 1997dm2= cm2 200 năm= thế kỉ ½ giờ= phút 125 giây= phút giây ½ thế kỉ = năm 2 thế kỉ 3 năm= năm 15m2 = cm2 1 ngày 3 giờ = giờ 10dm2 2cm2 = cm2 400dm2= m2 50000cm2= m2 5.Tìm x X : 11 = 53 x : 11 + 286 = 5686 517 x X = 151481 195906 : X = 634 X x 5 = 10650 450906 : X = 6 6.Tính giá trị của biểu thức: 12054 : ( 45+37) 30284 : (100-33) (45876+37124): 200 76372- 91000 : 700 + 2000 7 Tính bằng 2 cách: 36 X (7+3) 207 x (7 – 3) 8. Nêu tên các cạnh vuông góc, song song , góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình tứ giác ABCD
  2. 9. Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m, chiều dài hơn chiều rộng là 57m. a/ Tính chu vi mảnh đất đó. b/ Tính diện tích mảnh đất đó. 11. Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20l. Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 l và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90l. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu? 12. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m. Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó. 13Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. 14. Để lát nền 1 căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. 15.Lớp 4A thu được 90 kg giấy vụn. Lớp 4B thu được gấp đôi số giấy vụn của lớp 4A. Lớp 4C thu được bằng 1/3 số giấy vụn của lớp 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu ki- lô-gam giấy vụn?
  3. Bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Câu 1: Đọc số sau: 123 456: 23 456 789: . 506 789 505: 555 555 555: 505 550 005: Câu 2: Viết số sau: - Bốn mươi lăm triệu: - Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: - Năm trăm triệu: - Bảy triệu không trăm linh năm nghìn: . - Tám mươi hai triệu không trăm nghìn bốn trăm hai mươi: - 8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và hai đơn vị: - 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: - 5 chục triệu, 5 trăm nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: Câu 3: Đặt tính rồi tính a, 352 647 + 419 b, 1798 x 45 c, 172 x 398 d, 7548 : 37 e, 9152 : 52 172
  4. 837 161 + 75 934 576 x 79 567 x 508 2912 : 28 7344 : 36 379 454 – 126 798 345 x 87 234 x 709 285 120 : 24 22 098 : 87 900 000 – 89 987 156 x 78 475 x 780 172 869 : 58 7140 : 42 Câu 4: Tính nhẩm a, 145 x 100 b, 234 x 200 c, 35 x = = 11= 238 x 1000 245 x 500 87 x 11 = . = = 237 x 10000 342 x 300 67 x 11 = = = 23 000 : 100 42000 : 200 123 x 11 = = = 480000 : 10000 789000 : 3000 345 x 11 = = = Câu 5: Tìm số abc: a, abc x 9 = 6abc b, abc x 6 = 4 abc c, 5 abc = abc x 9 Bài 6:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65371;75 631; 56 731; 67 351 b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé 82 697; 62 789; 92678;79862 Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1yến = kg 10kg= yến
  5. 1tạ= yến 1tạ= kg 100kg= tạ 1tấn= tạ 1tấn= kg 5tấn = kg 1yến 7kg=. kg 2 tấn85 kg= kg 2kg300g= g 4 tạ 60kg= kg Bài 8: 1phút = giây 1 =. giây 3 7phút= giây 1phút7giây=. giây 1thế kỉ = năm 1 thế kỉ= năm 5 5 thế kỉ= năm 100năm= thế kỉ 3ngày = giờ 4giờ = phút 1 phút= giây 3giờ 10phút =. phút 2 1 giờ = phút 2phút 5giây=. giây 4 300cm= m 6000m= km 2000m= hm 5km= dam 6000mm= m 40m= dm 1m2 = dm2 400dm2= m2 1m2= cm2 10dm22cm2= cm2 3m2= mm2 3km2= dam Bài 9: Tìm x x +875= 9936 X x 2 =4826 x – 725 =8259 x :3= 1532 657 – x = 234 34 +x =100 X x40 = 25600 Xx90 = 37800
  6. X x 34 = 714 846 :X =18 Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất 3254+146+1698 912 +898 +2079 4367 + 199 + 501 1255 +436 +145 142x12 +142x18 4x18x25 769x 85- 769x75 302 x 16 +302 x4 2x45 x5 36 x 2x7x5 Bài 11: Tính nhẩm 46x11= 65x11= 41x11= 87x11= 98x11= 38x11= 18x10 = 75 x1000 = 420:10 = 82 x100 = 2002000 :1000 = 6800: 100 = Bài 12: Tính giá trị của biểu thức 3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2 (70850 -50230)x3 9000 + 1000 :2 570 – 225 -167 468:6 +61 x 2 168 x 2 :6 x4 5625 – 5000:(726 :6 – 113) (21366+782):49 = 1464 x 12 :61 = Bài 13: Đặt tính rồi tính 987864–783251 969696-656565 628450+35813 3456+236 1342x40 1450 x800 23109x8 1357 x 5 427x307 452x146 86x53 1122x 19 248x321 3124 x213
  7. 278156:3 288:24 469:67 56280:28 6235:215 71908:156 67358:187 104185 :57 Câu 14: Điền số vào chỗ chấm a, 45 tấn = kg 3 ngày = .giờ 34 km = .m 4 km2 = m2 3tạ 6kg 4 giờ = phút 56 hm = .m 15 km2 = m2 = .kg 2yến 6kg 5 phút = .giây 16 dam = m 5 dam2 = m2 = kg 450000kg 600 phút = giờ 123000m = km 50000 dam2 = km2 = tấn 145000g 144 giờ = ngày 203000dm = hm 55000000m2= .km2 = kg 450000kg 600 phút = giờ 123000m = km 90000 m2 = hm2 = .tấn 2 ngày 5giờ 3 tấn 6kg = kg 4m26dm2= .m2 = .giờ 5 tạ + 23 yến 5giờ6phút = phút 7km2 = m2 = .kg 2 tạ : 8 = kg ¼ ngày = giờ 2/5 phút = giây Câu 15: Không tính, hãy so sánh A và B a, A = 2008 x 2008 B = 2007 x 2009 b, A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008 c, A = 1995 x 1995 B = 1994 x 1996
  8. Bài 16: Trong các số: 27; 94;786;2000 ;96234;6972 ;345 ;190; 8925; a) Các số chia hết cho 2 là : b) Các số chia hết cho 5 là: c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Bài 17: Có 9ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố ,trong đó 5 ô tô đi đầu ,mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau ,mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ? Bài 18:Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch ,biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể ? Bài 19: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày? Bài 20:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây Bài 21: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ,em bao nhiêu tuổi? Bài 22: a)Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm,chiều rộng 4cm b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm c) Tính chu vi của hình tam giác biết: a=10cm b= 10cm d= 5cm Bài 23: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
  9. Bài 24: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m ,chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó Bài 25: Tính diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ sau: 6cm 8cm 7cm 5cm 21 cm Bài 26: Một cửa hàng bán trứng có 30 giá để trứng ,mỗi giá để trứng có 225 quả,cửa hàng đó đã bán hết 8 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng? Bài 27: Một trường Tiểu học có 244 học sinh, số HS nam nhiều hơn số HS nữ 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nữ, bao nhiêu HS nam? Bài 28: Mỗi xe đạp cần có 32 nan hoa.Hỏi có 3081 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp và còn thừa bao nhiêu nan hoa? Câu 29: TBC số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 26 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng Câu 30: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 30 sản phẩm. Trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi TB mỗi ngày tổ đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Câu 31: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích ruộng đó?
  10. Câu 32: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. TB 5m2 ruộng thu được 10 kg thóc. Hỏi: a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc? b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc? c, Một ruộng hình vuông có cùng chu vi với ruộng đó. Tính diện tích ruộng hình vuông? Câu 33: Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 148m, chiều rộng kém chiều dai là 12m. TB 3 m2ruộng thu được 15 kg rau. Hỏi ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? Biết bán 1 kg sau thu được 15000đ. Tính số tiền thu được khi bán hết số rau đó? Câu 34: Để lát nền một căn phòng người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông cạnh 30 cm. Tính diện tích căn phòng đó? Câu 35: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, người ta dùng gạch men hình vuông cạnh 20 cm. Mỗi viên gạch giá 27500đ. Tính số tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó? Câu 36: Tích của hai số là 4780. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ? Câu 37: Thương của hai số là 4780. Thương thay đổi như nào nếu: A, Số bị chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số chia B, Số chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số bị chia Câu 38: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
  11. Câu 39: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048? Câu 40: Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 4 lần thì được tích mới bằng 8400? Câu 41: TBC của ba số tự nhiên liên tiếp là 6. Tìm ba số đó. Câu 42: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 122. Câu 43: Tìm A bằng cách hợp lý : A = m x 2 + n x 2 + p x 2 với m = 350; n = 230; p = 420. Câu 44: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010? Câu 45: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 88m. Nếu tăng chiều rộng lên 8m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật. Câu 46: Hai số chẵn có tổng là 30. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ. Câu 47: Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: xanh, trắng, đen. Biết số vải xanh hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu mét vải? Câu 48: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; . ; 26; 29. a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ? b. Tính tổng dãy số đó ? Câu 49: Tìm X (1 + 4 + 7 + + 100) : X = 17
  12. Câu 50: Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Câu 51: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để trong phép chia có thương là 9 và số dư là 5. Câu 52: Tìm số bị chia biết số chia là 10, thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Câu 53: Hai hộp bi có tổng cộng là 115 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8 viên, hộp thứ hai 17 viên thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi ? Câu 54: Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 4. Câu 55: Điền vào ô trống sao cho tổng ba ô liên tiếp bằng 1000 ? 234 500 Câu 56: Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vuông có cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm a. Cạnh BC vuông góc với các cạnh : b. Cạnh AB song song với các cạnh :
  13. c. Diện tích của hình vuông ABCD là: d. Diện tích của mỗi hình chữ nhât 1, 2, 3 là: Câu 57: Kể tên Các góc vuông: Các góc nhọn: . Các góc tù: Các cặp cạnh của góc vuông: Câu 58: Kể tên: Các góc vuông: Các góc nhọn: .
  14. Các góc tù: Các góc bẹt: DC vuông góc với cạnh: . Các cặp cạnh song song: Bài 59: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Bài 60: Bốn em Mai, Hoà, An,Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?