7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Câu 1: Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.
B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.
D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 2:
a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000
B. 10.000.000
C. 1.000.000
D. 100.000
b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 7_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: 7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
- 1. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2: a)1 km2 = m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000 B. 10.000.000 C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng.
- Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành đó là: Câu 5: Phân số nào sau đây không bằng với phân số : Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho hình thoi ABCD có :
- Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là: b) Các cặp cạnh bằng nhau là: . c) Diện tích của hình thoi ABCD là: Câu 2 (2 điểm): Tính
- Câu 3 (3 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C B D D C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): a) AB và DC; AD và BC b) AB=BC=CD=DA c) 27 cm2 Câu 2 (2 điểm):
- Câu 3 (3 điểm): 2. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số
- Câu 3: Cho 7 phân số sau : Phân số có giá trị nhỏ nhất là : Câu 4: Phép chia có kết quả là: Câu 5: Chọn đáp án đúng
- Câu 6: thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tìm x: Câu 2 (2 điểm): Tính: Câu 3 (3 điểm): Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
- Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B D D D B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tìm x: Câu 2 (2 điểm): Tính: Câu 3 (3 điểm): Tổng số lít xăng của cửa hàng là 72 x 2 = 144 (l) Số lít xăng còn lại sau khi bán là
- Số lít xăng đã bán là 144 – 54 = 90 (l) Số tiền xăng đã bán là 90 x 18200 = 163800 (đồng) Đáp số: 163800 đồng 3. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là : Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006 Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số
- A. 24 B.22 C. 28 D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm: Điền vào chỗ trống dấu
- Câu 2 (2 điểm): Tìm X Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A C C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm):
- Câu 2 (2 điểm): Tìm X: Câu 3 (3 điểm): Bài giải
- Chiều rộng mảnh đất là: Chu vi mảnh vườn là (90 + 54 ) x 2 = 288 ( m ) Đáp số: 288 m 4. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số là: Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.
- Câu 4: 8 km2 325 dam2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500 Câu 5: Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: Câu 6: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2. B. 3174 m. C. 3174m2. D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2điểm): Tính: (rút gọn nếu có)
- Câu 2 (2điểm): a) Tìm x, biết: b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3 (3điểm): Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán được đàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D A B C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2điểm) : Tính: (rút gọn nếu có):
- Câu 2 (2điểm): a) Tìm x, biết: b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3(3điểm) : Phân số chỉ số gà còn lại sau hai lần bán là
- Tổng số gà của trang trại là Số gà bán lần thứ nhất là Số gà bán lần thứ hai là Đáp số: lần 1: 150 con, lần 2:140 con 5. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau : a) Phân số nào là phân số tối giản ? b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
- Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
- Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3 2 điểm): Tính Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A C B A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1:
- Câu 2 : Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là Số em xếp loại trung bình là Đáp số: 12 em Câu 3:
- Đề số 6 PHÒNG GD & ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập- Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày thi: Thời gian: I. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán GHKII: TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 01 02 03 01 07 1 Số học Câu số 1 3, 7 6, 8, 9 4 Số câu 01 01 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 2 Số câu 01 01
- 3 Yếu tố hình học Câu số 5 Tổng số câu 02 03 03 01 9 Tổng số điểm 1.5 3.0 5.0 0.5 10 Hết Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 Trường: Điểm Chữ kí và nhận xét Lớp: Tên: ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày thi: Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Mười một phần mười lăm: 23 b) : 17 c) 75 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. 21 d) Rút gọn phân số sau : 15 Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) 6dm 2 4cm 2 = cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 64 B. 640 C. 6400 D. 604 b) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 180 C. 195 D. 45 Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 8 5 5 a) ; ; : 9 4 9 Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện. 12 19 8 + + : 13 13 13 Câu 5:(0.5điểm) # 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành:
- a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4 Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính 5 3 8 3 3 6 5 3 a) + b) - c) x d) : . 4 5 7 5 5 7 9 7 Câu 7:(1điểm) Tìm X 4 3 X + = 7 5 Câu 8:(1điểm) Tính 2 1 1 x + 5 2 3
- Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó? Hết
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GHKII Môn: TOÁN - Lớp 4 Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 11 a) Mười một phần mười lăm: 15 23 b) : Hai mươi ba phần mười bảy 17 c) 752 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. 21 7 d) Rút gọn phân số sau : 15 5 Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) 6dm 2 4cm 2 = cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: D. 604 b) 3 giờ 15 phút = phút C. 195 Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 8 5 a) ; ; 9 9 4 Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện. 12 19 8 12 8 19 + + = ( + ) + 13 13 13 13 13 13 20 19 39 = + = 13 13 13 Câu 5:(0.5điểm) # 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành: d) Hình 4 Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính 37 19 18 35 a) b) c) d) . 20 35 35 27
- Câu 7:(1điểm) Tìm X 4 3 X + = 7 5 3 4 X = - 5 7 1 X = 35 Câu 8:(1điểm) Tính 2 1 1 2 1 x + = + 5 2 3 10 3 16 = 30 Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó? Giải Độ dài đáy của mảnh đất trồng hoa là: 75 x 2 = 150 (m) Diện tích của mảnh đất trồng hoa là: 75 x 150 = 11250 (m2) Đáp số: 11250 (m2)