8 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 4

Phần I: Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.

 Bài 1: 

a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:

         A 300028604      B 30028604        C 3028604          D 30286040

b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570

         A 5571                B. 6571                C. 5971              D.  6570

 Bài 2: (1điểm)

a) Cho biết 56031 = 50000 +......  + 30+1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:

         A. 60                             B. 600              C. 6000              D. 60000

b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?

         A. XVIII               B  XVI              C.  XXI                D. XX

 Bài 3: 

a) 4 tấn 29 kg =..........kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

          A. 429 kg                B. 4029 kg          C. 4290kg                D. 40029 kg

b) 2 ngày 18 giờ =.............giờ

          A. 62 giờ                 B. 48 giờ            C. 56 giờ                   D. 66 giờ

doc 9 trang Trà Giang 13/07/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc8_de_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_4.doc

Nội dung text: 8 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 4

  1. BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 4 ĐỀ 1 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 3/ 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 4/ 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5/ Trung bình cộng của các số 10; 30; 50; 70 là: a. 40 b. 30 c. 20 d. 10 Phần II: Câu 1: 1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251 Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD A B a/ Cặp cạnh song song là: b/ Các cặp cạnh vuông góc là: c/ Góc tù là góc: D C d/ Góc nhọn là góc: Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
  2. ĐỀ 2 Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm: b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = b) 855 036 = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút = giây 1 phút = giây 2 b) 1 thế kỉ = năm 1 thế kỉ = năm 4 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = kg 1 tạ 5kg = kg b) 8 tạ = kg 1 tấn 65kg = kg Câu 5. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765 Câu 6. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
  3. ĐỀ 3 Bài1: Khoanh vào câu trả lời đúng A. 6kg5g = g. Số điền vào chỗ chấm là: a, 6005 b, 605 c, 65 B. 1 phút 5 giây = giây. Số điền vào chỗ chấm là: a, 650 b, 65 c, 56 C.Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m . Diện tích hình vuông là: a, 32m2 b, 64m2 c, 16m2 D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là: a, 45 b, 55 c, 50 Bài 2: Đọc các số sau: - 46 307: - 125 317: Viết các số sau: - Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: - Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 89 999 90 000 89 800 89 786 Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 6750, 7650, 6507, 7560 Phần 2: Tự luận Bài1: Đặt tính rồi tính. a, 235 789 + 121 021 b, 89 743 – 11 599 Bài 2: Một lớp học có 36 học sinh , trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
  4. ĐỀ 4 Phần I: Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Bài 1: a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A 300028604 B 30028604 C 3028604 D 30286040 b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570 A 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570 Bài 2: (1điểm) a) Cho biết 56031 = 50000 + + 30+1. Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000 b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B XVI C. XXI D. XX Bài 3: a) 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg b) 2 ngày 18 giờ = giờ A. 62 giờ B. 48 giờ C. 56 giờ D. 66 giờ Phần II: 1) Đặt tính rồi tính. a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5 . . . . 2) Tìm x: a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207 . . . 3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất. a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1 . . Phần III: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m.Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  5. ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Bài 1: a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi A. 18 003 620 B. 10083 620 C. 10 803 620 D. 10 620 803 b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt. A. 6 045 731 B. 6 450 731 C. 6 504 731 D. 6 450 317 c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là: A. 5 000 B. 500 C. 50000 D. 50 Bài 2: a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ là: A. 350kg B. 3050kg C. 3005kg D. 30050kg b) 2 giờ 15 phút = . Số điền vào chỗ là: A. 215 B. 17 C. 35 D. 135 c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là: A. 430 B. 463 C. 327 D. 360 II. Phần tự luận: Bài 3: Đặt tính rồi tính: 48765 + 26592 368517 – 74639 Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: . . Bài 5: Bài toán: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  6. ĐỀ 6 I . Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng: 1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: a. 10cm b. 15 cm c. 20 cm d. 25 cm 2) Số gồm 10 nghìn 5chục 3 đơn vị là: a. 1053 b. 10503 c. 10053 d . 100053 3) Số thích hợp điền vào chỗ ( ): 5 tạ 3 kg = kg là: a. 53 kg b. 503 kg c. 5003 kg d. 50003 kg 4) 9 thế kỉ 70 năm là: a. 97 năm b. 970 năm c. 907 năm 5)Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là: a. 1 b. 2 c. 3 II. Tự luận: 1) Đặt tính rồi tính: 63723 – 59875 43697 + 1987 . . . 2) Tính x: X – 987 = 437 X + 9625 = 9700 . . . . 3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? . . . . .
  7. ĐỀ 7 Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là: A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000 2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là: A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500 3. 6 phút 36 giây = giây. A. 360 B. 376 C. 380 D. 396 4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là: A. 250 B. 260 C. 270 D. 280 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610 25 cm 35 cm 2) Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm. 48 cm Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. Trả lời: A B C D Bài 4: Tìm X: a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735 Bài 5: 1) Đặt tính rồi tính: 6346 + 352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100 : 6 . . Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? .
  8. ĐỀ 8 PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là: A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024 Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp? A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = kg là: A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700 Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = phút là: A. 70 B. 340 C. 100 D. 220 Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào? A. X B. XXI C. 15 XIX D. XX Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là: A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2 Bài 8: Cho hình bên: A Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây ? B A. BC B. AB C. CD D. DA D C PHẦN II: Tự luận: Bài 1: Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): (2điểm) 569564 + 310652 45000 – 21306 2570 x 5 41272 : 4 . . Bài 2: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu
  9. xăng- ti mét. . . Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? . .