Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến

Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, hai chục và 1 đơn vị viết là:

A. 5 400 312 B. 5 040 321 C. 5 004 321 D. 5 430 021

Câu 2: Phan Bội Châu sinh năm 1867. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX

Câu 3: Diện tích của một nhãn vở khoảng:

A. 15 mm2 B. 15 cm2 C. 15 dm2 D. 15 m2

Câu 4: Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng:

- Mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu

- Chữ số hàng trăm nghìn khác 3

A. 190 968 028 B. 1 000 000 000 C. 276 389 000 D. 537 991 833

Câu 5: Cho ABCD và CDEG là hình bình hành.

Những cạnh song song với cạnh CD là:

docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN TIẾN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 4 Thời gian: 40 phút ĐIỂM Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, hai chục và 1 đơn vị viết là: A. 5 400 312 B. 5 040 321 C. 5 004 321 D. 5 430 021 Câu 2: Phan Bội Châu sinh năm 1867. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XX Câu 3: Diện tích của một nhãn vở khoảng: A. 15 mm2 B. 15 cm2 C. 15 dm2 D. 15 m2 Câu 4: Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng: - Mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu - Chữ số hàng trăm nghìn khác 3 A. 190 968 028 B. 1 000 000 000 C. 276 389 000 D. 537 991 833 Câu 5: Cho ABCD và CDEG là hình bình hành. A B Những cạnh song song với cạnh CD là: D C E G Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi 40 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: . II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
  2. Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 137 367 + 900 123 939 874 - 500 183 137 376 + 902 138 1 039 874 - 902 183 Câu 2: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 6 tấn 40 kg = kg b. 12 cm2 60 mm2= mm2 c. 8 phút 10 giây = giây d. 7 cm2 9 mm2= mm2 Câu 3: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện a. 125 + 348 + 75 b. 450 + 703 + 550 + 297 Câu 4: (2đ) Mẹ mua cho Nam một bộ quần áo đồng phục, đôi giày và đôi tất hết tất cả 314000 đồng. Trong đó, tổng số tiền của bộ quần áo đồng phục và đôi giày là 306 000 đồng. Tính giá tiền của mỗi loại, biết rằng giá tiền của đôi giày nhiều hơn giá tiền của đôi tất là 107 000 đồng.
  3. Câu 5: (1đ) Năm nhuận là năm mà tháng hai có 29 ngày. Biết rằng các năm nhuận của thế kỉ XXI là: 2004, 2008, 2012, , 2096. Hỏi thế kỉ thứ XXI có bao nhiêu năm nhuận?