Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. (0.5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị giá trị là 90 000:

A. 8 900 002 B. 2 896 374 C. 788 690 D. 90 827 643

Câu 2. (0.5 điểm) Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:

A. 99 999 B. 11 111 C. 22 222 D. 10 000

Câu 3. (0,5 điểm) Dãy số tự nhiên là:

A. 0;2;4;6;8; ... B. 0;1;2;3;4;5. C. 1;3;5;7;9;... D. 0;1;2;3;4;5…

Câu 4. (0,5 điểm) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?

A. X B. XX C. XIX D. XXI

Câu 5. (0,5 điểm) Trong hình bên có :

A. 4 góc vuông B. 2 góc vuông
C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông

Câu 6. (0,5 điểm) Số nào làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 200 000.

A.149000 B.190001 C.250001 D. 284 910

Câu 7. (1 điểm)

docx 3 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài:40 phút ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (0.5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị giá trị là 90 000: A. 8 900 002 B. 2 896 374 C. 788 690 D. 90 827 643 Câu 2. (0.5 điểm) Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là: A. 99 999 B. 11 111 C. 22 222 D. 10 000 Câu 3. (0,5 điểm) Dãy số tự nhiên là: A. 0;2;4;6;8; B. 0;1;2;3;4;5. C. 1;3;5;7;9; D. 0;1;2;3;4;5 Câu 4. (0,5 điểm) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. X B. XX C. XIX D. XXI Câu 5. (0,5 điểm) Trong hình bên có : A. 4 góc vuông B. 2 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông Câu 6. (0,5 điểm) Số nào làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được 200 000. A.149000 B.190001 C.250001 D. 284 910 Câu 7. (1 điểm) a. Khi đồng hồ chỉ 3 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bao nhiêu độ: A. 90° B. 30° C. 60° D. 180° b. Viết số thích hợp vào chố chấm: A B Hình vẽ bên có cặp cạnh vuông góc và cặp cạnh song song. D C PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 516453 + 82398 62425 + 5847 463750 - 254081 85683 - 48392
  2. Câu 9. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 tạ = kg 1 phút 5 giây = giây 200 năm = thế kỉ 1m2 2dm2 = dm2 Câu 10. (2 điểm) Năm học vừa qua trường em có 375 học sinh tham quan trải nghiệm, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 47 học sinh. Hỏi trong năm học vừa qua trường em đã có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam tham quan trải nghiệm? Câu 11. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 5 dm. Người ta cắt lấy ra một phần bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích phần bìa còn lại? === Hết ===
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán - Lớp 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Câu Câu Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 1 2 b) 3 cặp vuông góc Đáp án B D D B C B a) A 1 cặp song song Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính Mỗi câu đúng: 0,5 điểm; trong đó đặt tính đúng 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm ( Phép tính chia không cho điểm đặt tính) Câu 9. ( 1 điểm) Mỗi cầu đổi đúng được 0,25 điểm: 25 tạ = 2500 kg 1 phút 5 giây = 65 giây 200 năm = 2 thế kỉ 1m2 2dm2 = 102 dm2 Câu 10. ( 2 điểm) HS có thể các cách giải khác nhau Bài giải Trong năm học vừa qua trường em đã có số học sinh nữ tham quan 1 trải nghiệm là: (375 - 47) : 2 = 164( học sinh) Trong năm học vừa qua trường em đã có số học sinh nam tham quan 0,75 trải nghiệm là: 375 – 164 = 211( học sinh) Đáp số: Nữ: 164 học sinh 0,25 Nam: 211 học sinh Câu 11. ( 1 điểm): Bài giải Diện tích tấm bìa hình chữ nhật ban đầu là: 14 x 5 = 70 ( dm2 ) 0,25 Diện tích phần bìa hình vuông cắt ra là: 5 x 5 = 25( dm2 ) 0,25 Diện tích phần bìa còn lại là: 70 – 25 = 45 ( dm2 ) 0,25 Đáp số: 45 dm2 0,25