Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. a) Phân số rút gọn thì được phân số tối giản là:

A . B. C. D.

b . Khoảng thời gian nào dài nhất ?

A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ

Câu 2. a. Cho dãy số liệu về số cái bánh mà cửa hàng bán được trong một tuần

( từ thứ Hai đến Chủ nhật) như sau: 90, 87, 85, 79, 75, 72, 70. Cửa hàng bán được nhiều bánh nhất vào ngày nào trong tuần?

A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Chủ nhật

b) Mẹ có 54 quả trứng, mẹ đã bán đi số trứng. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu quả trứng?

A. 51 quả B. 18 quả C. 27 quả D. 162 quả

Câu 3.a) Số thích hợp điền vào chỗ trống là? 8 m2 6 dm 2 = ....... dm 2

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người Phòng thi số: HỌC KÌ II (Ký và ghi chấm Năm học 2023– 2024 tên) (Ký và ghi Môn Toán – Lớp 4 tên) Điểm: (Thời gian: 40 phút) Bằng chữ: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 Câu 1. a) Phân số rút gọn thì được phân số tối giản là: 16 1 1 1 2 A . B. C. D. 16 10 4 8 b . Khoảng thời gian nào dài nhất ? A. 1 giờ B. 1 giờ C. 1 giờ D. 1 giờ 12 5 6 4 Câu 2. a. Cho dãy số liệu về số cái bánh mà cửa hàng bán được trong một tuần ( từ thứ Hai đến Chủ nhật) như sau: 90, 87, 85, 79, 75, 72, 70. Cửa hàng bán được nhiều bánh nhất vào ngày nào trong tuần? A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Chủ nhật 1 b) Mẹ có 54 quả trứng, mẹ đã bán đi số trứng. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu 3 quả trứng? A. 51 quả B. 18 quả C. 27 quả D. 162 quả Câu 3.a) Số thích hợp điền vào chỗ trống là? 8 m2 6 dm 2 = dm 2 A. 84 B. 806 C. 860 D. 8006 b). Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào? A. cạnh AD B. cạnh CD C. cạnh CB D. cạnh AB Câu 4. Mai mua 5 cái bút cùng loại phải trả 75 000 đồng. Hỏi Việt có 45 000 đồng thì mua được mấy cái bút cùng loại đó? Đáp số: . II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Tính. 3 7 5 3 3 4 8 + - x 2 : 5 10 11 22 7 9 9
  2. Câu 6. Đăt tính rồi tính. 1405 x 25 1557 : 42 Câu 7. Có 17 xe chở hàng. Trong đó 9 xe đầu, mỗi xe chở 1530kg hàng và 8 xe sau, mỗi xe chở 1360 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki – lô – gam hàng ? Câu 8. Tính nhanh giá trị biểu thức sau. ( 112 + 114 + 116 +118) x ( 32 - 2 x16) b) 7 x 1 + 7 x 2 + 7 8 4 8 4 8
  3. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ). Bài Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. C 0,5 điểm b. D 0,5 điểm Câu 2 a. A 0,5 điểm b. B 0,5 điểm Câu 3 a. B 0,5 điểm b. B 0,5 điểm Câu 4 3 cái bút 1 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7đ) Câu 5. ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . 3 7 6 7 13 3 4 3 4 12 4 + = + = x = = = 5 10 10 10 10 7 9 7 9 63 21 5 3 10 3 7 8 9 9 - = - = 2 : = 2 x = 11 22 22 22 22 9 8 4 Câu 6. (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 7. ( 2 điểm ) Bài giải a) 9 xe đầu chở số ki- lô – gam hàng là: 1530 x 9 = 13770 ( kg ) 0,5đ 8 xe sau chở số ki- lô – gam hàng là: 1360 x 8 = 10880 ( kg ) 0,5đ Trung bình mỗi xe chở số ki –lô- gam hàng là : ( 13770 + 10880 ) : 17 = 1450 ( kg ) 0,75đ Đáp số : 1450 kg hàng 0,25đ Câu trả lời, phép tính đúng , song kết quả hoặc đáp số sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính và tính đúng không cho điểm Câu 8: (1 điểm ) –Mỗi phần 0,5 điểm a) ( 112 + 114 + 116 +118) x ( 32 - 2 x16) = ( 112 + 114 + 116 +118) x ( 32 - 32) (0,2đ) = ( 112 + 114 + 116 +118) x 0 (0,2đ) = 0 (0,1đ) b) 7 x 1 + 7 x 2 + 7 8 4 8 4 8 7 1 2 = x ( + + 1 ) (0,2đ) 8 4 4
  4. 7 7 = x (0,2đ) 8 4 49 = (0,1đ) 32 - HS không tính bằng cách thuận tiện cho 1/2 số điểm của từng phần.