Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1.a/ Kết quả của 5 640 000 : 1000 là:
A. 564 000 B. 56 400 C. 5 640 D. 564
b) Giá trị của biểu thức 109 000 × 6 + 891 000 × 6 là:
A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 5 990 000
Câu 2.a/ 7 tạ 24kg = ……… kg?Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 724 B. 7024 C. 7240 D. 31
b) Trong tứ giác ABCD có:
A. 2 góc vuông, 2 góc nhọn B. 2 góc vuông, 2 góc tù
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn D. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù
Câu 3 . a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 50000 cm2 = .......... dm2.
A. 50 B. 500 C. 5 D. 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII LỚP 4 MÔN TOÁN Năm học 2023 – 2024 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch số điểm, Năng lực cần đạt KT thành tố TN TL TN TL TN TL TN TL NL - So sánh phân số Số câu 1,5 câu 1 câu 2câu 2câu 2,5câu 4câu - phân số bằng nhau Số điểm 1,5 1 3 3 2,5 6 - Tìm số trung bình Câu số Câu Câu Câu Câu cộng của các số. 1a,b,2a 2b, 4 5,6 7,8 Thực hiện cộng , trừ, nhân , chia phân số. - tính toán liên quan Số học đến nhân chia cho số có 2 chữ số Giải toán liên quan đến tìm phân số của một số,tìm trung bình cộng - Tính thuận tiện - Đổi các đơn vị đo Số câu 0,5 câu 0,5 Đại diện tích, khối lượng câu lượng, Số điểm 0,5 0,5 đo đại lượng Câu số Câu 3a Câu 3a Số câu 0,5 0,5câu Câu Yếu tố Hình học Số điểm 0,5 0,5 hình học Câu số Câu Câu 3b 3b Tổng Số câu 2 1,5 2 0,5 2 4 4 cộng Số điểm 2 1,5 3 0,5 3 4 6
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người Phòng thi số: HỌC KÌ II (Ký và ghi chấm Năm học 2023– 2024 tên) (Ký và ghi Môn Toán – Lớp 4 tên) Điểm: (Thời gian: 40 phút) Bằng chữ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập Câu 1.a/ Kết quả của 5 640 000 : 1000 là: A. 564 000 B. 56 400 C. 5 640 D. 564 b) Giá trị của biểu thức 109 000 × 6 + 891 000 × 6 là: A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 5 990 000 Câu 2.a/ 7 tạ 24kg = kg?Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 724 B. 7024 C. 7240 D. 31 b) Trong tứ giác ABCD có: A. 2 góc vuông, 2 góc nhọn B. 2 góc vuông, 2 góc tù C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn D. 2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù Câu 3 . a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 50000 cm2 = dm2. A. 50 B. 500 C. 5 D. 100 b/. Số học sinh của 4 lớp lần lượt là 35,37,43 và 45. Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: A. 39 B. 40 C. 41 D. 42
- Câu 4 . a/Phân số nào bằng phân số 5 ? 9 10 15 20 15 A. B. C. D. 27 27 27 18 b/. Cho các phân số 1 ; 2 ; 5 ; 5 . Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ 2 3 4 5 tăng dần là: A. 1 ; 2 ; 5 ; 5 B. 5 ; 5 ; 2 ; 1 C. 1 ; 2 ; 5 ; 5 D. 5 ; 5 ; 2 ; 1 2 3 4 5 5 4 3 2 2 3 5 4 4 5 3 2 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 5. Tính: 4 5 1 5 3 5 x 3 : 2 - 5 15 4 6 5 7 Câu 6. Viết số thích hợp vào dấu hỏi chấm: ? : 25 = 50 1440 : ? = 12 Câu 7. Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 2/3 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm thứ hai. Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 8. a/ Viết 5 số chẵn liên tiếp tổng của chúng là 1010 . b/Tính bằng cách thuận tiện: 354000 : 8 ;125 HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ). Bài Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. C 0,5 điểm b. A 0,5 điểm Câu 2 a. A 0,5 điểm b. D 0,5 điểm Câu 3 a. B 0,5 điểm b. B 0,5 điểm Câu 4 a. 0,5 điểm b 0,5 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7đ) Câu 5. ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . Câu 6. (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 7. ( 2 điểm ) Bài giải Năm thứ hai bác Hà thu hoạch được số tạ thóc là :60 x 2/3 =40 Tạ thóc (0,5 đ) Năm thứ ba bác Hà thu hoạch được số tạ thóc là:40 x 2 = 80 tạ thóc (0,5 đ0 Trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch được số tạ thóc là (0,75đ) 60 + 40 +80 = 60 tạ thóc
- Đáp số : 60 tạ thóc (0,25 đ) Câu trả lời, phép tính đúng , song kết quả hoặc đáp số sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính và tính đúng không cho điểm Câu 8: (1 điểm ) –Mỗi phần 0,5 điểm a) Số ở chính giữa là :1010 : 5 = 202 5 số đó là :198,200, 202 ,204,206 b) 354000 : 8 : 125 = 354000 : (8 x 125 ) = 354000 ; 1000 = 354