Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. A. Phân số lớn hơn 1 là:

A. B. C. D.

b. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

A. B. C. D.

Câu 2. a. Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của Mai ( từ thứ Hai đến Chủ nhật ) như sau: 20 phút, 10 phút, 15 phút, 23 phút, 25 phút, 17 phút,

30 phút. Thời gian Mai danh tập thể dục nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?

A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Chủ nhật

b) Hỏi trung bình mỗi ngày Mai dành bao nhiêu thời gian để tập thể dục?

A. 15 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 18 phút

Câu 3.a) Số thích hợp điền vào chỗ trống là? 3 m2 10 cm 2 = ....... cm 2

A. 310 B. 3010 C. 30010 D. 30100

b: Chọn đáp án Sai: Cho hình thoi ABCD

A. Cạnh AB và cạnh CD không bằng nhau

B. Cạnh AB không song song với cạnh BC D B

C. Các cặp cạnh đối diện song song C

D. Bốn cạnh đều bằng nhau

docx 5 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII LỚP 4 MÔN TOÁN Năm học 2023 – 2024 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch số điểm, Năng lực cần đạt KT thành tố TN TL TN TL TN TL TN TL NL - So sánh phân số với Số câu 1,5 câu 1 câu 2câu 2câu 2,5câu 4câu 1 Số điểm 1,5 1 3 3 2,5 6 - Biểu diên phân số Câu số Câu Câu Câu Câu - Tìm số trung bình 1a,b,2a 2b, 4 5,6 7,8 cộng của các số. Thực hiện cộng , trừ, nhân , chia phân số. -Dãy số liệu. Số học - Đặt tính liên quan đến nhân chia cho số có 2 chữ số Giải toán liên quan đến tìm phân số của một số - Tính thuận tiện - Giải toán liên quan đến rút về đơn vị. - Đổi các đơn vị đo Số câu 0,5 câu 0,5 Đại diện tích câu lượng, Số điểm 0,5 0,5 đo đại lượng Câu số Câu 3a Câu 3a Số câu 0,5 0,5câu Câu Yếu tố Hình thoi Số điểm 0,5 0,5 hình học Câu số Câu Câu 3b 3b Tổng Số câu 2 1,5 2 0,5 2 4 4 cộng Số điểm 2 1,5 3 0,5 3 4 6
  2. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người Phòng thi số: HỌC KÌ II (Ký và ghi chấm Năm học 2023– 2024 tên) (Ký và ghi Môn Toán – Lớp 4 tên) Điểm: (Thời gian: 40 phút) Bằng chữ: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. A. Phân số lớn hơn 1 là: 4 3 4 4 A. B. C. D. 3 4 7 4 b. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 Câu 2. a. Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của Mai ( từ thứ Hai đến Chủ nhật ) như sau: 20 phút, 10 phút, 15 phút, 23 phút, 25 phút, 17 phút, 30 phút. Thời gian Mai danh tập thể dục nhiều nhất vào ngày nào trong tuần? A. Thứ Hai B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Chủ nhật b) Hỏi trung bình mỗi ngày Mai dành bao nhiêu thời gian để tập thể dục? A. 15 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 18 phút Câu 3.a) Số thích hợp điền vào chỗ trống là? 3 m2 10 cm 2 = cm 2 A. 310 B. 3010 C. 30010 D. 30100 b: Chọn đáp án Sai: Cho hình thoi ABCD A A. Cạnh AB và cạnh CD không bằng nhau B. Cạnh AB không song song với cạnh BC D B C. Các cặp cạnh đối diện song song C D. Bốn cạnh đều bằng nhau C 4 Câu 4. Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh là nữ. Hỏi lớp đó có bao 7 nhiêu học sinh nữ ? Đáp số: . II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Tính.
  3. 1 5 4 5 5 3 9 + - 4 : 3 6 9 18 8 5 25 Câu 6. Đăt tính rồi tính. 1509 x 34 15525 : 75 Câu 7. Một cửa hàng nhập về 18 thùng xoài nặng như nhau, cân nặng tất cả 810 kg. Cửa hàng đã bán được 11 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xoài? Câu 8. Tính nhanh giá trị biểu thức sau. 5 8 5 1 5 3 ( 1+2+ 3+ + 98 + 99 ) x (940 – 2 x 470) b) x - x - x 6 4 6 4 6 4
  4. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ). Bài Đáp án Biểu điểm Câu 1 a. A 0,5 điểm b. B 0,5 điểm Câu 2 a. D 0,5 điểm b. B 0,5 điểm Câu 3 a. C 0,5 điểm b. A 0,5 điểm Câu 4 20 học sinh nữ 1 điểm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7đ) Câu 5. ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm . Câu 6. (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 7. ( 2 điểm ) Bài giải a) Mỗi thùng xoài nặng số ki – lô- gam là: 810 : 18 = 45 ( kg ) 0,5đ 11 thùng xoài như vậy nặng số ki- lô – gam là: 45 x 11 = 495( kg ) 0,5đ Cửa hàng còn lại số ki –lô- gam xoài là : 810 - 495 = 315 ( kg ) 0,75đ Đáp số : 315 kg xoài 0,25đ Câu trả lời, phép tính đúng , song kết quả hoặc đáp số sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính và tính đúng không cho điểm Câu 8: (1 điểm ) –Mỗi phần 0,5 điểm a) ( 1+2+ 3+ + 98 + 99 ) x (940 – 2 x 470) = ( 1+2+ 3+ + 98 + 99 ) x (940 – 940) (0,2đ) = ( 1+2+ 3+ + 98 + 99 ) x 0 (0,2đ) = 0 (0,1đ) 5 8 5 1 5 3 b) b) x - x - x 6 4 6 4 6 4 5 8 1 3 = x ( - - ) (0,2đ) 6 4 4 4 5 = x 1 (0,2đ) 6 5 = (0,1đ) 6 - HS không tính bằng cách thuận tiện cho 1/2 số điểm của từng phần.