Bài khảo sát chất lượng tháng 12 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)
I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 30. Hai số chẵn đó là
A. 12; 14 B. 14; 16 C. 16; 18 D. 18; 20
Câu 2. Làm tròn 123456 đến hàng nghìn được số nào?
A. 123 000 B. 123400 C. 120000 D.100000
Câu 3.
- Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ:
- XVII B. XVIII C. XIX D. XX
- Thời gian Anh và Mai chờ đèn đỏ là:
- 1 phút 30 giây B. 1 giờ C. 1 ngày D. 1 thế kỉ
Câu 4. Giá trị của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 là:
- A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270
Câu 5.
- Một chiếc ô tô tải cân nặng khoảng:
- 2 tấn 7 tạ B. 2 yến 7 kg C. 2 yến 70 kg D. 2 tạ 7 yến
- 2 m2 5 dm2 = …….dm2
- 25 B. 250 C. 205 D. 2500
Câu 6: Một công ty xuất khẩu gạo có 438 000 kg gạo. Tháng Một công ty xuất khẩu được 153 700 kg gạo, tháng Hai xuất khẩu được 92 500 kg. Vậy sau hai tháng xuất khẩu công ty còn lại số ki-lô-gam gạo là:
- 246 200 kg B. 284300 kg C. 345 500 kg D. 191 800 kg
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng tháng 12 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_thang_12_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng tháng 12 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)
- PHÒNG GD &ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12 TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 4 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Họ và tên: Lớp:4 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 30. Hai số chẵn đó là A. 12; 14 B. 14; 16 C. 16; 18 D. 18; 20 Câu 2. Làm tròn 123456 đến hàng nghìn được số nào? A. 123 000 B. 123400 C. 120000 D.100000 Câu 3. a. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ: A. XVII B. XVIII C. XIX D. XX b. Thời gian Anh và Mai chờ đèn đỏ là: A. 1 phút 30 giây B. 1 giờ C. 1 ngày D. 1 thế kỉ Câu 4. Giá trị của biểu thức 48 325 – 96 232 : 4 là: B. A. 24 268 B. 24 267 C. 24 269 D. 24 270 Câu 5. a. Một chiếc ô tô tải cân nặng khoảng: A. 2 tấn 7 tạ B. 2 yến 7 kg C. 2 yến 70 kg D. 2 tạ 7 yến b. 2 m2 5 dm2 = .dm2 A. 25 B. 250 C. 205 D. 2500 Câu 6: Một công ty xuất khẩu gạo có 438 000 kg gạo. Tháng Một công ty xuất khẩu được 153 700 kg gạo, tháng Hai xuất khẩu được 92 500 kg. Vậy sau hai tháng xuất khẩu công ty còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 246 200 kg B. 284300 kg C. 345 500 kg D. 191 800 kg B. II. TỰ LUẬN: Câu 7.( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: a. 137 367 + 900 123 b. 939 874 – 500 183 c. 23 218 x 4 d. 28 566 : 5
- . Câu 8. .( 1,5 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 7 tấn 28 yến = kg b. 12 dm2 60 cm2= cm2 c. 8 phút 10 giây = giây d. 7 m2 9 cm2= cm2 Câu 9. ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện a. 125 + 348 + 75 b. 450 + 703 + 550 + 297 . . Câu 10. .( 2 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m . Chu vi thửa ruộng là 56 m. Tính: a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Nếu 1 m2 thu hoạch được 5 kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? . . Câu 11.( 0,5 điểm ) Tìm hai số chẵn có tổng là 210, biết giữa chúng có 8 số chẵn khác . . . .
- ĐÁP ÁN CHẤM PHẦN I:TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A a. C B a. A D b. A b. C Câu 7.( 2 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 ) a. 1 037 490 b. 439 691 c. 92 872 d. 5713 ( dư 1 ) Câu 8. .( 1,5 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,375 ) a. 2280 kg b. 490 giây c. 1260 cm2 d. 70009 cm2 Câu 9. ( 1 điểm ) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 ) a. 125 + 348 + 75 b. 450 + 703 + 550 + 297 = ( 125 + 75 ) + 348 = ( 450 + 550 ) + ( 703 + 297 ) = 200 + 348 = 1000 + 1000 = 548 = 2000 Câu 10. .( 2 điểm ) a. ( 1,5 điểm ) Giải a. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 56 : 2 = 28 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 28 + 12 ) : 2 = 20 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 - 20 = 8 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 8 = 126 ( m2) b. ( 0,5 điểm ) Thửa ruộng thu hoạch được số thóc là: 5 x 126 = 630 ( kg ) Đáp số: a. 126 m2 b. 630 kg Câu 11.( 0,5 điểm ) Giải Giữa 2 số chẵn có 8 số chẵn nữa. Vậy dãy số có 10 số chẵn ( 2 + 8 = 10 ) . Dãy số có số khoảng cách là: 10 – 1 = 9 ( Khoảng cách) Hai số chẵn liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu hai số cần tìm là: 2 x 9 = 18 Số chẵn bé là: (210 – 18 ) : 2 = 96 Số chẵn lớn là: 210 – 96 = 114 Đáp số: 96 và 114