Bài khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

Câu 1: a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

b. Cho số: 1 235 701. Giá trị của chữ số 3 trong số đó là:

A. 3 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000

Câu 2: Bồn hoa trường em hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 m và m. Diện tích của bồn hoa đó là:

A. 6m2 B. 3m2 C. m2 D. 12m2

Câu 3: Hai năm nữa, bố hơn con 30 tuổi và tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người hiện nay.Trả lời: Tuổi của bố là….. tuổi, tuổi của con là…. tuổi.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.....

Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500 000, chiều dài từ huyện Phú Lộc đến thành phố Huế là 10cm. Hỏi quãng đường đó ngoài thực tế dài bao nhiêu ki- lô - mét?

A. 5 km B. 5 000 000 km C. 50 km D. 500 km

Câu 5: Phân số nào nhỏ nhất trong các phân số sau:

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm hai số tròn chục liên tiếp có tổng là 210.

Trả lời: Hai số đó là: ……..và ……..

doc 8 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_khao_sat_chat_luong_thang_4_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022.doc

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 Mà 01 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Nămhọc: 2022- 2023 Họ và tên: Môn: Toán – Lớp 4 Lớp: 4 Phòng thi SBD Thời gian làm bài 40 phút mà I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 20 15 10 4 A. B. C. D. 18 45 15 5 b. Cho số: 1 235 701. Giá trị của chữ số 3 trong số đó là: A. 3 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000 Câu 2: Bồn hoa trường em hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 m và 3 m. Diện tích 2 của bồn hoa đó là: A. 6m2 B. 3m2 C. 3 m2 D. 12m2 8 1 Câu 3: Hai năm nữa, bố hơn con 30 tuổi và tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi 6 người hiện nay.Trả lời: Tuổi của bố là tuổi, tuổi của con là . tuổi. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500 000, chiều dài từ huyện Phú Lộc đến thành phố Huế là 10cm. Hỏi quãng đường đó ngoài thực tế dài bao nhiêu ki- lô - mét? A. 5 km B. 5 000 000 km C. 50 km D. 500 km 7 7 24 3 Câu 5: Phân số nào nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; 8 9 24 2 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2 Câu 6: Tìm hai số tròn chục liên tiếp có tổng là 210. Trả lời: Hai số đó là: và II. PHẦN TỰ LUẬN:
  2. Câu 1: Đặt tính rồi tính: 6427 x 305 ; 12 852 : 52 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 3 Câu 3: Một sân chơi hình chữ nhật có chu vi 500m, chiều dài bằng chiều rộng. 2 a/ Tính diện tích của sân chơi đó? b/ Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát kín sân chơi đó. Hỏi người đó phải mua bao nhiêu viên gạch? ( Diện tích mạch vữa không đáng kể) Bàigiải
  3. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 180 m2 = dm2 b. 165 phút = giờ phút 4 c. tấn = kg d. 3 phút 27giây = giây 5 Câu 5: Tìm y, biết : 1 7 1 a/ y + - 2 = b) y : = 5 - 1 3 15 3 5 Câu 6: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
  4. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 Mà 02 TRƯỜNG TH YÊN PHƯƠNG Nămhọc: 2022- 2023 Họ và tên: Môn: Toán – Lớp 4 Lớp: 4 Phòng thi SBD Thời gian làm bài 40 phút mà I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 7 24 3 Câu 1: Phân số nào nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; 8 9 24 2 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2 Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500 000, chiều dài từ huyện Phú Lộc đến thành phố Huế là 10cm. Hỏi quãng đường đó ngoài thực tế dài bao nhiêu ki- lô - mét? A. 5 km B. 5 000 000 km C. 50 km D. 500 km Câu 3: Tìm hai số tròn chục liên tiếp có tổng là 210. Trả lời: Hai số đó là: và Câu 4: Bồn hoa trường em hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 m và 3 m. Diện tích 2 của bồn hoa đó là: A. 6m2 B. 3m2 C. 3 m2 D. 12m2 8 Câu 5: a. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 20 15 10 4 A. B. C. D. 18 45 15 5 b. Cho số: 1 235 701. Giá trị của chữ số 3 trong số đó là: A. 3 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000 1 Câu 6: Hai năm nữa, bố hơn con 30 tuổi và tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi 6 người hiện nay.Trả lời: Tuổi của bố là tuổi, tuổi của con là . tuổi. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Tìm y, biết :
  5. 1 7 1 a/ y + - 2 = b) y : = 5 - 1 3 15 3 5 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 180 m2 = dm2 b. 165 phút = giờ phút 4 c. tấn = kg d. 3 phút 27giây = giây 5 Câu 3: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé? Câu 4: Đặt tính rồi tính: 6427 x 305 ; 12 852 : 52 3 Câu 5: Một sân chơi hình chữ nhật có chu vi 500m, chiều dài bằng chiều rộng. 2 a/ Tính diện tích của sân chơi đó? b/ Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát kín sân chơi đó. Hỏi người đó phải mua bao nhiêu viên gạch? ( Diện tích mạch vữa không đáng kể) Bàigiải
  6. Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ( Mã đề 01) I/ Phầntrắcnghiệm:(3,,0 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 a/ D A 34; 4 C B 100 và110 b/ B II. Phần tự luận: ( 5,5 điểm ) Câu 1:(1đ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 3:(2,0đ) : a/ (1,5 điểm): - Tính nửa chu vi của sân ( 250m) (0,25đ) - Vẽ sơ đồ ( tổng- tỉ) (0,25đ) - Tính chiều rộng (100m) (0,25đ) - Tính chiều dài ( 150m) (0,25đ) - Tính diện tích sân chơi (15000 m2) (0,25đ) b/(1 điểm) : Diện tích của một viên gạch là: 5 x 5 = 25 (dm2) (0,25đ) Đổi 15000m2 = 1500000 dm2 Người đó cần mua số viên gạch là: 1500 000 : 25 = 60000 (viên) (0,25đ) Đáp số : (0,25đ) Câu 4: (1đ) a/ 18000 b) 2 giờ 45 phút c) 800 d) 207 giây Câu 5:(1,0đ) 32 8 a/ y = b/ y = 15 5 Câu 6: (1đ): 10 và 20
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ( Mã đề 02) I/ Phầntrắcnghiệm:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 B C 100 và A B 34,4 110 II. Phần tự luận: ( 5,5 điểm ) Câu 1:(1,0đ) 32 8 a/ y = b/ y = 15 5 Câu 2: (1đ) a/ 18000 b) 2 giờ 45 phút c) 800 d) 207 giây Câu 6: (1đ): 10 và 20 Câu 4:(1đ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 5:(2,0đ) : a/ (1,5 điểm): - Tính nửa chu vi của sân ( 250m) (0,25đ) - Vẽ sơ đồ ( tổng- tỉ) (0,25đ) - Tính chiều rộng (100m) (0,25đ) - Tính chiều dài ( 150m) (0,25đ) - Tính diện tích sân chơi (15000 m2) (0,25đ) b/(1 điểm) : Diện tích của một viên gạch là: 5 x 5 = 25 (dm2) (0,25đ) Đổi 15000m2 = 1500000 dm2 Người đó cần mua số viên gạch là: 1500 000 : 25 = 60000 (viên) (0,25đ) Đáp số : (0,25đ) Câu 6: (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ