Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549
Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999 | B. 333 | C. 112 | D. 111 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_co_ma_tran.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán Lớp 4 (Có ma trận và đáp án)
- MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 4 Số câu Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính Số câu 2 1 1 1 3 2 với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số 1,0 1,0 điểm Yếu tố hình học: góc nhọn, Số câu 1 1 góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng song song. điểm 1,0 1,0 Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm số Số câu 1 1 trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của Số 2,0 2,0 hai số đó. điểm Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 Số 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 điểm
- MA TRẬN CAU HỎI DỀ KT CUỐI KI 1 LỚP 4 STT Chủ đề Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu 3 1 1 5 1 Số học Câu số 1,2,5 6 4 Đại lượng Số câu 1 0 0 1 2 và đo Câu số 3 đại lượng Số câu 1 1 3 Giải toán Câu số 8 Yếu tố Số câu 1 1 4 hình học Câu số 7 TS câu 5 2 1 8
- BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. Tự luận (6điểm) Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 3168 x 24
- Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845 Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
- BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2
- = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó ) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ. Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau: + 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm. + 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.