Bài kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là :
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 – 5169
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng
lớp trưởng là nữ.
a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703
Câu 8 : (2đ) Tính :
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 ; 37978 – 5169
Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng
lớp trưởng là nữ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_2_toan_lop_4_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
- Trường TH Họ và tên Lớp : 4 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC MÔN TOÁN 4 (Đề chính thức) (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 4 15 8 20 . 7 8 9 28 45 5 12 16 . 24 7 21 18 2 2 2 Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 3cm = cm là : a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703 Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm 2 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là : 5 a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi.
- Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng 1 + 5 = là : 3 6 a/ 1 ; b/ 1 ; c/ 6 ; d/ 7 6 9 6 Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - 3 = là : 5 a/ 1 ; b/ 17 ; c/ 3 ; d/ 5 5 20 Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ 45 phút 245 phút ; b/ 7 x 8 5 : 8 5 7 7 7 Câu 8 : (2đ) Tính : a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4 x 7 = . 4 6 3 : = . 11 4 Câu 9 : (1đ) Tìm x: x - 5 = 2 x x 2 = 7 6 3 3 3 Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 4 15 8 20 . 7 8 9 28 45 5 12 16 . 24 7 21 18 2 2 2 Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 3cm = cm là : c/ 570003 Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC S b/ AH vuông góc với DC Đ c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm S 2 d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm Đ Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là : 5 c/ 8 tuổi. Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng 1 + 5 = là : d/ 7 3 6 6 Câu 6 : (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - 3 = là : b/ 17 5 5 Câu 7 : (1đ) Điền dấu (> ; 5 : 8 5 7 7 7 Câu 8 : (2đ) Tính : a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4 x 7 = 7 4 13856 32809 6 : 3 = 8 11 4 11
- Câu 9 : (1đ) Tìm x: x - 5 = 2 x x 2 = 7 6 3 3 3 x = 3 ; x = 7 2 2 Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ) Theo bài toán cho, ta có sơ đồ: Nữ !___! 33 bạn Nam !___!___! Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ) Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.