Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

A. B. C. D.

Câu 2:Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345

Câu 3: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000

Câu 4: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 25 x 2 là:

A. 572 B. 300 C. 233 D. 286

Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

a) 1m2 25cm2 = … cm2

A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500

b) 3 giờ 15 phút = ...... phút

A. 315 B. 185 C. 180 D. 195
docx 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỒNG 2 NĂM HỌC : 2021-2022 MÔN: TOÁN – LỚP 4 . Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp : . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 Câu 2:Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 3: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 4: Phân số 75 được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 A. 25 B. 15 C. 1 D. 5 100 60 4 50 Câu 5: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 25 x 2 là: A. 572 B. 300 C. 233 D. 286 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: a) 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 b) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm ) Câu 1. Tính: (2 điểm) 9 4 5 a) 15 b) 3 9 18
  2. 3 5 4 2 c) x = d) : = 5 7 7 7 Câu 2: (1 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 4 2 1 a) : 9 3 9 2 5 1 b) x 5 6 2 Câu 3:(2,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 36m và chiều rộng 4 bằng chiều dài. 5 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. b. Tính diện tích của mảnh vườn. Câu 4:(1 điểm) Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki - lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc? Câu 5:(0,5 điểm) Tìm X biết: x × 2 + x × 3 + x × 4 + x = 2130