Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9m, chiều cao 25 dm là: M3
A. 5220 dm2 B. 2550dm2 C. 2520 dm2 D. 2250 dm2
6. Số vừa chia hết cho 9 và 3 trong các số sau là: M2
A. 3144 B. 3705 C. 1980 D. 5097

8. Viết hai số, mỗi số đều có bốn chữ số và hai số đó đều chia hết cho 3 và 2? ( 1 điểm)
M3:

pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC . BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮAHỌC KÌ II Tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm ( 6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D là đáp số, kết quả phép tính. Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng. 8 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây? M1 9 24 27 32 24 A. B. C. D. 28 24 27 27 2. Phân số nào lớn hơn 1 ? M1 16 35 21 14 A. B. C. D. 15 39 22 14 25 20 3. Kết quả của phép tính là: M1 11 11 5 5 45 22 A. B. C. D. 22 11 11 5 8 8 8 8 4. Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là: M2 11 5 21 20 8 8 8 8 A. B. C. D. 11 5 21 20 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9m, chiều cao 25 dm là: M3 A. 5220 dm2 B. 2550dm2 C. 2520 dm2 D. 2250 dm2 6. Số vừa chia hết cho 9 và 3 trong các số sau là: M2 A. 3144 B. 3705 C. 1980 D. 5097 Phần II: Tự luận ( 4 điểm ) 7. Tính: ( 1 điểm) M3 2 3 8 7 a) b) 5 8 9 5
  2. 8. Viết hai số, mỗi số đều có bốn chữ số và hai số đó đều chia hết cho 3 và 2? ( 1 điểm) M3: 6 2 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là m và dài hơn chiều rộng m . Tính diện tích 7 3 của hình chữ nhật đó. (1 điểm) M2 10. Tìm x: ( 1 điểm) M4 35 5 6 2 a) x b) : x 28 14 7 3
  3. ĐÁP ÁN Phần I: (6 điểm) Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng, được số diểm như sau: 1: D (1 điểm) 2: A (1 điểm) 3: B (1 điểm) 4: C (1 điểm) 5. D (1 điểm) 6. C (1 điểm) Phần 2: ( 4 điểm ) 7.Tính: ( 1 điểm ) 2 3 16 15 31 8 7 8 7 56 a) ( 0,5 điểm) b) ( 0,5 điểm ) 5 8 40 40 40 9 5 9 5 45 8. ( 1 điểm) Ví dụ: 1254 (0,5 điểm) ; 3000 (0,5 điểm) 9. ( 1 điểm) Bài giải: 6 2 4 Chiều rộng hình chữ nhật là: ( m) ( 0,5 điểm) 7 3 21 6 4 24 Diện tích hình chữ nhật là: (m2) (0,25 điểm) 7 21 147 24 Đáp số: m2 (0,25 điểm) 147 10. Tìm x: ( 1 điểm) 35 5 6 2 a) x (0,5 điểm) b) : x (0,5 điểm) 28 14 7 3 35 5 6 2 x = x = : 28 14 7 3 25 18 9 x = x = hoặc 28 14 7
  4. MA TRẬN MÔN TOÁN KHỐI 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và kiến thức, số điểm kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Phân số 3 1 1 1 và các Số câu 06 phép tính 1,2, 4 10 7 với phân Câu số 3 số 3,0 1,0 1,0 1,0 Số điểm 1 1 02 2. Dấu Số câu hiệu chia Câu số 6 8 hết Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 02 3. Yếu tố Câu số 9 5 hình học Số điểm 1 1,0 Tổng số 03 02 01 01 02 01 10 câu Tổng số Tổng điểm 3.0 3.0 3.0 1.0 10