Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm) Trong số 2 708 326, chữ số 7 có giá trị là:

A. 7000 B . 7000 000 C. 700 000 D.70 000

Câu 2: (0,5 điểm) Trong số 8 325 714, chữ số 2 thuộc hàng…..lớp…..

A. hàng chục nghìn, lớp nghìn B. hàng chục triệu, lớp nghìn

C. hàng chục triệu, lớp triệu D. hàng chục nghìn, lớp triệu

Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số tự nhiên là:

A. 1,2,3 B. 1,2,3,… C. 0,1,2,3 D. 0,1,2,3,…

Câu 4. (0,5 điểm) Bao thóc cân nặng 50… Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. tấn B. tạ C. yến D. kg

Câu 5. (0,5 điểm) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh thành lập vào năm 1941.

Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XX B. XIX C. XXI D. XVIII

Câu 6. (0,5 điểm) Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Vân Anh nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 260 000 km. Theo em, Vân Anh đã làm tròn số đến hàng nào?

A. hàng nghìn B. hàng trăm nghìn C. hàng chục D. hàng chục nghìn

docx 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Số báo danh: Năm học 2023- 2024 Phòng thi: ( Thời gian làm bài : 40 phút) Người coi Người chấm Điểm: Bằng chữ: Bằng chữ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Trong số 2 708 326, chữ số 7 có giá trị là: A. 7000 B . 7000 000 C. 700 000 D.70 000 Câu 2: (0,5 điểm) Trong số 8 325 714, chữ số 2 thuộc hàng lớp A. hàng chục nghìn, lớp nghìn B. hàng chục triệu, lớp nghìn C. hàng chục triệu, lớp triệu D. hàng chục nghìn, lớp triệu Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số tự nhiên là: A. 1,2,3 B. 1,2,3, C. 0,1,2,3 D. 0,1,2,3, Câu 4. (0,5 điểm) Bao thóc cân nặng 50 Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. tấn B. tạ C. yến D. kg Câu 5. (0,5 điểm) Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh thành lập vào năm 1941. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XX B. XIX C. XXI D. XVIII Câu 6. (0,5 điểm) Khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 261 742 km. Bạn Vân Anh nói rằng khoảng cách từ Sao Hoả đến Mặt Trời khoảng 214 260 000 km. Theo em, Vân Anh đã làm tròn số đến hàng nào? A. hàng nghìn B. hàng trăm nghìn C. hàng chục D. hàng chục nghìn Câu 7. (1 điểm) Kể tên các cặp cạnh không vuông góc với nhau trong hình vẽ dưới đây? Trả lời: .
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (2 điểm) a. Đặt tính, tính 370 528 + 85 706 698 851 - 365 470 b. Tính giá trị của biểu thức: 34 096 : m – n x 5 với m = 8, n = 105 Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 tấn 15kg = .kg b. 5dm2 3mm2 = mm2 c. 75km 6m = m d. 4 phút 25 giây = . giây. Câu 10. (2 điểm) Một sân vận động dạng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m. Lan đi bộ theo các cạnh của sân vận động một vòng hết 8 phút, mỗi phút đi được 36 m. Tính chiều dài, chiều rộng sân vận động. Câu 11. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 54m. Do mở đường nên chiều dài mảnh đất giảm 3m. Hỏi sau khi mở đường, chu vi mảnh đất còn lại là bao nhiêu?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN Biểu Ghi chú điểm 1 C 0,5 HS chọn 1đáp án đúng được 2 A 0,5 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, 3 D 0,5 chọn 2 đáp án trở lên không 4 D 0,5 cho điểm. 5 A 0,5 6 D 0,5 7 AB và AC; AC và AD; BC và CA; 1 HS chỉ 1 cặp cạnh cho 0,1 CA và CD; AB và DC; AD và BC điểm 8 a. Kết quả: 456 234; 1 Mỗi phép tính 0,5 điểm. HS 333 381 đặt tính đúng (mỗi phép b. 34 096 : m – n x 5 tính): 0,2; tính đúng 0,3 = 34 096 : 8 – 105 x 5 1 HS thay m, n cho 0,25 điểm = 4262 – 525 Tính đúng mỗi phép tính cho = 3737 0,25 điểm 9 a. 5 tấn 15kg = 5015kg 1 b. 5dm2 3mm2 = 50003mm2 Mỗi phép tính đúng cho 0,25 c. 75km 6m = 75006m điểm d. 4 phút 25 giây = 265 giây. 1 10 Bài giải 2 HS tính chu vi sân: 0,5 điểm Chu vi sân là: 36 x 8 = 288 (m) HS tính nửa chu vi sân: Nửa chu vi sân vận động là: 288 : 2 0,25đ = 144 (m) HS tính chiều dài: 0,5 điểm Chiều dài sân vận động là: (144 + HS tính chiều rộng: 0,5 điểm 24): 2 = 84 (m) Đáp số: 0,25 điểm Chiều rộng sân vận động là: (144 - (Nếu thiếu 1 đáp số trừ 0,1; 24): 2 = 60 (m) Nếu câu trả lời đúng, phép Đáp số: Chiều dài: 84 m tính đúng nhưng kết quả sai, Chiều rộng: 60 m trừ nửa số điểm của phép tính đó) 11 Bài giải Chu vi mảnh đất giảm đi là: Nếu câu trả lời đúng, phép 3 x 2 = 6 (m) 0,5 tính đúng nhưng kết quả sai Sau khi mở đường, chu vi mảnh đất trừ một nửa số điểm của còn lại là : phép tính đó. 54 – 6 = 48 (m) 0,4
  4. Đáp số: 0,1 48m